Đề Thi Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Và Tiếp Cận Phù - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM (Miễn Phí, Có Đáp Án) Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm chẩn đoán và tiếp cận phù từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi tập trung vào các khái niệm và phương pháp chẩn đoán, cũng như các cách tiếp cận điều trị phù. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm chẩn đoán và tiếp cận phù ôn thi chẩn đoán và tiếp cận phù Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM câu hỏi trắc nghiệm chẩn đoán phù tài liệu ôn tập chẩn đoán phù kỳ thi chẩn đoán và tiếp cận phù trắc nghiệm chẩn đoán và tiếp cận phù có đáp án luyện thi chẩn đoán phù
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân:
Câu 2: Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm:
A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng
C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt
D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt
E. Thường do cơ chế giãn mạch tăng tính thấm thành mạch gây ra.
Câu 3: Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm:
A. Liên quan đến tư thế người bệnh
B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt
C. Có yếu tố di truyền
D. Thường do cơ chế tăng áp lực thủy tĩnh phối hợp với giảm áp lực keo
E. Có yếu tố dịch tể
Câu 4: Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất:
Câu 5: Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng tính thấm thành mạch:
B. Hội chứng thận hư
E. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
Câu 6: Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân:
C. Hội chứng thận hư
E. Cả 3 câu đều đúng
Câu 7: Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do:
D. Viêm tắc tĩnh mạch
E. Viêm tắc bạch mạch
Câu 8: Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm:
B. Thường phù 2 chi dưới
C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị
Câu 9: Cơ chế chính của phù viêm:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Cả 3 câu trên đều đúng
E. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 10: Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri:
Câu 11: Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở:
Câu 12: Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Hội chứng trung thất
Câu 13: Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi dưới:
C. Viêm tắc tĩnh mạch
Câu 14: Phù trong bệnh Bêri - Bêri:
A. Thường phù ở mặt.
B. Thường kèm tràn dịch màng phổi
C. Liên quan với chế độ ăn nhạt
D. Nghỉ ngơi sẽ giúp giảm phù
E. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối
Câu 15: Đặc điểm của phù nội tiết:
A. Thường gặp ở người lớn tuổi
B. Mức độ phù thường nhẹ
C. Ở phụ nữ mãn kinh
D. Liên quan đến thời tiết
E. Nam giới gặp nhiều hơn nữ
Câu 16: Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu A và câu C đúng
Câu 17: Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân:
B. Hội chứng trung thất
C. Tắc tĩnh mạch trên gan
D. Hẹp động mạch chủ
Câu 18: Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do nguyên nhân:
A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên
B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
Câu 19: Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu:
D. Hội chứng thận hư
Câu 20: Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí:
Câu 21: Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch
Câu 22: Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào:
C. Dấu hiệu phù ở mi mắt
D. Lượng nước tiểu / 24 giờ
Câu 23: Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là:
E. Nhiếm ký sinh trùng
Câu 24: Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí:
A. Động mạch chủ ngực
B. Động mạch chủ bụng
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Tĩnh mạch chủ trên
E. Tĩnh mạch trên gan.
Câu 25: Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí:
C. Màng phổi, màng tim
Câu 26: Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí:
B. Mặt trước xương chày.
Câu 27: Các cơ chế gây phù trong xơ gan:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch
Câu 28: Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:
A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo
B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu
C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone
D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu
E. Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch
Câu 29: Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng:
A. Giảm áp lực keo máu
B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu
C. Tăng tính thấm thành mạch
Câu 30: Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim:
B. Tăng tính thấm thành mạch
C. Tăng áp lực thủy tĩnh
D. Giảm lọc cầu thận
E. Cả 4 câu trên đều đúng