Trắc Nghiệm Đề Minh Họa THPT Quốc Gia 2023 Môn Địa Lý - Bộ GD&ĐT
Ôn tập và kiểm tra kiến thức môn Địa Lý với đề trắc nghiệm minh họa THPT Quốc Gia 2023 do Bộ GD&ĐT công bố. Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về địa lý tự nhiên, kinh tế - xã hội Việt Nam, và thế giới, giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kèm đáp án chi tiết.
Từ khoá: trắc nghiệm địa lýđề minh họa THPTQG 2023Bộ GD&ĐTđề thi minh họa môn Địa Lýôn thi THPT Quốc Giabài thi Địa Lý THPTkiến thức địa lýđề thi thử Địa Lý 2023trắc nghiệm có đáp ánluyện thi THPT Quốc Gia môn Địa
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ tháng XII cao nhât?
Câu 2: A. Phi-lip-pin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng gấp hai lần Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm và Phi-lip-pin tăng.
Câu 3: A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Lào.
D. Lào tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 4: Cho biểu đồ về sản lượng các vụ lúa của nước ta năm 2015 và năm 2020 :
A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng sản lượng.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng.
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
Câu 7: Than đá là sản phẩm của ngành công nghiệp
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có củ̉a sông đổ ra biển?
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng?
Câu 11: Công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chỉ có ở ven biển.
B. phân bố nhiều nơi.
C. tập trung ở núi cao.
D. ít loại sản phẩm.
Câu 12: Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm nào
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven bờ vịnh Bắc Bô?
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng?
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Phước?
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Thanh Hóa?
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhât?
Câu 22: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là
B. xây hồ thủy điện.
Câu 23: Vào mùa mưa bão ở khu vực đồng bằng nước ta thường xảy ra
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 25: Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay
A. được thúc đẩy theo hướng hàng hóa.
B. tập trung phần lớn ở khu vực đồi núi.
C. chỉ dùng làm thức ăn để chăn nuôi.
D. hoàn toàn tập trung cho cây lúa gạo.
Câu 26: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là
A. diện tích rừng ngập mặn rộng lớn.
B. biển có nhiều tài nguyên sinh vật.
C. có các cửa sông rộng dọc bờ biển.
D. có nơi trú ẩn tàu cá ở ven các đảo.
Câu 27: Hướng chuyển dịch công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay là
A. hoàn toàn dành cho việc xuất khẩu.
B. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao.
D. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước.
Câu 28: Lao động trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay
A. tập trung nhiều nhất ở vùng núi.
B. trình độ đang dần được nâng lên.
C. hầu hết đều gia nhập hợp tác xã.
D. phần lớn làm ở ngành chăn nuôi.
Câu 29: Các quần đảo của nước ta
A. đều có các loại khoáng sản quý.
B. có tiềm năng khai thác thủy sản.
C. có dân cư tập trung rất đông đúc.
D. phát triển mạnh nghề làm muối.
Câu 30: Vị trí nước ta ở
A. phía bắc chí tuyến bán cầu Bắc.
B. phía đông của Thái Bình Dương.
C. phía tây bán đảo Đông Dương.
D. trong khu vực gió mùa châu Á.
Câu 31: Các thành phố ở nước ta hiện nay
A. phân bố đều trong cả nước.
B. chỉ có lao động công nghiệp.
C. rất hiện đại về cơ sở hạ tầng.
D. có ngành dịch vụ phát triển.
Câu 32: Mạng lưới đường ống của nước ta
A. chỉ phân bố tập trung ở ven biển.
B. đi qua hầu hết trung tâm kinh tế.
C. đã hội nhập vào tuyến xuyên Á.
D. phát triển gắn với ngành dầu khí.
Câu 33: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng giá trị tài nguyên, thay đổi phân bố sản xuất, đa dạng hóa kinh tế.
B. đẩy mạnh thay đổi cơ cấu kinh tế, tăng hội nhập, nâng vị thế của vùng.
C. khai thác thế mạnh, tạo ra cảnh quan văn hóa mới, giải quyết việc làm.
D. phát huy tiềm năng, tăng thu nhập vùng, nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 34: Kim ngạch xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do
A. nhiều khu công nghiệp, đổi mới kĩ thuật.
B. thúc đẩy sản xuất, hàng hóa phong phú.
C. kinh tế phát triển, có đầu tư nước ngoài.
D. thúc đẩy sản xuất, có đầu tư nước ngoài
Câu 35: Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng phòng hộ ở Tây Nguyên là
A. tăng cường nuôi dưỡng, trồng rừng mới.
B. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng.
C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.
D. ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm râ̂y.
Câu 36: Ý nghĩa chủ yếu của khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra nhiều việc làm, phát huy thế mạnh.
B. tạo nhiều hàng hóa, thu hút nguồn đầu tư.
C. thay đổi việc sản xuất, đa dạng sản phẩm.
D. mở rộng phân bố, tăng sự liên kết kinh tế.
Câu 37: Các khó khăn chủ yếu về tự nhiên tác động đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. bờ sông sạt lở, lũ thất thường, ít phù sa bồi đắp.
B. mùa khô rô rệt, đất phèn rộng, hạn mặn nhiều.
C. hạn hán, xâm nhập mặn rộng, thiếu nước ngọt.
D. nước biển dâng, sạt lở bờ biển, bề mặt sụt lún.
Câu 38: Hướng phát triển nông nghiệp chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng hóa, gắn truyền thống với hiện đại.
B. hiện đại hóa, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. cơ giới hóa, tăng cường liên kết trong vùng.
D. sử dụng công nghệ mới, đẩy mạnh tiêu thụ.
Câu 39: Giải pháp chủ yếu để khai thác thế mạnh về trồng trọt ở vùng đồi Bắc Trung Bộ là
A. phát triển cây hàng năm, sản xuất hộ gia đình, mở rộng thị trường.
B. chuyên canh các cây lâu năm, sản xuất trang trại, gắn với chế biến.
C. tăng chuyên canh lúa, thu hút đầu tư, đẩy mạnh sản xuất trang trại.
D. thúc đẩy sản xuất hợp tác xã, dùng giống tốt, áp dụng kĩ thuật mới.
Câu 40: Vùng khí hậu Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm cao hơn vùng khí hậu Đông Bắc Bộ chủ yếu do
A. gió mùa Tây Nam ảnh hưởng mạnh, đồng bằng rộng, có các vùng trũng.
B. bờ biển dài, nằm xa chí tuyến, chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
C. chịu tác động của gió tây nam, không có mùa đông lạnh, vùng biển rộng.
D. địa hình thấp, không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc, gần xích đạo.