Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập môn C++ Cơ Bản HUBT có đáp án Khám phá đề thi trắc nghiệm C++ cơ bản dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), hoàn toàn miễn phí và kèm đáp án chi tiết cùng giải thích. Bộ đề này giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về lập trình C++, từ các câu hỏi cơ bản đến nâng cao, giúp kiểm tra kỹ năng và kiến thức về ngôn ngữ lập trình C++ thông qua các bài tập thực tiễn. Đáp án được giải thích rõ ràng giúp sinh viên hiểu sâu hơn về cách giải quyết vấn đề trong C++.
Từ khoá: C++ cơ bản trắc nghiệm Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT miễn phí có đáp án giải thích ôn tập lập trình kiểm tra kiến thức sinh viên
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn C++ - Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Câu 2: Cách nào sau đây dùng để khai báo bộ nhớ động trong C++?
A. 1.<Con trỏ> = new <Kiểu dữ liệu>;
B. 2.<Con trỏ> = new <Kiểu dữ liêu>[số phần tử];
C. 3.<Biến dữ liệu> = new <Kiểu dữ liệu>;
D. 4.Cả đáp án 1 và 2
Câu 3: Con trỏ hàm là gì?
A. Là con trỏ không có kiểu, do đó nó có thể trỏ đến bất kỳ kiểu nào
B. Là không chứa địa chỉ nào
C. Là con trỏ chứa địa chỉ trỏ đến con trỏ khác
D. Là dạng con trỏ được sử dụng để trỏ đến một hàm nào đó
Câu 4: Đoạn lệnh sau in ra kết quả là bao nhiêu:
Câu 5: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
D. Giá trị không xác định.
Câu 6: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
C. In ra một giá trị bất kỳ
Câu 7: Nếu cho color = DEN thì đoạn lệnh trên in kết quả là bao nhiêu?
D. Khong co trong danh sach mau.
Câu 8: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 9: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Câu 10: Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
Câu 11: Kích thước mảng sau là bao nhiêu? int billy [60];
Câu 12: Chương trình sau in kết quả là bao nhiêu:
Câu 13: Kết quả là bao nhiêu khi thực hiện đoạn lệnh trên?
D. Chương trình báo lỗi
Câu 14: Đoạn chương trình trên in ra kết quả là?
Câu 15: Cách khai báo mảng nào là chính xác?
A. <Kiểu dữ liệu mảng> <Tên mảng>[Số phần tử];
B. <Kiểu dữ liệu mảng][] <Tên mảng>;
C. <Kiểu dư liệu mảng> <Tên mảng>[] = new <Kiểu dữ liệu mảng>[Số phần tử];
D. Không có đáp án đúng
Câu 16: Nếu cho N =12, khi thực hiện đoạn mã sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
Câu 17: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Câu 18: Khai báo biến nào sau đây là SAI?
Câu 19: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 20: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 21: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Câu 22: Lệnh cout trong C++ có tác dụng gì?
A. Là stream đầu ra chuẩn trong C++.
B. Là stream đầu vào chuẩn của C++.
C. Là lệnh chú thích trong C++
D. Là lệnh khai báo một biến.
Câu 23: Khai báo nào sau đây là chính xác?
C. int number[][] = { {1, 2}, {3, 4} };
D. Tất cả các đáp án đầu đúng
Câu 24: Chương trình thực hiện công việc gì?
A. Tìm 1 phần tử của mảng.
B. So sánh các phần tử mảng với nhau.
D. Chương trình báo lỗi.
Câu 25: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
C. Một giá trị bất kỳ
Câu 26: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 27: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Câu 28: Đoạn chương trình trên in ra kết quả là?
Câu 29: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? For (int i = 0,n = 4; n != i; i++,n--) cout << i << “,”;
Câu 30: Chương trình sau Đểa ra kết quả bao nhiêu?
Câu 31: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 32: Đoạn lệnh sau cho kết quả là bao nhiêu:
D. Chương trình báo lỗi
Câu 33: Trong cấu trúc chương trình C++, lệnh #include dùng để làm gì?
A. Thông báo cho bộ tiền biên dịch thêm các thư viện chuẩn trong C++. Các lệnh được sử dụng trong thân chương trình phải có prototype nằm trong các thư viện chuẩn này.
B. Khai báo các câu lệnh được sử dụng trong chương trình. Phải tạo các câu lệnh trước thì mới sử dụng được trong chương trình C++.
C. Thông báo trong chương trình sử dụng các lệnh tính toán, thông báo các biến sử dụng trong thân chương trình.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 34: Cách khai báo biến nào sau đây là đúng?
A. <Kiểu dữ liệu> <Danh sách tên biến>;
B. <Danh sách tên biến> : <Kiểu dữ liệu>;
C. <Tên biến> = <Giá trị>;
D. Tất cả đầu không đúng
Câu 35: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Câu 36: Chương trình sau in ra kết quả bao nhiêu.
Câu 37: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Câu 38: Chương trình trên in ra kết quả là bao nhiêu?
D. Chương trình báo lỗi
Câu 39: Đoạn chương trình trên in ra kết quả là?
Câu 40: Quy tắc đặt tên biến nào sau đây là đúng?
A. Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gạch dưới, bắt đầu bằng một ký tự hoặc dấu gạch dưới.
B. Không chứa các ký hiệu Đểc biệt hoặc dấu cách.
C. Không trùng với các từ khoá.
D. Tất cả các quy tắc đầu đúng.