Trắc nghiệm kiến thức Bài 1 Chương 1 - Địa lý kinh tế (HCE)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm bài 1 chương 1 giúp sinh viên Đại học Kinh tế Huế (HCE) ôn tập và kiểm tra kiến thức về điều kiện tự nhiên và vai trò của địa lý trong phát triển kinh tế. Câu hỏi được biên soạn sát nội dung bài học, phù hợp cho việc luyện thi và củng cố kiến thức nền tảng môn Địa lý kinh tế.

Từ khoá: trắc nghiệm địa lý kinh tế bài 1 chương 1 đại học kinh tế Huế HCE kiến thức tự nhiên Việt Nam địa lý đại cương luyện thi HCE điều kiện tự nhiên Việt Nam câu hỏi trắc nghiệm tài nguyên thiên nhiên học phần địa lý kinh tế ôn tập chương 1 phát triển kinh tế xã hội

Thời gian: 1 giờ

378,678 lượt xem 29,128 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: ? điểm
Việt Nam nằm ở đâu trên bán đảo Đông Dương?
A.  
Rìa Tây
B.  
Trung tâm
C.  
Rìa Đông
D.  
Phía Bắc
Câu 2: ? điểm
Diện tích lãnh thổ Việt Nam là bao nhiêu?
A.  
330.000 km2
B.  
331.212 km2
C.  
350.000 km2
D.  
340.000 km2
Câu 3: ? điểm
Vùng biển Việt Nam rộng khoảng bao nhiêu?
A.  
500.000 km2
B.  
800.000 km2
C.  
1 triệu km2
D.  
1,2 triệu km2
Câu 4: ? điểm
Việt Nam có bao nhiêu quần đảo chính?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 5: ? điểm
Địa hình đồi núi chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ Việt Nam?
A.  
1/4
B.  
1/2
C.  
3/4
D.  
2/3
Câu 6: ? điểm
Địa hình Việt Nam chủ yếu theo hướng nào?
A.  
Đông - Tây
B.  
Tây Bắc - Đông Nam
C.  
Nam - Bắc
D.  
Bắc - Nam
Câu 7: ? điểm
Khí hậu Việt Nam thuộc kiểu gì?
A.  
Ôn đới
B.  
Cận nhiệt đới
C.  
Nhiệt đới ẩm gió mùa
D.  
Xích đạo ẩm
Câu 8: ? điểm
Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là bao nhiêu?
A.  
18–20°C
B.  
20–25°C
C.  
22–27°C
D.  
25–30°C
Câu 9: ? điểm
Lượng mưa trung bình năm của Việt Nam là?
A.  
1000–1500 mm
B.  
1200–1700 mm
C.  
1500–2000 mm
D.  
2000–2500 mm
Câu 10: ? điểm
Việt Nam có bao nhiêu mùa gió chính?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 11: ? điểm
Trữ lượng dầu khí của Việt Nam ước tính là bao nhiêu?
A.  
5 tỷ tấn
B.  
8 tỷ tấn
C.  
10 tỷ tấn
D.  
12 tỷ tấn
Câu 12: ? điểm
Dầu khí tập trung ở các khu vực nào sau đây?
A.  
Đồng bằng Bắc Bộ
B.  
Sông Hồng, Cửu Long, Nam Côn Sơn
C.  
Tây Nguyên
D.  
Đông Bắc
Câu 13: ? điểm
Trữ lượng than ước tính của Việt Nam là bao nhiêu?
A.  
4 tỷ tấn
B.  
5,5 tỷ tấn
C.  
6,6 tỷ tấn
D.  
7 tỷ tấn
Câu 14: ? điểm
Than tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A.  
Tây Nguyên
B.  
Bắc Trung Bộ
C.  
Đông Bắc
D.  
Nam Bộ
Câu 15: ? điểm
Tỉnh nào có mỏ sắt lớn?
A.  
Thanh Hóa
B.  
Hà Giang
C.  
Lào Cai
D.  
Thái Nguyên
Câu 16: ? điểm
Apatit được khai thác nhiều ở đâu?
A.  
Yên Bái
B.  
Hà Giang
C.  
Lào Cai
D.  
Sơn La
Câu 17: ? điểm
Nguồn nước ngầm tập trung nhiều ở đâu?
A.  
Tây Bắc
B.  
Trung Bộ
C.  
Đồng bằng Sông Hồng và Cửu Long
D.  
Đông Bắc
Câu 18: ? điểm
Việt Nam có bao nhiêu con sông?
A.  
1.200
B.  
1.800
C.  
2.000
D.  
2.360
Câu 19: ? điểm
Mật độ sông của Việt Nam là bao nhiêu?
A.  
0,3–0,6 km/km2
B.  
0,4–0,8 km/km2
C.  
0,5–1,2 km/km2
D.  
0,7–1,5 km/km2
Câu 20: ? điểm
Đất feralit thường hình thành trên loại đá nào?
A.  
Granit
B.  
Bazan và đá vôi
C.  
Thạch anh
D.  
Sa thạch
Câu 21: ? điểm
Việt Nam có bao nhiêu loài thực vật?
A.  
10.000 loài
B.  
12.000 loài
C.  
14.600 loài
D.  
15.000 loài
Câu 22: ? điểm
Việt Nam có bao nhiêu loài động vật đã biết?
A.  
8.000 loài
B.  
10.000 loài
C.  
11.000 loài
D.  
13.000 loài
Câu 23: ? điểm
Hệ sinh thái rừng chủ yếu ở Việt Nam là gì?
A.  
Rừng ôn đới
B.  
Rừng lá kim
C.  
Rừng cận nhiệt
D.  
Rừng nhiệt đới
Câu 24: ? điểm
Đất phù sa thích hợp nhất cho ngành nào?
A.  
Chăn nuôi
B.  
Công nghiệp
C.  
Trồng lúa
D.  
Xây dựng
Câu 25: ? điểm
Những loài khoáng sản nào sau đây là tài nguyên phi kim?
A.  
Sắt, đồng, vàng
B.  
Apatit, pyrit, đá vôi
C.  
Crôm, thiếc, bôxit
D.  
Than đá, dầu khí, muối
Câu 26: ? điểm
Tài nguyên nước gồm mấy dạng chính?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 27: ? điểm
Tài nguyên nào sau đây là không tái sinh?
A.  
Đất
B.  
Sinh vật
C.  
Dầu khí
D.  
Nước mặt
Câu 28: ? điểm
Nguồn nước ngọt của Việt Nam phụ thuộc lớn vào?
A.  
Mưa và tuyết tan
B.  
Sông quốc tế
C.  
Hồ tự nhiên
D.  
Nước ngầm
Câu 29: ? điểm
Đất mặn và đất phèn phân bố nhiều ở khu vực nào?
A.  
Tây Bắc
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Đồng bằng sông Hồng
D.  
Tây Nguyên
Câu 30: ? điểm
Loại đất nào đặc trưng ở vùng núi đá vôi Việt Nam?
A.  
Đất phù sa
B.  
Đất mặn
C.  
Đất feralit
D.  
Đất cát
Câu 31: ? điểm
Cát thủy tinh là tài nguyên gì?
A.  
Kim loại
B.  
Phi kim
C.  
Sinh vật
D.  
Tái sinh
Câu 32: ? điểm
Loại đá nào là nguyên liệu chính cho xi măng?
A.  
Đá hoa cương
B.  
Đá vôi
C.  
Đá bazan
D.  
Đá cát
Câu 33: ? điểm
Trữ lượng nước ngầm có thể khai thác là bao nhiêu?
A.  
2,1 tỷ m³
B.  
3,3 tỷ m³
C.  
4,5 tỷ m³
D.  
5 tỷ m³
Câu 34: ? điểm
Than nâu thường dùng trong lĩnh vực nào?
A.  
Điện lực
B.  
Luyện kim
C.  
Xây dựng
D.  
Y tế
Câu 35: ? điểm
Khoáng sản nào sau đây tập trung nhiều ở Tây Nguyên?
A.  
Sắt
B.  
Đồng
C.  
Bôxit
D.  
Apatit
Câu 36: ? điểm
Tỉnh nào sau đây không có trữ lượng lớn than đá?
A.  
Quảng Ninh
B.  
Thái Nguyên
C.  
Lào Cai
D.  
Bình Định
Câu 37: ? điểm
Sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông chính ở Việt Nam?
A.  
Sông Hồng
B.  
Sông Mekong
C.  
Sông Mã
D.  
Sông Hương
Câu 38: ? điểm
Cây thuốc quý là tài nguyên thuộc nhóm nào?
A.  
Tái sinh
B.  
Phi kim
C.  
Không tái sinh
D.  
Kim loại
Câu 39: ? điểm
Sinh vật rừng Việt Nam đặc trưng bởi?
A.  
Rừng tre nứa
B.  
Rừng thưa
C.  
Đa dạng loài
D.  
Cây kim loại
Câu 40: ? điểm
Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với kinh tế - xã hội là?
A.  
Nguồn tài chính duy nhất
B.  
Nguồn lực quan trọng, nền tảng phát triển bền vững
C.  
Không đáng kể
D.  
Chỉ phục vụ nông nghiệp