Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Cấu Trúc Dữ Liệu và Giải Thuật với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các cấu trúc dữ liệu như danh sách liên kết, ngăn xếp, hàng đợi, và các giải thuật sắp xếp, tìm kiếm, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm cấu trúc dữ liệugiải thuậtĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiHUBTbài kiểm tra cấu trúc dữ liệuôn tập giải thuậtsắp xếp và tìm kiếmdanh sách liên kếtngăn xếphàng đợitrắc nghiệm có đáp ánbài thi cấu trúc dữ liệu
Trong số các phép toán sau đây, phép toán nào không được dùng đối với mảng:
A.
Tạo mảng
B.
Bổ xung một phần tử vào mảng
C.
Lưu trữ mảng
D.
Tìm kiếm trên mảng
Câu 2: 0.25 điểm
Giải thuật sau thực hiện việc gì?
Function P(l:ds): boolean;
Begin
P:= (l.last =0);
End;
A.
Kiểm tra danh sách có rỗng không
B.
Làm rỗng danh sách
C.
Cho phần tử cuối cùng trong danh sách bằng 0
D.
Không có đáp án nào đúng.
Câu 3: 0.25 điểm
Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10, 12, 9, 10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào
A.
Phương pháp nổi bọt
B.
Phương pháp sắp xếp lựa chọn
C.
Phương pháp sắp xếp chèn
D.
một phương pháp khác
Câu 4: 0.25 điểm
Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào?
Procedure F
Begin
For i:=1 to (n-1) do
For j:=n downto (i+1) do
if a[j] < a[j-1] then
begin tg:=a[j]; a[j]:=a[j-1]; a[j-1]:=tg; end;
End;
so sánh hai phần tử kề nhau nếu chưa đúng thì đổi chỗ
Câu 19: 0.25 điểm
Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Khi thêm một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào?
A.
F không thay đổi, R=R+1
B.
F không thay đổi, R=R-1
C.
F=F+1, R không thay đổi
D.
F=F-1, R không thay đổi
Câu 20: 0.25 điểm
Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị tí của nút con phải là:
A.
2*i + 1
B.
2*i
C.
i+1
D.
i-1
Câu 21: 0.25 điểm
Có thể cài đặt danh sách bằng:
A.
Mảng và con trỏ.
B.
Mảng
C.
Con trỏ
D.
tất cả đều sai
Câu 22: 0.25 điểm
Cho 2 dãy đã sắp xếp:
A:15,17,19,21,30,48
B:7,9,16,22,47
Sắp xếp 2 dãy này theo kiểu hoà nhập và dãy C. Phần tử C7 của dãy C là khoá nào?
A.
16
B.
22
C.
19
D.
21
Câu 23: 0.25 điểm
Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị trí của nút con trái là:
A.
2*i
B.
2*i + 1
C.
i+1
D.
i-1
Câu 24: 0.25 điểm
Với Stack đượccài đặt bằng mảng thủ tục sau để làm gì?
Procedure MNullStack ( Var S : Stack);
begin
S.Top :=Maxlenght + 1;
End;
A.
Thủ tục khởi tạo Stack rỗng
B.
Thủ tụcTạo mới một StacK
C.
Thủ tục cập nhật giá trị vào stack
D.
Thủ tục chèn một giá trị vào stack.
Câu 25: 0.25 điểm
Cho lệnh gán X := F với F = arctg(x) , x = Pi / 4 . Sau lệnh gán này X có giá trị
A.
2
B.
3
C.
Pi
D.
1
Câu 26: 0.25 điểm
Cho mảng 2 chiều A={a (i j )}, mảng có m hàng, n cột, và được lưu trữ liên tiếp. Công thức tính địa chỉ của phần tử a (i j)
L{ F(i j )} = L(0) + C [(j - 1)m + (i - 1)]
Dùng trong trường hợp
Giải thuật sau là phương pháp tìm kiếm nào?
Function F(x)
Begin
i:=1; a[n+1]:=x;
while a[i] <> x do i:=i+1;
if i=n+1 then return(0)
else return(i);
End;
Stack đượccài đặt bằng mảng , thủ tục sau có chức năng gì?
Procedure Pop ( Var S: Stack);
begin
If Not FullS(S) Then
S.Top:=S.Top+1
Else Writeln('Stack rong');
End;
A.
Thủ tục xoá một giá trị của stack
B.
Thủ tục thêm một giá trị vào stack
C.
Thủ tục tạo mới một stack
D.
Thủ tục tạo một stack rỗng
Câu 38: 0.25 điểm
Có 6 tầu x1,x2,x3,x4,x5,x6. Gọi V là lệnh đưa 1 đầu tầu vào kho ( kho là 1 STACK), R là lệnh đưa 1 đầu tầu từ kho ra để sửa: Vởy ta phải thực hiện các lệnh V, R theo thứ tự nào để ta sẽ sửa chữa lần lượt 3 đầu tầu: x3, x2, x4
A.
V(1) V(2) V(3) V(4) R(4) R(3) R(2)
B.
V(1) R(1) V(2) R(2) V(3) V(4) R(4)
C.
V(1) V(2) V(3) R(3) R(2) V(4) R(4)
D.
V(1) V(2) R(2) R(1) V(3) V(4) R(4)
Câu 39: 0.25 điểm
sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cấp thời gian thực hiện chương trình
Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n
A.
O(1),O(log2n),O(n),O(nlog2n)
B.
O(nlog2n),O(n),O(log2n),O(1)
C.
O(log2n),O(n),O(nlog2n),O(1)
D.
O(1),O(nlog2n),O(n),O(log2n)
Câu 40: 0.25 điểm
Với đoạn mã sau, nếu các phần tử được đưa vào Stack theo thứ tự " 1 1 0 1" thì các phần tử được loại khỏi Stack theo thứ tự nào?
While T>0 do
begin
R:=POP(S[T]);
write(R);
end;