Đề thi Trắc nghiệm Dung Sai - Đại học Điện lực EPU (Miễn phí, có đáp án) Đề thi trắc nghiệm Dung Sai miễn phí của Đại học Điện lực (EPU), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi này giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về dung sai, hệ thống kích thước, sai số chế tạo và các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng trong quá trình sản xuất. Các câu hỏi được thiết kế phù hợp với chương trình học và kỳ thi của EPU, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi liên quan đến dung sai và kỹ thuật đo lường.
Từ khoá: đề thi dung sai EPU đề thi dung sai Đại học Điện lực trắc nghiệm dung sai EPU đề thi dung sai miễn phí đề thi dung sai có đáp án câu hỏi trắc nghiệm dung sai ôn tập dung sai EPU kỳ thi dung sai Đại học Điện lực dung sai cơ bản EPU dung sai kỹ thuật EPU câu hỏi dung sai EPU luyện thi dung sai EPU đề thi dung sai miễn phí có đáp án đề thi dung sai đại học
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Trong chế tạo ổ lăn cần độ chính xác cao và số vòng quay lớn thì sử dụng ổ cấp chính xác là?
Câu 2: Độ hở lớn nhất là ?
A. Hiệu dương giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ và kích thước giới hạn lớn nhất của trục
B. Hiệu dương giữa kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ và kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục
C. Hiệu âm giữa kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ và kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục
Câu 3: Độ dôi nhỏ nhất là?
A. Hiệu dương giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ và kích thước giới hạn lớn nhất của trục
B. Hiệu dương giữa kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ và kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục
C. Hiệu âm giữa kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ và kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục
Câu 4: Định nghĩa xác suất?
A. Xác suất xuất hiện sự kiện A là tỷ số giữa số lần xuất hiện sự kiện A trên số phép thử, khi số phép thử tiến tới vô cùng
B. Xác suất xuất hiện sự kiện A là tỷ số giữa số lần xuất hiện sự kiện A trên số phép thử, khi số phép thử tiến tới vô hạn
Câu 5: Sai lệch về độ tròn có các thành phần nào?
A. độ ôvan và độ phân cạnh
B. độ côn, độ phình và độ thắt
C. độ cạnh và độ thắt
Câu 6: Sai lệch profin mặt cắt dọc trục có các thành phần nào?
A. độ ôvan và độ phân cạnh
B. độ côn, độ phình và độ thắt
C. độ cạnh và độ thắt
Câu 7: Độ bền chắc của mối ghép phụ thuộc vào?
Câu 8: Có các hệ thống lắp ghép cơ bản nào?
Câu 9: Sai lệch trên (ES) và dưới (EI) của lỗ đều dương (+). Kí hiệu là những chữ cái nào?
Câu 10: . Sai lệch trên (ES) và dưới (EI) của lỗ đều âm (-). Kí hiệu là những chữ cái nào?
Câu 11: Sai lệch trên (es) và dưới (ei) của trục đều dương (+). Kí hiệu là những chữ cái nào?
Câu 12: . Sai lệch trên (es) và dưới (ei) của trục đều âm (-). Kí hiệu là những chữ cái nào?
Câu 13: Chữ cái nào dùng để kí hiệu đối xứng?
Câu 14: Trong chế tạo máy thường dùng ổ lăn cấp chính xác là bao nhiêu?
Câu 15: Độ hở nhỏ nhất là ?
A. Hiệu dương giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ và kích thước giới hạn lớn nhất của trục
B. Hiệu dương giữa kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ và kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục
C. Hiệu âm giữa kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ và kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục
Câu 16: Trong chế tạo ổ lăn cho những dụng cụ đo chính xác và các máy siêu chính xác là?
Câu 17: Lắp ghép ổ lăn với trục và lỗ của vỏ hộp gồm có các kiểu lắp ghép nào?
A. kiểu lắp ghép có khe hở, lắp ghép trung gian và lắp ghép có độ dôi
B. kiểu lắp ghép có khe hở, lắp ghép trung gian
C. lắp ghép trung gian và lắp ghép có độ dôi
Câu 18: Lắp ghép ổ lăn phụ thuộc vào điều kiện làm việc có các dạng chịu tải nào?
A. cục bộ, chu kỳ và dao động
C. chu kỳ và dao động
Câu 19: loại mối ghép then nào dùng phổ biến nhất?
A. Mối ghép then bằng
B. Mối ghép then bán nguyệy
C. Mối ghép then bằng cao
Câu 20: Khi cần truyền mô men xoắn lớn và yêu cầu độ đồng tâm cao giữa bạc và trục ta dùng mối lắp ghép then nào?
Câu 21: Then hoa có những dạng răng nào?
A. hình tròn, hình thang, thân khai...
B. hình chữ nhật, hình thang, thân khai...
C. hình chữ nhật, hình dẹp, thân khai...
Câu 22: Loại then phổ biến nhất?
D. then hình chữ nhật
Câu 23: Dạng ăn khớp chủ yếu trong truyền động bánh răng?
A. dạng ăn khớp thân khai
B. dạng ăn khớp nôvicôp
C. dạng ăn khớp xiclôit
Câu 24: 51Yêu cầu của truyền động bánh răng gồm:
Câu 25: Trong bánh răng truyền động công suất lớn. Yêu cầu về mô đun và chiều dài răng như thế nào?
A. có môđun lớn và chiều dài răng lớn
B. có môđun trung bình, chiều dài răng lớn
C. có môđun nhỏ, chiều dài răng không lớn
Câu 26: Trong bánh răng truyền động tốc độ cao. Yêu cầu về mô đun và chiều dài răng như thế nào?
A. có môđun lớn và chiều dài răng lớn
B. có môđun trung bình, chiều dài răng lớn
C. có môđun nhỏ, chiều dài răng không lớn
Câu 27: Trong bánh răng truyền động chính xác. Yêu cầu về mô đun và chiều dài răng như thế nào?
A. có môđun lớn và chiều dài răng lớn
B. có môđun trung bình, chiều dài răng lớn
C. có môđun nhỏ, chiều dài răng không lớn
Câu 28: khâu giảm là?
A. là khâu mà kích thước của nó tăng lên sẽ làm tăng kích thước của khâu khép kín và ngược lại
B. là khâu mà kích thước của nó tăng sẽ làm giảm kích thước của khâu khép kín và ngược lại.
Câu 29: Công thức sai lệch dưới là:
Câu 30: chon lắp ghép có độ dôi?
Câu 31: chon lắp ghép có độ hở ?
Câu 32: chon lắp ghép có độ trung gian?
Câu 33: khi chế tạo chi tiết , các kích thước thẳng danh nghĩa chọn theo giá trị?
B. dãy ưu tiên dãy có độ chia lớn trước nhất
C. dãy ưu tiên dãy có độ chia nhỏ trước nhất
Câu 34: trong sản xuất hàng loạt có những đổi lẫn chức năng nào? A. đổi lẫn chức năng hoàn toàn ; B. đổi lẫn chức năng không hoàn toàn ; C. đổi lẫn chức năng tự động
Câu 35: trong sai lệch cơ bản của lỗ sai lệch trên sai dương lệch dưới dương
Câu 36: thông số bề mặt nhám kí hiệu là ?
Câu 37: Miền 6 càng lớn thì sai số gia công càng lớn, độ chính xác gia công…
A. độ chính xác gia công càng thấp
B. độ chính xác gia công càng cao
Câu 38: miền 6 càng nhỏ thì….
A. sai số gia công càng bé, độ chính xác gia công càng cao.
B. sai số gia công càng lớn, độ chính xác gia công càng thấp.
Câu 39: miền dung sai là gì?
A. Miền nằm giữa hai đường biểu thị kích thước giới hạn lớn nhất và nhỏ nhất
B. Miền nằm giữa hai đường biểu thị kích thước giới hạn lớn nhất và đường không
C. Miền nằm giữa hai đường biểu thị kích thước giới hạn nhỏ nhất và đường không
D. Miền nằm giữa hai đường biểu thị kích thước giới hạn
Câu 40: khâu tăng là?
A. là khâu mà kích thước của nó tăng lên sẽ làm tăng kích thước của khâu khép kín và ngược lại
B. là khâu mà kích thước của nó tăng sẽ làm giảm kích thước của khâu khép kín và ngược lại.
Câu 41: Công thức sai lệch trên là:
Câu 42: ren hệ mét là ren ở đỉnh có hệ góc bằng bao nhiêu độ
Câu 43: ren hệ anh là ren ở đỉnh có hệ góc bằng bao nhiêu độ
Câu 44: dạng ăn khớp chủ yếu trong chuyển động bánh răng là
Câu 45: điều kiện làm việc của bộ phận lắp ổ lăn gồm có các dạng chịu tải như sau:
A. cục bộ, chu kỳ và dao động
B. chu kỳ và dao động
Câu 46: Khâu thành phần Ai?
A. Kích thước của chúng do quá trình gia công quyết định không phụ thuộc lẫn nhau.
B. b Kích thước của nó hoàn toàn được xác định bởi kích thước các khâu thành phần.
Câu 47: Khâu khép kín AΣ?
A. Kích thước của chúng do quá trình gia công quyết định không phụ thuộc lẫn nhau.
B. Kích thước của nó hoàn toàn được xác định bởi kích thước các khâu thành phần.
Câu 48: lắp ghép ren hệ mét bao gồm
A. lắp ghép có độ hở, lắp ghép có độ dôi và lắp ghép trung gian.
B. lắp ghép có độ dôi và lắp ghép trung gian.
C. lắp ghép có độ hở, lắp ghép có độ dôi
Câu 49: Kích thước danh nghĩa là gì?
A. Kích thước được dùng để xác định các kích thước giới hạn khi sử dụng các sai lệch trên và sai lệch dưới
B. Kích thước cho phép lớn nhất của một yếu tố (bề mặt)
C. Kích thước cho phép nhỏ nhất của một yếu tố (bề mặt)
Câu 50: Kích thước giới hạn lớn nhất là gì?
A. Kích thước được dùng để xác định các kích thước giới hạn khi sử dụng các sai lệch trên và sai lệch dưới
B. Kích thước cho phép lớn nhất của một yếu tố (bề mặt)
C. Kích thước cho phép nhỏ nhất của một yếu tố (bề mặt)
Câu 51: Kích thước giới hạn nhỏ nhất là gì?
A. Kích thước được dùng để xác định các kích thước giới hạn khi sử dụng các sai lệch trên và sai lệch dưới
B. Kích thước cho phép lớn nhất của một yếu tố (bề mặt)
C. Kích thước cho phép nhỏ nhất của một yếu tố (bề mặt)
Câu 52: Miền dung sai là gì?
A. Miền nằm giữa hai đường biểu thị kích thước giới hạn lớn nhất và nhỏ nhất
B. Miền nằm giữa hai đường biểu thị kích thước giới hạn nhỏ nhất và nhỏ nhất
C. a.Miền nằm giữa hai đường biểu thị kích thước giới hạn lớn nhất và lớn nhất
Câu 53: Đường không là gì?
A. Đường thẳng biểu thị kích thước danh nghĩa
B. Đường thẳng biểu thị kích thước
C. Đường thẳng biểu thị kích thước giới hạn