Trắc Nghiệm Dược 1: Thuốc Điều Trị Gút - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU) Kiểm tra kiến thức về thuốc điều trị gút với bài trắc nghiệm Dược 1 dành cho sinh viên Đại Học Y Khoa Vinh (VMU). Bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí với câu hỏi đa dạng, kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức về điều trị bệnh gút.
Từ khoá: trắc nghiệm dược thuốc điều trị gút bài kiểm tra dược 1 Đại học Y Khoa Vinh VMU thuốc điều trị gút kiểm tra trực tuyến trắc nghiệm dược có đáp án bài thi dược kiến thức dược lâm sàng bài kiểm tra thuốc
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Tác dụng của alopurinol
A. Giảm tổng hợp acid uric
Câu 2: Chế độ ăn đối với người bị bệnh gút
B. Uống nhiều nước
Câu 3: Mục tiêu điều trị gút
A. Điều trị viêm khớp trong cơn gút cấp
B. Dự phòng tái phát cơn gút
C. Phòng các biến chứng thông qua điều trị hội chứng tăng acid uric máu
Câu 4: Thuốc làm tăng đào thải acid uric, ngoại trừ
D. Aspirin (ở liều cao)
Câu 5: Thuốc có tác dụng tăng đào thải acid uric
Câu 6: Thuốc nào sau đây có tác dụng ngăn cản sự di chuyển của bạch cầu đẩn đến ức chế sự thực bào tinh thể acid uric
Câu 7: Thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn trong cơn gout cấp?
Câu 8: Cách dùng của sulfipyrazon
C. Uống nhiều nước
Câu 9: Chỉ định của Sulfipyrazon
C. Phòng cơn gút cấp
Câu 10: Tác dụng không trong nhuồn của Sultipyrazon
A. Loét dạ dày tá tràng
Câu 11: Tác dụng của Sulfpyrazon
A. Giảm tổng hợp acid uric
B. Tăng đào thải acid uric
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Allopurinol ngăn ngừa được sự tạo sỏi aicd uric trong thận
B. Allopurinol ít hấp thu qua đường tiêu hóa.
C. Alloperinol được dùng trong trường hợp tăng acid uric thứ phát (do dùng| thuốc chống ung thư, thuốc lợi niệu thiazid)
Câu 13: Biện pháp để giảm tác dụng phụ gây cơn gút cấp khi điều trị gút bằng allopurinol:
C. Kết hợp dùng cochicin và các thuốc chống viên
Câu 14: Chỉ định của allopurinol
C. Dự phòng gút cấp
Câu 15: Thuốc nào sau đây ức chế enzyme xanthine oxidase ngăn cản sự tổng hợp acid uric
Câu 16: Các nhóm thuốc điều trị bệnh gút
A. Thuốc chống viêm NSAIDs
B. Thuốc làm giảm acid uric máu
Câu 17: Đường dùng của alopurinol
Câu 18: Đặc điểm dược động học của alopurinol
A. Hấp thu hoàn toàn qua đường tiêu hóa
B. Ít liên kết với protein huyết tương
C. Sản phẩm chuyển hóa còn hoạt tính, thải trừ qua thận
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Probenecid tương đối an toàn, ít gây tác dụng không mong muốn
B. Probenecid có tác dụng giảm đau
C. Probenecid ức chế có tranh chấp quá trình thải trừ chủ động tại công lượn gần của một số acid yếu như: penecillin
D. Probenecid hấp thu tốt qua đường tiêu hóa nên chủ yếu dùng đường uống
Câu 20: Chỉ định của probenecid
C. Phối hợp với penicilin để kéo dài tác dụng của penicilin'
Câu 21: Tác dụng của probenecid
A. Với liều thấp cạnh tranh với quá trình thải trừ aicd uric nên làm lưu acid
C. Với liều thấp do cạnh tranh với quá trình thải trừ aicd uric nên làm lưu acid
D. Giảm tổng hợp acid uric trong máu
Câu 22: Biện pháp để hạn chế tác dụng không mong muốn của indomethacin trên đường tiêu hóa.
B. Kết hợp với thuốc bao niêm mạc dạ dày
C. Phối hợp với thuốc giảm tiết acid
Câu 23: Tác dụng không mong muốn khi dùng NSAIDs để điều trị gút
A. Loét dạ dày tá tràng
Câu 24: Tác dụng của Indomethacin áp dụng trong điều trị vút.
Câu 25: Đường dùng của cochicin
B. Đường tiêm tĩnh mạch
Câu 26: Độc tính nào sau đây xảy ra khi sử dụng colchicin
A. Gây hoại tử chỗ viêm
Câu 27: Chỉ định của cochicin:
A. Điều trị gút cấp
C. Phòng ngừa các cơn gút cấp trong gút man
Câu 28: Đặc điểm tác dụng của cochicin
A. Tăng đào thải acid uric
B. Giảm tổng hợp acid uric
C. Không ảnh hưởng đến nồng độ acid uric trong máu.
Câu 29: Tác dụng của các thuốc áp dụng trong điều trị gút mạn
B. Giảm thải trừ acid uric
C. Giảm tổng hợp acid uric
Câu 30: Tác dụng chung của các thuốc áp dụng trong điều trị gút cấp
B. Giảm thải trừ acid uric
C. Giảm tổng hợp acid uric