Trắc nghiệm Chương 7 - Khoa Học Môi Trường Đại Cương HCE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 7 giúp ôn tập và kiểm tra kiến thức về quản lý và chính sách môi trường, bao gồm khái niệm, mục tiêu, nội dung công tác, công cụ quản lý, hệ thống tổ chức, xu hướng hiện đại và thực tiễn tại Việt Nam. Nội dung được thiết kế bám sát chương trình Khoa Học Môi Trường Đại Cương của HCE, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ kiểm tra, thi học phần.
Từ khoá: trắc nghiệm môi trường quản lý môi trường chính sách môi trường khoa học môi trường HCE Luật Bảo vệ môi trường kinh tế tuần hoàn sản xuất sạch hơn bảo tồn tài nguyên phát triển bền vững
Thời gian: 1 giờ 30 phút
382,031 lượt xem 29,385 lượt làm bài
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Nghị định 45/2022/NĐ-CP quy định mức phạt tối đa bao nhiêu đối với tổ chức vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực môi trường?
A.
500 triệu đồng
B.
1 tỷ đồng
C.
2 tỷ đồng
D.
5 tỷ đồng
Câu 2: 0.25 điểm
Phong trào cộng đồng nào sau đây có thể coi là ứng dụng kinh tế tuần hoàn?
A.
Ngày Chủ nhật xanh
B.
Đổi rác lấy quà
C.
Lễ hội đường phố
D.
Hội chợ việc làm
Câu 3: 0.25 điểm
Trong nội dung công tác quản lý môi trường, bước nào giúp xác định khu vực ô nhiễm và nguồn phát sinh chất thải?
A.
Dự báo xu hướng môi trường
B.
Điều tra, đánh giá hiện trạng môi trường
C.
Quy hoạch môi trường
D.
Ban hành tiêu chuẩn môi trường
Câu 4: 0.25 điểm
Công cụ kinh tế nào giúp điều chỉnh hành vi xả thải của doanh nghiệp dựa trên khối lượng và độc tính chất thải?
A.
Thuế môi trường
B.
Phí xả thải
C.
Ký quỹ phục hồi môi trường
D.
EPR
Câu 5: 0.25 điểm
Công cụ pháp luật nào quy định quyền được sống trong môi trường trong lành?
A.
Luật Bảo vệ môi trường 2020
B.
Hiến pháp 2013
C.
Nghị định 45/2022/NĐ-CP
D.
Luật Đất đai 2013
Câu 6: 0.25 điểm
Khi nào việc tích hợp quy hoạch môi trường với quy hoạch kinh tế – xã hội trở nên cấp thiết nhất?
A.
Khi môi trường đã bị suy thoái nghiêm trọng
B.
Ngay từ giai đoạn lập kế hoạch phát triển
C.
Sau khi dự án hoàn thành
D.
Chỉ khi có sự cố môi trường lớn
Câu 7: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc công cụ kỹ thuật – công nghệ?
A.
ĐTM
B.
Quan trắc môi trường
C.
Công nghệ xử lý chất thải
D.
Thuế môi trường
Câu 8: 0.25 điểm
“Buộc bồi thường thiệt hại môi trường” thuộc nhóm biện pháp nào?
A.
Thanh tra, xử lý vi phạm
B.
Quy hoạch môi trường
C.
Giáo dục cộng đồng
D.
Công cụ kinh tế
Câu 9: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây thuộc “hướng phát triển” quản lý môi trường tại Việt Nam?
A.
Hoàn thiện công cụ kinh tế môi trường
B.
Giảm quan trắc môi trường
C.
Hạn chế đầu tư công nghệ xanh
D.
Loại bỏ trách nhiệm của doanh nghiệp
Câu 10: 0.25 điểm
Trong kinh tế tuần hoàn, hoạt động nào dưới đây là sai?
A.
Tái chế
B.
Tái sử dụng
C.
Giảm phát thải
D.
Tăng khai thác tài nguyên thô
Câu 11: 0.25 điểm
Cơ quan nào có chức năng chính trong điều tra, đánh giá hiện trạng môi trường ở cấp trung ương?
A.
Bộ TN&MT
B.
Sở TN&MT
C.
Tổng cục Thống kê
D.
Bộ Công Thương
Câu 12: 0.25 điểm
Việc lập bản đồ môi trường hỗ trợ hoạt động nào khác?
A.
Quy hoạch môi trường và dự báo xu hướng
B.
Tổ chức hội nghị
C.
Đánh giá chi phí dự án
D.
Lập ngân sách nhà nước
Câu 13: 0.25 điểm
Trong công cụ giáo dục – xã hội, hoạt động nào giúp nâng cao nhận thức ngay từ nhỏ?
A.
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường từ bậc tiểu học
B.
Phát động thị trường carbon
C.
Ban hành nghị định xử phạt
D.
Tổ chức hội chợ thương mại
Câu 14: 0.25 điểm
Công cụ kinh tế nào dưới đây yêu cầu doanh nghiệp khai thác khoáng sản phải đặt trước một khoản tiền để phục hồi môi trường?
A.
Thuế môi trường
B.
Phí xả thải
C.
Ký quỹ phục hồi môi trường
D.
Trách nhiệm mở rộng của nhà sản xuất (EPR)
Câu 15: 0.25 điểm
Chính sách môi trường phải đảm bảo nguyên tắc nào để bảo vệ quyền lợi cộng đồng và chia sẻ trách nhiệm?
A.
Nguyên tắc công bằng
B.
Nguyên tắc dựa trên khoa học
C.
Nguyên tắc tổng hợp
D.
Nguyên tắc đồng bộ
Câu 16: 0.25 điểm
Chính sách môi trường có mục tiêu nào sau đây liên quan trực tiếp đến đa dạng sinh học?
A.
Ngăn chặn ô nhiễm
B.
Sử dụng hợp lý tài nguyên
C.
Bảo tồn đa dạng sinh học
D.
Ứng phó biến đổi khí hậu
Câu 17: 0.25 điểm
Quản lý môi trường bao gồm việc sử dụng đồng bộ những nhóm biện pháp nào dưới đây?
A.
Pháp luật, kinh tế, kỹ thuật, xã hội, giáo dục
B.
Pháp luật, kinh tế, khoa học, quân sự, giáo dục
C.
Chính trị, kinh tế, giáo dục, y tế
D.
Khoa học, giáo dục, tôn giáo, văn hóa
Câu 18: 0.25 điểm
Mức xử phạt tối đa theo Nghị định 45/2022/NĐ-CP đối với cá nhân vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực môi trường là bao nhiêu?
A.
500 triệu đồng
B.
1 tỷ đồng
C.
2 tỷ đồng
D.
200 triệu đồng
Câu 19: 0.25 điểm
Hình thức xử lý nào sau đây KHÔNG thuộc thẩm quyền trong thanh tra, xử lý vi phạm môi trường?
A.
Phạt hành chính
B.
Đình chỉ hoạt động
C.
Rút giấy phép
D.
Truy cứu trách nhiệm hình sự đối với vi phạm nhẹ
Câu 20: 0.25 điểm
Hình thức “tái chế, đốt rác phát điện” thuộc loại công nghệ xử lý nào?
A.
Chất thải rắn
B.
Khí thải
C.
Nước thải
D.
Tiếng ồn
Câu 21: 0.25 điểm
Công nghệ xử lý khí thải nào sử dụng nguyên lý tĩnh điện để lọc bụi?
A.
Hấp phụ than hoạt tính
B.
Lọc bụi tĩnh điện
C.
Lọc màng
D.
Sục khí
Câu 22: 0.25 điểm
Cơ quan nào quản lý môi trường ở cấp huyện?
A.
Sở TN&MT
B.
Phòng TN&MT
C.
Tổng cục Môi trường
D.
Bộ TN&MT
Câu 23: 0.25 điểm
Một trong các lợi ích chính của thị trường carbon là gì?
A.
Cho phép giao dịch hạn ngạch phát thải khí nhà kính
B.
Giảm giá nhiên liệu hóa thạch
C.
Miễn thuế cho doanh nghiệp
D.
Tăng tốc khai thác than đá
Câu 24: 0.25 điểm
Thuế môi trường ở Việt Nam hiện nay đánh vào đối tượng nào?
A.
Sản phẩm gây ô nhiễm như xăng dầu, than đá, túi nilon
B.
Tất cả sản phẩm tiêu dùng
C.
Mọi loại hàng hóa nhập khẩu
D.
Chỉ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
Câu 25: 0.25 điểm
Trách nhiệm mở rộng của nhà sản xuất (EPR) yêu cầu gì?
A.
Doanh nghiệp phải thu hồi và tái chế bao bì, sản phẩm
B.
Doanh nghiệp phải trả lương cao hơn cho công nhân
C.
Doanh nghiệp phải đóng thuế bảo vệ môi trường
D.
Doanh nghiệp phải công bố báo cáo tài chính công khai
Câu 26: 0.25 điểm
Lý do chính để áp dụng công cụ giáo dục – xã hội trong quản lý môi trường là gì?
A.
Thay thế hoàn toàn công cụ pháp luật
B.
Nâng cao ý thức và thay đổi hành vi cộng đồng
C.
Tăng nguồn thu ngân sách
D.
Kiểm soát trực tiếp lượng phát thải
Câu 27: 0.25 điểm
Trong dự báo xu hướng môi trường, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nội dung chính?
A.
Mô hình hóa biến đổi khí hậu
B.
Phát triển đô thị
C.
Quy hoạch sản xuất nông nghiệp
D.
Cảnh báo sớm nguy cơ ô nhiễm
Câu 28: 0.25 điểm
“Bản đồ môi trường” phản ánh nội dung gì?
A.
Vị trí địa lý của các điểm ô nhiễm và yếu tố môi trường
B.
Ranh giới các tỉnh
C.
Lưu lượng giao thông
D.
Mạng lưới điện quốc gia
Câu 29: 0.25 điểm
Cơ quan nào ở cấp bộ chịu trách nhiệm quản lý môi trường ở Việt Nam?
A.
Bộ Tài nguyên và Môi trường (MONRE)
B.
Tổng cục Môi trường (VEA)
C.
Bộ Khoa học và Công nghệ
D.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Câu 30: 0.25 điểm
Trong sản xuất sạch hơn, hoạt động nào dưới đây phù hợp?
A.
Giảm tiêu thụ năng lượng
B.
Tăng lượng chất thải
C.
Dùng nguyên liệu không tái tạo nhiều hơn
D.
Bỏ qua xử lý nước thải
Câu 31: 0.25 điểm
Mục tiêu “ứng phó biến đổi khí hậu” trong chính sách môi trường bao gồm hoạt động nào?
A.
Giảm phát thải khí nhà kính và thích ứng
B.
Tăng tốc khai thác tài nguyên
C.
Giảm thuế nhập khẩu
D.
Chỉ tập trung vào tái chế
Câu 32: 0.25 điểm
Xu hướng quản lý môi trường nào hướng tới giảm tiêu thụ nguyên liệu và năng lượng trong sản xuất?
A.
Sản xuất sạch hơn
B.
Kinh tế tuần hoàn
C.
Quản lý carbon
D.
Chuyển đổi số
Câu 33: 0.25 điểm
Công cụ kinh tế nào dưới đây khuyến khích giảm phát thải thông qua giao dịch hạn ngạch?
A.
Thị trường carbon
B.
Phí xả thải
C.
Thuế môi trường
D.
Ký quỹ phục hồi môi trường
Câu 34: 0.25 điểm
Quy chuẩn kỹ thuật môi trường được định nghĩa là gì?
A.
Mức giới hạn tối đa cho phép của các chất ô nhiễm
B.
Ngưỡng chất lượng môi trường
C.
Tiêu chí đánh giá dự án đầu tư
D.
Phương pháp xử lý chất thải
Câu 35: 0.25 điểm
Nguyên tắc “có sự tham gia của cộng đồng” trong chính sách môi trường nhằm mục đích gì?
A.
Tăng tính minh bạch và hiệu quả
B.
Giảm nghĩa vụ của nhà nước
C.
Giảm số lượng tổ chức tham gia
D.
Chỉ tập trung vào doanh nghiệp
Câu 36: 0.25 điểm
Quan trắc môi trường tự động, liên tục thường áp dụng cho đối tượng nào?
A.
Chất lượng nước sông và chỉ số AQI
B.
Độ ẩm đất và tốc độ gió
C.
Số lượng phương tiện giao thông
D.
Mức độ tiêu thụ điện năng
Câu 37: 0.25 điểm
Mục tiêu “duy trì cân bằng sinh thái” trong quản lý môi trường hướng tới điều gì?
A.
Giảm lượng khí thải CO₂
B.
Bảo vệ đa dạng sinh học, chống suy thoái môi trường
C.
Tăng GDP quốc gia
D.
Giảm thuế môi trường
Câu 38: 0.25 điểm
Quy hoạch môi trường cần được tích hợp với loại quy hoạch nào để đảm bảo phát triển bền vững?
A.
Quy hoạch dân số
B.
Quy hoạch kinh tế – xã hội
C.
Quy hoạch quân sự
D.
Quy hoạch giáo dục
Câu 39: 0.25 điểm
Xu hướng quản lý môi trường nào sử dụng IoT, Big Data và AI?
A.
Kinh tế tuần hoàn
B.
Chuyển đổi số trong quản lý môi trường
C.
Sản xuất sạch hơn
D.
Quản lý carbon
Câu 40: 0.25 điểm
Trong Luật BVMT 2020, thị trường carbon thuộc nhóm công cụ nào?