Câu Hỏi Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Thuật Toán - Part 5 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án) Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Thuật Toán - Part 5 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), miễn phí kèm đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi này được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập kiến thức về cấu trúc dữ liệu và các thuật toán quan trọng. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập một cách hiệu quả.
Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Thuật Toán part 5 Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội HUBT miễn phí có đáp án ôn tập Cấu Trúc Dữ Liệu kiểm tra giữa kỳ kiểm tra cuối kỳ tài liệu học Cấu Trúc Dữ Liệu đề thi Cấu Trúc Dữ Liệu luyện thi thuật toán học Cấu Trúc Dữ Liệu HUBT
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Khi khai báo type T = min..max Trong đó min và max là cận dưới và cận trên của khoảngT là kiểu gì?
D. Không có kiểu này
Câu 2: Đâu là kiểu dữ liệu có cấu trúc
A. Tất cả các kiểu đưa ra
C. Kiểu record (bản ghi)
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất về thuật toán
A. Thuật toán là một dãy hữu hạn các bước, mỗi bước mô tả chính xác các phép toán hoặc hành động cần thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra
B. thuật toán cần có một hoặc nhiều dữ liệu ra (output) ,dữ liệu vào (input).
C. Thuật toán là một dãy hữu hạn các bước, tất cả các phép toán có mặt trong các bước của thuật toán phải đủ đơn giản.
D. Thuật toán là nòng cốt của chương trình
Câu 4: Đặc trưng của thuật toán
B. Mỗi thuật toán có bộ dữ liệu vào ,ra tương ứng
C. Mỗi bước của thuật toán cần phải được mô tả một các chính xác
D. Tất cả các phép toán có mặt trong các bước của thuật toán phải đủ đơn giản
E. thuật toán phải dừng lại sau một số hữu hạn các bước cần thực hiện
Câu 5: Đặc trưng nào của thuật toán thể hiện: Tất cả các phép toán có mặt trong các bước của thuật toán phải đủ đơn giản
Câu 6: Để viết chương trình chỉ để sử dụng một số ít lần và cái giá của thời gian viết chương trình vượt xa cái giá của chạy chương trình thì ta chọn thuật toán:
A. Thuật toán đơn giản, dễ hiểu, dễ cài đặt (dễ viết chương trình)
B. Thuật toán sử dụng tiếp kiện nhất nguồn tài nguyên của máy tính, và đặc biệt, chạy nhanh nhất có thể được.
C. Cả hai tiêu chí nêu ra
Câu 7: Khi viết các chương trình (thủ tục hoặc hàm ) để sử dụng nhiều lần, cho nhiều người sử dụng ta chọn thuật toán:
A. Thuật toán sử dụng tiếp kiện nhất nguồn tài nguyên của máy tính, và đặc biệt, chạy nhanh nhất có thể được.
B. Thuật toán đơn giản, dễ hiểu, dễ cài đặt (dễ viết chương trình)
C. Cả hai tiêu chí nêu ra
Câu 8: sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cấp thời gian thực hiện chương trình
A. Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n
B. O(1),O(log2n),O(n),O(nlog2n)
C. O(nlog2n),O(n),O(log2n),O(1)
D. O(log2n),O(n),O(nlog2n),O(1)
E. O(1),O(nlog2n),O(n),O(log2n)
Câu 9: Qui tắc tổng Xác định độ phức tạp tính toán
A. Giả sử T1(n) và T2(n) là thời gian thực hiện của hai giai đoạn chương trình P1 và P2 mà T1(n: O(f(n)); T2(n: O(g(n)) thì thời gian thực hiện đoạn P1 rồi P2 tiếp theo sẽ là
B. T1(n) + T2(n: O(max(f(n),g(n))).
C. T1(n) + T2(n: O((f(n)+g(n))).
D. T1(n) + T2(n: O(Min(f(n),g(n))).
E. T1(n) + T2(n: O((f(n) or g(n))).
Câu 10: Khi khai báo type T = min..max Trong đó min và max là cận dưới và cận trên của khoảng T là kiểu gì?
D. Không có kiểu này
Câu 11: Trong một chương trình có 3 bước thực hiện mà thời gian thực hiện tưng bước lần lượt là O(n2), O(n3) và O(nlog2n). thời gian thực hiện chương trình sẽ là
A. Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
C. O(n^2)+ O(n^3) + O(nlog2n)
Câu 12: Xác định độ phức tạp tính toán
A. Nếu tương ứng với P1 và P2 là T1(n: O(f(n)), T2(n: O(g(n)) thì thời gian thực hiện P1 và P2 lồng nhau sẽ là
B. T1(n)T2(n: O(f(n)g(n))
C. T1(n)T2(n: O(f(n)+g(n))
D. T1(n)T2(n: O(f(n)and g(n))
E. T1(n)T2(n: O(f(n)/g(n))
Câu 13: Thời gian thực hiện các lệnh đơn : gán, đọc, viết là
A. Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
Câu 14: thời gian thực hiện lệnh hợp thành(Begin.. end) được xác định bởi
A. Chú ý: (log2n) = Log cơ số 2 của n; n^2 = n mũ 2
Câu 15: Nếu S1 và S2 là các câu lệnh và E là biểu thức logic thì
A. If E Then S1 Else S2Giả sử thời gian thực hiện các lệnh S1, S2 là O(f(n)) và O(g(n)) tương ứng.Khi đó thời gian thực hiện lệnh if là
Câu 16: Nếu S là câu lệnh và E là biểu thức logic thìwhile E do SGiả sử thời gian thực hiện lệnh S (thân của while) là O(f(n)) . Giả sử g(n) là số tối đa các lần thực hiện lệnh while
A. Khi đó thời gian thực hiện lệnh while
Câu 17: GiảI thuật đệ quy la:
A. Nếu lời giải của của một bài toán T được giải bằng lời giải của một bài toán T1, có dạng giống như T, thì lời giải đó được gọi là lời giải đệ quy
B. Nếu lời giải của của một bài toán T được giải bằng lời giải của một bài toán T1 khác T , thì lời giải đó được gọi là lời giải đệ quy
C. Nếu lời giải của của một bài toán T được giải bằng lời giải của một bài toán T1 mà T1 giảI được thì lời giải đó được gọi là lời giải đệ quy
D. Nếu lời giải của của một bài toán T được giải bằng lời giải của một bài toán T1 mà T1 có độ phức tạp khác T , thì lời giải đó được gọi là lời giải đệ quy
Câu 18: Một giảI thuật đệ quy xảy ra trường hợp suy biến khi nào
A. Sau một số lần có lời gọi đệ quy bài toán còn lại sẽ được giải quyết theo một cách khác
B. Sau một số lần có lời gọi đệ quy.
C. Khi kết quả của giảI thuật bằng giá trị 0
D. Khi không thể giảI quyết được giảI thuật.
Câu 19: Đặc đIúm nào của giảI thuật viết bằng đệ quy là sai trong các đặc đIúm sau
A. sau một số lần gọi đệ quy bàI toán có giá trị bằng 0
B. Trong thủ tục đệ quy có lời gọi đến chính thủ tục đó
C. Sau mỗi lần có lời gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nhỏ hơn trước.
Câu 20: Đặc đIúm của giảI thuật đệ quy
B. Trong thủ tục đệ quy có lời gọi đến chính thủ tục đó
C. Sau mỗi lần có lời gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nhỏ hơn trước.
D. Có một trường hợp đặc biệt, trường hợp suy biến Khi trường hợp này xảy ra thì bài toán còn lại sẽ được giải quyết theo một cách khác
Câu 21: Một giá trị kiểu char chiếm bao nhiêu bộ nhớ
Câu 22: Danh sách tuyến tính là:
A. danh sách mà quan hệ lân cận giữa các phần tử được hiển thị ra thì được là danh sách tuyến tính.
B. danh sách tuyến tính là một danh sách rỗng
C. danh sách tuyến tính là một danh sách có dạng (a1, a2, ..., an)
Câu 23: ưu đIểm của việc càI đặt danh sách bằng mảng
A. việc truy nhập vào phần tử của mảng được thực hiện trực tiếp dựa vào địa chỉ tính được(chỉ số), nên tốc độ nhanh và đồng đều đối với mọi phần tử.
C. Khi khai báo một mảng ta phải xác định số lượng phần tử của mảng,nên khống chế số luợng của đối tuợng mà danh sách lưu trữ.
Câu 24: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp là:
A. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở một đầu gọi là đỉnh .
B. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp được thực hiện ở một đầu , và phép loại bỏ được thực hiện ở đầu kia.
C. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung sung một phần tử vào ngăn xếp được thực hiện ở một đầu, Và phép loại bỏ không thực hiện được
Câu 25: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp làm việc theo nguyên tắc
A. FILO(first in last out)
B. FIFO( first in first out)
C. LILO(last in last out)
D. FOLO( fisrt out last out)