Trắc Nghiệm Online Giải Phẫu Bệnh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí Tham gia trắc nghiệm online Giải Phẫu Bệnh miễn phí tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), nơi cung cấp bộ câu hỏi đa dạng giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành. Trắc nghiệm bao gồm các kiến thức về các loại bệnh lý, triệu chứng, cách nhận biết và điều trị, giúp sinh viên nắm vững nền tảng giải phẫu bệnh. Với hình thức online tiện lợi, sinh viên có thể làm bài bất cứ lúc nào và kiểm tra ngay kết quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn luyện hiệu quả để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới tại HUBT.
Từ khoá: trắc nghiệm giải phẫu bệnh trắc nghiệm online miễn phí Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT trắc nghiệm chuyên ngành y câu hỏi giải phẫu bệnh ôn tập giải phẫu bệnh luyện thi giải phẫu bệnh online câu hỏi y học kiến thức giải phẫu bệnh bài kiểm tra online giải phẫu bệnh học giải phẫu bệnh HUBT thi thử giải phẫu bệnh bài tập y khoa trắc nghiệm HUBT
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Giải Phẫu - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Viêm phế quản phổi có đặc điểm, TRỪ MỘT
A. Tổn thương khu trú từng ổ viêm phân cách nhau bởi một mô phôi bình thường
B. Trong ổ viêm thường có viêm phế quản lẫn phế nang
C. Tổn thương lan tỏa đồng đều
D. Tính chất tổn thương không đồng đều
Câu 2: Trong bướu giáp đơn thuần có những tổn thương gì, trừ một
Câu 3: Ung thư gan thường gặp nhất là
A. Ung thư biểu mô tế bào gan
B. Ung thư biểu mô tế bào ống mật
C. Sác côm tế bào kuffer
Câu 4: Các yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ tử cung thường gặp, trừ một
A. Phụ nữ có hoàn cảnh kinh tế xã hội thấp, vệ sinh kém.
B. Tuổi thường gặp từ 39 đến 59 tuổi.
C. Dùng thuốc kháng viêm kéo dài.
D. Mang thai nhiều lần, quan hệ tình dục sớm, nhiều bạn tình.
Câu 5: Thoái hóa mỡ ở gan có hình ảnh:
A. Gan to, mềm nhợt màu.
B. Gan to, mềm, màu vàng.
C. Gan to, cứng, màu nâu.
D. Gan to, mềm, màu xanh.
Câu 6: Ung thư phế quản hay gặp nhất tại
A. Lớp cơ trơn phế quản
B. Lớp sụn phế quản
C. Lớp biểu mô phế quản
D. Tổ chức lympho dưới niêm mạc phế quản
Câu 7: Dịch rỉ (tiết) của phù hay gặp trong, TRỪ MỘT:
Câu 8: Các loại hoại thư hay gặp, “TRỪ MỘT”:
B. Hoại thư sinh huyết
Câu 9: Đặc điểm vi thể của viêm cầu thận mạn TRỪ
A. Cầu thận xơ hóa, kính hóa, không có tế bào
B. Cầu thận phình to, tăng sinh tế bào
C. Ống thận teo, mô kẽ hóa sợi và thâm nhập tế bào viêm
D. Các tiểu động mạch bị xơ cứng
Câu 10: Đặc điểm đại thể viêm cầu thận mạn, TRỪ
A. Thận teo nhỏ, bề mặt thận có các hạt nhỏ
B. Bao thận khó bóc tách
C. Mặt cắt thận còn nhân rõ, vùng vỏ, vùng tủy
D. Mặt cắt thận vùng vỏ mỏng, thâm nhiễm mỡ ở vùng đài bể thận
Câu 11: Yếu tố quan trọng nhất dẫn tới hình thành cục huyết khối:
A. Sự thay đổi về huyết động
B. Tổn thương tế bào nội mô
C. Tăng các protein đông máu và tiểu cầu
D. Tăng tốc độ của dòng máu
Câu 12: Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô tuyến giáp không biệt hóa gồm, trừ một
B. Tế bào nhiều nhân quái, nhân chia
C. Tế bào khổng lồ nhiều nhân
D. Tế bào khổng lồ nhiều nhân Langhans
Câu 13: Cục máu đông sau chết đều có, trừ một
A. Dính chặt vào thành mạch
B. Không dính vào thành mạch
C. Phần trên màu trắng vàng, phần dưới màu đỏ
D. Cục máu dai, không vằn vèo
Câu 14: Đặc điểm dịch tễ bệnh thấp tim TRỪ
A. Là bệnh hệ thống miễn dịch trung gian tế bào
B. Liên quan đến viêm họng do liên cầu khuẩn β tan máu nhóm A
C. Tất cả trẻ sau viêm họng do liên cầu khuẩn đều bị thấp tim
D. Là nguyên nhân chủ yếu của bệnh tim mắc phải ở trẻ em
Câu 15: Loại ung thư biểu mô tuyến giáp nào xuất nguồn từ tế bào C
A. Ung thư biểu mô dạng nhú
B. Ung thư biểu mô dạng tủy
C. Ung thư biểu mô dạng nang
D. Ung thư biểu mô kém biệt hóa
Câu 16: Sung huyết là hiện tượng thường gặp trong:
C. Cả sinh lý lẫn bệnh lý
Câu 17: Ung thư biểu mô tuyến vú thùy xâm nhập là, trừ một
A. Tế bào u phát triển vây quanh các ống hoặc các tiểu thùy tạo thành hình bia (đồng tâm)
B. Tế bào u thường nhỏ, không đều, hạt nhân thỏ
C. Thường di căn hạch, tiên lượng xấu
D. Ít di căn hạch, tiên lượng tốt
Câu 18: Dịch thấm của phù hay gặp trong, TRỪ:
Câu 19: Cục huyết khối hỗn hợp thường có các phần, TRỪ MỘT:
A. Phần đầu màu trằng
B. Phần thân màu trắng đỏ xen kẽ nhau
C. Phần thân màu đen đỏ xen kẽ nhau
Câu 20: Dịch phù viêm ( dịch tiết ) xét nghiệm thấy
A. Protein > 3g%, tỷ trọng < 1,020
B. Protein > 3g%, tỷ trọng > 1,020
C. Protein < 3g%, tỷ trọng < 1,020
D. Protein < 3g%, tỷ trọng > 1,020
Câu 21: U Krukenberge là ung thư dạ dày di căn đến
Câu 22: Nguyên nhân trực tiếp gây tổn thương gan tim
Câu 23: Xung huyết là do:
A. Tăng nhiều lượng máu trong lòng mạch
B. Tăng nhiều lượng máu trong mô kẽ
C. Giảm protein trong mạch máu
Câu 24: Tổn thương sau đây thường gây tăng kích thước tế bào:
Câu 25: Ung thư biểu mô tuyến giáp thể nang trong vỏ có đặc điểm, trừ một
A. Hay xâm lấn mạch máu
B. Hay xâm lấn vỏ xơ
C. Tế bào u xếp thành nang nhỏ
D. Hay xâm lấn nang bạch huyết
Câu 26: Đặc điểm tế bào R-S điển hình trừ
A. Kích thước lớn 20-50µm
B. Bào tương rộng bắt màu ái toan, có 2 nhân lớn sáng, màng nhân dày
C. Nhân nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân
D. Hạt nhân to, tròn, đối xứng nhau tạo hình ảnh soi gương hay mắt cú
Câu 27: Gen sinh ung (proto- oncogen) được chia thành các loại
A. Các yếu tố tăng trưởng, thụ thể của yếu tố tăng trưởng
B. Các thành phần trong bào tương của đường dẫn truyền tín hiệu tế bào
C. Các yếu tố sao chép, các yếu tố điều hòa tế bào chết theo lập trình
Câu 28: Nguyên nhân gây ung thư là, TRỪ:
Câu 29: Tắc động mạch thường gây nên ổ nhồi máu:
B. Ổ nhồi máu hỗn hợp
C. Ổ nhồi máu trắng
Câu 30: Loại can xương nào nếu tồn tại lâu để gây khớp giả
Câu 31: Hình ảnh đại thể của thoái hóa hạt bao gồm, trừ:
A. A, cơ quan thường to lên
B. B, mềm nhẽo, mờ đục
C. C, cứng chắc, xám màu
D. D, mắt cắt có ít dịch
Câu 32: Hoại tử nào hay gặp nhất trong viêm do nguyên nhân nhiễm khuẩn
Câu 33: Hình ảnh tổn thương đại thể nào của viêm mạn tính, TRỪ MỘT
A. Tạng (cơ quan) nhỏ đi
B. Tạng thương méo mó, không đều đặn
C. Vỏ tạng dễ bóc tách
D. Vỏ tạng khó bóc tách do xơ hóa và dính
Câu 34: Tắc mạch trong thời kỳ chuyển dạ thường do:
Câu 35: Sung huyết thụ động xảy ra ở:
Câu 36: Hình ảnh vi thể của mô khi phù do dịch thấm đều có, trừ một:
A. A, mô liên kết lỏng lẻo
B. B, các sợi liên kết và mô cơ bản trương to
C. C, xâm nhiễm nhiều bạch cầu đa nhân
D. D, mô kẽ chứa nhiều dịch phù
Câu 37: Giải phẫu bệnh liên quan đến môn học nào nhiều nhất:
Câu 38: Ở người trưởng thành số lượng máu tối đa có thể cho được là:
A. (…….mất máu tối đa có thể là:)
Câu 39: Ba yếu tố trong sự hình thành cục huyết khối, TRỪ:
A. Sự thay đổi về huyết động học (dòng máu chảy chậm)
B. Tổn thương tế bào nội mô
C. Tăng các protein đông máu và tiểu cầu
D. Tăng tốc độ của dòng máu
Câu 40: Bướu giáp đơn thuần còn có tên gọi, trừ một
A. Bướu cổ dịch tễ
B. Bướu giáp nhiễm độc
C. Bướu cổ địa phương
D. Bướu cổ lành tính
Câu 41: Hình ảnh vi thể sung huyết thụ động ở gan:
A. Không có hình ảnh tiểu thùy gan
B. Có hình ảnh tiểu thùy gan thật
C. Có hình ảnh tiểu thùy gan giả
D. Có hình ảnh tiểu thùy gan đảo ngược
Câu 42: Đặc điểm hình thái bắt buộc phải có ở mọi cục huyết khối là
A. Tổn thương tế bào nội mô
B. Có rối loạn huyết động
C. Có tình trạng tăng đông máu
D. Có chân gắn vào thành mạch
Câu 43: Viêm xương tủy xương đường máu hay xảy ra ở lứa tuổi
Câu 44: Hiện tượng nào là hiện tượng phản ứng tăng sinh, TRỪ:
A. Hiện tượng tăng sinh sản tế bào.
B. Hiện tượng biến dạng tế bào
C. Hiện tượng huy động tế bào.
D. Hiện tượng hoại tử tế bào
Câu 45: Hình ảnh vi thể sung huyết thụ động ở gan đều có, TRỪ:
A. Tĩnh mạch trung tâm và xoang mạch giãn rộng
B. Tổn thương tế bào gan ở vùng trung tâm và trung gian
C. Có hình ảnh tiểu thùy gan giả
D. Có hình ảnh tiểu thùy gan đảo ngược
Câu 46: Viêm phổi thùy không có đặc điểm sau
A. Tổn thương chiếm toàn bộ hoặc gần toàn bộ thùy phổi
B. Tổn thương lan rộng và đồng đều
C. Tổn thương khu trú từng ổ viêm, phân cách nhau bởi một mô phổi tương đối lành mạnh
D. Hình ảnh tổn thương giống nhau trong khắp khối viêm ở từng giai đoạn
Câu 47: Hình ảnh đại thể của loét dạ dày cấp, TRỪ MỘT :
A. Vị trí ở bất cứ chỗ nào của dạ dày
B. Các ổ loét thường nhỏ, tròn , bờ ổ loét màu trắng hoặc đỏ sẫm
C. Nếp nhăn của niêm mạc quy tụ về phía ổ loét
D. Đáy ổ loét có chất hoại tử lẫn máu hoặc chất nhầy
Câu 48: Đặc điểm mô học xơ gan sau hoại tử, TRỪ
A. Gan nhỏ, bề mặt gan có những hạt đầu đanh lớn, nhỏ không đều
B. Mặt cắt có màu xanh lá cây, các ống mật giãn rộng ứ đầy mật
C. Mô liên kết xơ tạo thành những dải xơ nơi dày nơi mỏng
D. Có ổ tế bào gan bị hoại tử
Câu 49: Xét nghiệm HMMD dấu ấn (marke) nào có giá trị để định giá tiên lượng bệnh
Câu 50: Hình ảnh đại thể ung thư cổ tử cung đều có các dạng: