Tổng Hợp Đề Ôn Thi Tin Học Đại Cương - Phần 6 - KMA - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã Tổng hợp các đề ôn thi Tin Học Đại Cương phần 6 dành cho sinh viên KMA (Học viện Kỹ thuật Mật mã). Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, bám sát nội dung giảng dạy, giúp sinh viên củng cố kiến thức và kỹ năng tin học cơ bản. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ việc tự học và ôn tập hiệu quả. Đây là tài liệu học tập cần thiết và hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi tin học đại cương phần 6 tin học đại cương Học viện Kỹ thuật Mật mã KMA bài tập tin học câu hỏi tin học đại cương ôn thi tin học KMA đáp án tin học đại cương luyện thi tin học kiến thức tin học đại cương
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Windows: Thao tác làm thay đổi ảnh nền cho Win XP:
A. Nhắp phải nền > Properties > Desktop > chọn ảnh
B. Nhắp đúp nền > Desktop > chọn ảnh
C. Nhắp vào nền > Properties > chọn ảnh
D. Nhắp phải nền > Desktop > chọn ảnh
Câu 2: Windows: Phát biểu nào sai dưới đây:
A. Folder có thể chứa File và Folder con
B. File có thể chứa Folder con
C. Chỉ có tối đa 3 cấp Folder
D. HĐH là một phần mềm hệ thống
Câu 3: Windows: Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa:
B. Không hạn chế số File
C. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa
Câu 4: Windows: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
Câu 5: Windows: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
Câu 6: Windows: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
Câu 7: Windows: Công dụng của phím Print Screen là gì
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành
Câu 8: Windows: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào
Câu 9: Windows: Khái niệm hệ điều hành là gì
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 10: Windows: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 11: Windows: Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì
A. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa
B. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa
C. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
Câu 12: Windows: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
B. Một hộp thoại sẽ bật ra
C. Cửa sổ trên được đóng lại
D. Cửa sổ trên được phóng to ra
Câu 13: Windows: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
Câu 14: Windows: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:
A. có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin
B. có thể được hồi phục khi mở My Computer
C. không thể hồi phục chúng được nữa
D. chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục
Câu 15: 1 Byte bằng bao nhiêu Bit?
Câu 16: 1KB bằng bao nhiêu Byte?
Câu 17: ARPANET ra đời vào năm nào?
Câu 18: Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau?
Câu 19: Bạn nhấp nút nào trên thanh công cụ để tìm kiếm thông tin trên WWW?
Câu 20: Biểu tượng Print Preview nằm ở đâu?
A. Thanh công cụ chuẩn
B. Thanh công cụ định dạng
Câu 21: Bộ giao thức nào được sử dụng trên Internet?
Câu 22: Bộ nhớ nào là bộ nhớ chỉ đọc?
Câu 23: Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong?
Câu 24: Các tệp tin khuôn mẫu Excel có phần mở rộng là gì?
Câu 25: Cái gì được hiển thị trong thanh công thức?
A. Giá trị đã tính toán của công thức
B. Công thức của ô hiện hành
C. Ghi chú của ô hiện hành