Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu & Giải thuật (HUBT) - Có đáp án

Bài thi trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) kèm đáp án, giúp sinh viên luyện tập và nắm vững kiến thức lập trình nền tảng.

Từ khoá: trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu giải thuật HUBT đề thi HUBT cấu trúc dữ liệu và giải thuật trắc nghiệm tin học đề có đáp án ôn thi lập trình

Số câu hỏi: 121 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 30 phút

58,306 lượt xem 4,484 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Một cây nhị phân có chiều cao là 7, cây đó chỉ có 50 nút. Nếu lưu trữ kế tiếp thì lãng phí bao nhiêu ô (nút gốc có mức 1, mỗi nút chiếm 1 ô):
A.  
15 ô
B.  
70 ô
C.  
25 ô
D.  
77 ô
Câu 2: 1 điểm
Độ cao của cây là gì?
A.  
Số lượng nút của cây
B.  
Mức lớn nhất của cây
C.  
Cấp lớn nhất của nút
D.  
Số cây con của cây
Câu 3: 1 điểm
Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt(Bubble sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba là:
A.  
{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
B.  
{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}
C.  
{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
D.  
{0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
Câu 4: 1 điểm
Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) tăng dần, sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ tám là:
A.  
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
B.  
{0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}
C.  
{0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}
D.  
{0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}
Câu 5: 1 điểm
Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort) sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ bốn là:
A.  
{0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
B.  
{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
C.  
{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
D.  
{0 1 2 3 4 7 9 5 6 8}
Câu 6: 1 điểm
Câu nào đúng nhất trong các câu sau:
A.  
Thuật toán tìm kiếm tuyến tính là thuật toán tiến hành so sánh phần tử cần tìm(x) lần lượt với phần tử thứ nhất, thứ hai…đến phần tử cuối cùng của mảng cho đến khi gặp được phần tử có khoá cần tìm hoặc đến hết mảng mà không thấy x.
B.  
Thuật toán tìm kiếm tuyến tính là thuật toán rất đơn giản và cổ điển.
C.  
Thuật toán tìm kiếm tuyến tính là thuật toán tiến hành so sánh phần tử cần tìm(x) với
D.  
các phần tử của mảng cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm hoặc đến hết mảng mà không thấy x.
Câu 7: 1 điểm
Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào?
Procedure F
Begin a[0]:=- ∞;
for i:=2 to n do
begin x:=a[i]; j:=i-1;
while x< a[j] do
begin a[j+1]:=a[j]; j:=j-1; end;
a[j+1]:=x;
end;
End;
A.  
Insert sort
B.  
Select sort
C.  
Bubble sort
D.  
Merge sort
Câu 8: 1 điểm
Để truy nhập vào từng phần tử trong danh sách móc nối đơn ta phải bắt đầu từ:
A.  
Phần tử đầu tiên của danh sách
B.  
Truy nhập trực tiếp vào phần tử đó giống mảng 1 chiều
C.  
Thực hiện tìm kiếm nhị phân trên danh sách móc nối đơn
D.  
Thực hiện tìm kiếm tuần tự từ phần tử cuối dãy
Câu 9: 1 điểm
Cây cân bằng là:
A.  
Cây nhị phân có số nút thuộc cây con trái bằng số nút thuộc cây con phải
B.  
Là cây nhị phân mà giá trị khoá của nút gốc bằng tổng giá trị các khoá của cây con trái và cây con phải.
C.  
Cây nhị phân tìm kiếm mà tại mỗi nút, số nút của cây con trái chênh lệch không quá 1 so với số nút của cây con phải
D.  
Là cây nhị phân tìm kiếm thông thường.
Câu 10: 1 điểm

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cấp thời gian thực hiện chương trình

A.  
O(1),O(log2n),O(n),O(nlog2n)
B.  
O(nlog2n),O(n),O(log2n),O(1)
C.  
O(log2n),O(n),O(nlog2n),O(1)
D.  
O(n),O(nlog2n),O(1),O(log2n)
Câu 11: 1 điểm
Cho cây nhị phân như hình vẽ
Kết quả duyệt các phép duyệt trước, duyệt giữa, duyệt sau là:
A.  
Duyệt trước: A, B, D, C, E; duyệt giữa B, D, A, E, C; duyệt sau: D, B, E, C, A
B.  
Duyệt trước: A, B, D, C, E; duyệt giữa A, B, C, D, E; duyệt sau: D, B, A, E, C
C.  
Duyệt trước: D, B, A, C, E; duyệt giữa B, D, A, E, C; duyệt sau: E, C, A, B, D
D.  
Kết quả khác
Câu 12: 1 điểm
Dãy số Fibonaci là dãy số tự nhiên: 1 1 2 3 5 8 13 …Sử dụng giải thuật đệ quy để tính giá trị của số fibonaci thứ n. Chỉ ra trường hợp suy biến.
A.  
n = 1.
B.  
n = 2.
C.  
n = <2.
D.  
n = <3.
Câu 13: 1 điểm
Bậc của một nút là:
A.  
Số cây con của nút đó
B.  
Là tổng số nút lá của cây đó
C.  
Là tổng số tất cả các nút thuộc cây nhận nút đó làm gốc
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 14: 1 điểm
Cây nhị phân là:
A.  
Cây mà mỗi nút có tối đa 2 cây con
B.  
Cây mà tổng số nút của nó là bội của 2
C.  
Mỗi nút không phải nút lá có đúng 2 con
D.  
Bậc của mọi nút bằng 2.
Câu 15: 1 điểm
Cho cây nhị phân T. Phép duyệt cây theo thứ tự trước cho kết quảABDEHCFIGJ. Nếu duyệt theo thứ tự giữa ta có kết quả: DBHEAFICGJ. Hãy cho biết các nút của cây con trái:
A.  
BDHE
B.  
FIHE
C.  
DHEG
D.  
DEH
Câu 16: 1 điểm
Miền giá trị của Kiểu số nguyên là:
A.  
-32767 ... 32768
B.  
0..32768
C.  
-32768 ... 32767
D.  
0..32767
Câu 17: 1 điểm
Giải thuật Chèn phần tử có trường thông tin là X vào đầu danh sách thì thứ tự các thao tác sẽ là: Ở đây: Getnode(P) là thủ tục xin cấp phát một biến động và cho con trỏ P trở tới Info: Thành phần thông tin (trường thông tin hay dữ liệu) của nút một nút trong danh sách pnext: Thành phần con trỏ dùng để móc nối đến biến động đứng sau trong danh sách l: danh sách
A.  
p= Getnode(X); p->pnext = l.Head→pnext; l.Head = p;
B.  
l.Head→pnext=p; p→pnext=l.head→pnext; p=Getnode(X);
C.  
p = Getnode(X); p→pnext=l.head→pnext; l.head→pnext=p;
D.  
p→pnext =l.head→pnext; l.head→pnext=p; p=getnode(X);
Câu 18: 1 điểm
Cho hàm tìm kiếm tuyến tính như sau
int TimKiem (int M[], int N, int X)
{ int k = 0;
M[N] = X;
while (M[k] != X)
k++;
if (k < N)
return (k);
return (-1);
}
Chọn câu đúng nhất:
A.  
Hàm sẽ trả về 0 nếu không tìm thấy phần tử có giá trị là X
B.  
Hàm sẽ trả về 1 nếu tìm thấy phần tử có giá trị lả X
C.  
Hàm sẽ trả về -1 nếu không tìm thấy phần tử có giá trị là X
D.  
Hàm sẽ trả về 1 nếu không tìm thấy phần tử có giá trị lả X
Câu 19: 1 điểm
Kích thước lưu trữ kiểu số nguyên là
A.  
2 byte
B.  
4 byte.
C.  
1 byte
D.  
6 byte.
Câu 20: 1 điểm
Đặc trưng của thuật toán:
A.  
Mỗi thuật toán có bộ dữ liệu vào, ra tương ứng
B.  
Mỗi bước của thuật toán cần phải được mô tả một các chính xác
C.  
Tất cả các phép toán có mặt trong các bước của thuật toán phải đủ đơn giản
D.  
Tất cả ý nêu ra
E.  
thuật toán phải dừng lại sau một số hữu hạn các bước cần thực hiện
Câu 21: 1 điểm
Nếu S1 và S2 là các câu lệnh và E là biểu thức logic thì if E then S1 else S2
Giả sử thời gian thực hiện các lệnh S1, S2 là O(f(n)) và O(g(n)) tương ứng. Khi đó thời gian thực hiện lệnh if là
A.  
O(max (f()n), g(n)))
B.  
O(Min (f()n), g(n)))
C.  
O(or( (f()n), g(n)))
D.  
O(And (f()n), g(n)))
Câu 22: 1 điểm

Ý tưởng phương pháp sắp xếp vun đống (Heap sort) là:

A.  
Lần lượt tạo đống cho cây nhị phân (phần tử gốc có giá trị lớn nhất) và loại phần tử gốc ra khỏi cây đưa vào dãy sắp xếp.
B.  
Tạo đống cho cây nhị phân (cây nhị phân đã được sắp xếp giảm dần).
C.  
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên.
D.  
Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn