Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 môn Hóa học - Đề số 1

Đề số 1 môn Hóa học nằm trong bộ đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023, được biên soạn bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề gồm các câu hỏi trắc nghiệm bao phủ toàn bộ chương trình Hóa học lớp 12, bao gồm các chủ đề như este, amin, kim loại, polime, điện phân và bài toán tổng hợp. Tài liệu có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi Hóa học 2023 THPT Quốc gia đề số 1 luyện thi Hóa 12 đề thi tốt nghiệp THPT trắc nghiệm Hóa học ôn tập Hóa học đề thi chuẩn Bộ GD bài tập Hóa 12 có đáp án

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

24,246 lượt xem 1,858 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A.  
11
B.  
6
C.  
5
D.  
12.
Câu 2: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm.

Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4–5 ml dung dịch H2SO4 loãng.

Bước 3: Lấy đinh sắt ra rồi nhỏ dần từng giọt dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng vào ống nghiệm và lắc đều.

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong bước 2, xuất hiện bọt khí không màu.

(b) Trong bước 2, kim loại sắt bị oxi hóa thành hợp chất sắt(II).

(c) Trong bước 3, hợp chất sắt(II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt(III).

(d) Trong bước 3, hợp chất crom(VI) bị oxi hóa thành hợp chất crom(III).

(đ) Ở bước 2, nếu thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl thì không xuất hiện bọt khí.

Số phát biểu đúng là



A.  

4

B.  

1

C.  

3

D.  

2.

Câu 3: 0.25 điểm

A.  

10,30

B.  

23,30.

C.  

7,05

D.  

11,90.

Câu 4: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

(a) Lysin có tính chất lưỡng tính.

(b) Ala–Gly có phản ứng màu biure.

(c) Bột ngọt (mì chính) là muối đinatri của axit glutamic.

(d) Dung dịch axit glutamic không làm chuyển màu quỳ tím.

(đ) Axit 6 – aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon–6,6.

Số phát biểu sai là



A.  

1

B.  

3

C.  

2

D.  

4.

Câu 5: 0.25 điểm
a
A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
6.
Câu 6: 0.25 điểm

Phân tích nguyên tố hợp chất hữu cơ mạch hở E cho kết quả phần trăm khối lượng cacbon, hiđro, oxi lần lượt là 40,68%; 5,08%; 54,24%. Phương pháp phân tích phổ khối lượng (MS) cho biết E có phân tử khối bằng 118. Từ E thực hiện sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:

A.  

Trong Y, số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

B.  

Chất F không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

C.  

Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.

D.  

Chất T thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 7: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

(a) Nhôm bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội.

(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa.

(c) Ở nhiệt độ cao, nhôm khử được nhiều ion kim loại trong oxit.

(d) Các chất Al, Al2O3 đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

(đ) Hỗn hợp criolit và nhôm oxit có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhôm oxit.

Số phát biểu đúng là



A.  

3

B.  

2

C.  

1

D.  

4.

Câu 8: 0.25 điểm
Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Tên của Na2CO3 là
A.  
natri hiđrocacbonat
B.  
natri clorua.
C.  
natri sunfat
D.  
natri cacbonat.
Câu 9: 0.25 điểm
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C17H35COONa và C3H5(OH)3. Công thức của X là
A.  
(C17H35COO)3C3H5
B.  
(C17H33COO)3C3H5.
C.  
(C17H31COO)3C3H5
D.  
(C15H31COO)3C3H5.
Câu 10: 0.25 điểm
Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?
A.  
Etyl fomat
B.  
Saccarozơ
C.  
Tristearin
D.  
Alanin.
Câu 11: 0.25 điểm
Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A.  
Na3PO4
B.  
HCl
C.  
CaCl2
D.  
HNO3.
Câu 12: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A.  
Pb
B.  
Mg
C.  
Cu
D.  
Ag.
Câu 13: 0.25 điểm
Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được chất nào sau đây?
A.  
Fe2O3
B.  
Fe(NO3)2
C.  
Fe(OH)2
D.  
Fe(NO3)3.
Câu 14: 0.25 điểm
Anđehit axetic có công thức là
A.  
CH3CH2OH
B.  
HCHO
C.  
CH3COOH
D.  
CH3CHO.
Câu 15: 0.25 điểm
Công thức hóa học của phèn chua là
A.  
Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B.  
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C.  
(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D.  
Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 16: 0.25 điểm
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước gọi là thạch cao sống. Công thức của thạch cao sống là
A.  
CaCO3
B.  
CaSO4.2H2O
C.  
Ca(OH)2
D.  
CaSO4.
Câu 17: 0.25 điểm
Hợp chất CH3NHCH3 có tên là
A.  
propylamin
B.  
etylmetylamin
C.  
đimetylamin
D.  
đimetylamin.
Câu 18: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A.  
Na
B.  
Ca
C.  
K
D.  
Ag.
Câu 19: 0.25 điểm
Al(OH)3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A.  
NaOH
B.  
H2SO4
C.  
Na2SO4
D.  
HCl.
Câu 20: 0.25 điểm
Ở cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A.  
Li
B.  
Cs
C.  
Na
D.  
K.
Câu 21: 0.25 điểm
Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A.  
CH2=CH – Cl
B.  
CH2=CH2
C.  
CH2=CH – CH=CH2
D.  
CH2=CH – CN.
Câu 22: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A.  
Ag
B.  
Au
C.  
Cu
D.  
Zn.
Câu 23: 0.25 điểm
Công thức của etyl fomat là
A.  
HCOOCH3
B.  
HCOOC2H5
C.  
CH3COOCH3
D.  
CH3COOC2H5.
Câu 24: 0.25 điểm
Mưa axit gây ảnh hưởng đối với cây trồng; sinh vật sống trong ao hồ, sông ngòi. Khí nào sau đây là tác nhân chính gây ra mưa axit?
A.  
CH4
B.  
SO2
C.  
O3
D.  
CO2.
Câu 25: 0.25 điểm
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A.  
H2SO4
B.  
NaOH
C.  
HCI
D.  
NaCl.
Câu 26: 0.25 điểm
Crom(III) oxit là
A.  
oxit axit
B.  
oxit trung tính.
C.  
oxit bazơ
D.  
oxit lưỡng tính.
Câu 27: 0.25 điểm
Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch X. Thêm tiếp NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Công thức của Y là
A.  
Fe(OH)3
B.  
Fe2(SO4)3
C.  
FeSO4
D.  
Fe(OH)2.
Câu 28: 0.25 điểm
Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch CuSO4 1M. Giá trị của V là
A.  
50
B.  
100
C.  
150
D.  
200.
Câu 29: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
B.  
Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C.  
Fructozơ và glucozơ là đồng phân của nhau.
D.  
Fructozơ là sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột.
Câu 30: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
B.  
Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
C.  
Kim loại Al tan được trong H2SO4 đặc, nguội.
D.  
Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do CaCO3 bị phân hủy thành CaO.
Câu 31: 0.25 điểm
Oxi hóa hoàn toàn 11,42 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O2, thu được 17,5 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là
A.  
47,90
B.  
48,66
C.  
53,98
D.  
29,66.
Câu 32: 0.25 điểm
Cho các polime sau: poli butadien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1.
Câu 33: 0.25 điểm
Cho 8,8 gam este X đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 3,2 gam CH3OH. Tên của X là
A.  
propyl fomat
B.  
etyl axetat.
C.  
metyl propionat
D.  
metyl axetat.
Câu 34: 0.25 điểm
Từ 405 kg tinh bột (chứa 20% tạp chất trơ) sản xuất được m kg glucozơ với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A.  
72
B.  
288
C.  
360
D.  
216.
Câu 35: 0.25 điểm
Thực hiện phản ứng este hóa giữa HOCH2CH2OH với hỗn hợp CH3COOH và C2H5COOH thu được tối đa bao nhiêu este hai chức?
A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4.
Câu 36: 0.25 điểm
Khối lượng etylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là
A.  
0,31 gam
B.  
0,45 gam
C.  
0,59 gam
D.  
0,90 gam.
Câu 37: 0.25 điểm
Nung nóng 1,1 mol hỗn hợp X gồm N2 và H2 trong bình kín (xúc tác bột Fe) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 5,65. Dẫn Y qua ống sứ chứa bột CuO (dư, đun nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Z và 23,3 gam hỗn hợp gồm N2 và H2O. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A.  
20,00%
B.  
14,29%
C.  
42,86%
D.  
18,75%.
Câu 38: 0.25 điểm
Cho 13,9 gam hỗn hợp Fe và kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X (không có muối amoni) và 0,45 mol hỗn hợp B (gồm NO và NO2) có tỉ khối so với H2 bằng 19. Cô can X thu được m gam hỗn hợp muối Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z và hỗn hợp E gồm khí và hơi. Cho toàn bộ E vào 200 gam nước, không có khí thoát ra và dung dịch thu được chi chứa một chất tan, có nồng độ 19,078%. Giá trị của m gần nhất với
A.  
70,6
B.  
69,7
C.  
118,3
D.  
48,6.
Câu 39: 0.25 điểm
Hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon mạch hở X, Y với MX < MY < 80. Cho 0,12 mol E, có khối lượng 5,5 gam, vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 25,83 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A.  
45,45%
B.  
36,36%
C.  
54,55%
D.  
63,64%.
Câu 40: 0.25 điểm
Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (chỉ chứa chức este) đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó: X đơn chức, Y hai chức, Z ba chức. Đốt cháy m gam E trong O2 dư, thu được 1,1 mol CO2 và 0,88 mol H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp F gồm các ancol và 30,56 gam hỗn hợp muối khan T. Đốt cháy toàn bộ T thu được Na2CO3, 0,53 mol CO2 và 0,51 mol H2O. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các muối trong T đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A.  
10,77%
B.  
8,70%
C.  
10,91%
D.  
80,38%.