Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thương Mại Quốc Tế 3 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) - Miễn Phí, Có Đáp Án Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thương Mại Quốc Tế 3 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, lý thuyết thương mại quốc tế, và phân tích các chính sách, chiến lược thương mại trong bối cảnh toàn cầu hóa. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.
Từ khoá: trắc nghiệm thương mại quốc tế thương mại quốc tế NEU Đại học Kinh Tế Quốc Dân ôn thi thương mại quốc tế bài tập thương mại quốc tế lý thuyết thương mại chính sách thương mại đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp thương mại quốc tế
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Mỹ trao cho Việt Nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào?
Câu 2: Vào ngày 07/11/2006 Việt Nam được kết nạp trở thành thành viên tổ chức thương mại thế giới WTO lúc đó Việt Nam là thành viên thứ?
Câu 3: Năm 2006 Việt Nam thu hút vốn nước ngoài đạt mức kỉ lục?
Câu 4: Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là?
A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
Câu 5: Khi tỷ giá của đồng tiền trong nước giảm so với thế giới nó sẽ gây ra các tác động đối với nền kinh tế trong nước. Trong các tác động sau tác động nào không phải do nó gây ra?
B. Các doanh nghiệp trong nước đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu
C. Đầu tư nước ngoài vào giảm
D. Gây ra các tệ nạn xã hội
Câu 6: Khi mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng của Mỹ tăng lên trong khi đó mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng Việt Nam giữ nguyên thì trên thị trường ngoại hối sẽ sảy ra hiện tượng gì?
A. Tăng cầu về USD và đồng thời làm giảm cung USD
B. Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng lên
D. Không có phương án nào đúng
Câu 7: Khi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn tới?
A. Cầu của đồng USD giảm
B. Cầu của đồng USD không đổi
D. Không có phương án nào đúng
Câu 8: Hiện nay thế giới đang tồn tại những hệ thống tiền tệ nào?
A. Hệ thống tiền tệ Jamica
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Hệ thống tiền tệ châu âu (EMS)
Câu 9: Giả sử tỷ giá hối đoái giữa USD và VND là 1USD = 16.000 VND. Nếu sang năm tới lạm phát của Mỹ tăng lên 2% và tỷ lệ lạm phát của Việt Nam tăng lên 10%. Vậy tỷ giá giữa USD và VND trong năm tới là bao nhiêu?
Câu 10: Chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì?
A. Lượng cung tiền tăng
B. Lượng cung tiền giảm
C. Lượng cung tiền không thay đổi
D. Không có phương án nào trên đây
Câu 11: Trong chế độ tiền tệ bản vị vàng (1922) thì trong số các đồng tiền sau đây đồng tiền nào không được trực tiếp đổi ra vàng?
Câu 12: Hệ thống tiền tệ quốc tế lần thứ 4 (hệ thống Jamaica đã áp dụng chế độ tỷ giá nào?
A. Chế độ tỷ giá cố định
B. Chế độ tỷ giá thả nổi
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có kiểm soát
D. Chế độ tỷ giá kiểm soát hoàn toàn
Câu 13: trong chế độ tiền tệ quốc tế lần thứ 3 (hệ thống Bretton Woods) thì đã hình thành nên 2 tổ chức tài chính là?
Câu 14: Nguồn vốn ODA nằm trong khoản mục nào sau đây của cán cân thanh toán quốc tế?
C. Tài khoản dự trữ
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
Câu 15: Việt Nam gia nhâp tổ chức World Bank vào năm nào?
Câu 16: Giả định nào không nằm trong lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo?
A. Thế giới chỉ có hai quốc gia, mỗi quốc gia sản xuất hai mặt hàng
B. Chi phí vận tải, chi phí bảo hiểm bằng không
C. Công nghệ hai nước thay đổi
D. Thương mại hoàn toàn tự do
Câu 17: Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Chế độ nước ưu đãi nhất
B. Ngang bằng dân tộc
Câu 18: Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Trợ cấp nhập khẩu
Câu 19: Những nhân tố nào là chủ thể của nền kinh tế quốc tế?
A. Các quốc gia độc lập có chủ quyền
B. Các tổ chức kinh tế quốc tế
C. Các liên kết kinh tế quốc tế
Câu 20: Quan hệ nào không phải quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bản
B. Quan hệ di chuyển quốc tế về nguồn nhân lực
C. Hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 21: Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?
B. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương
D. Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng
Câu 22: Bản chất của hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất (1867-1914)?
A. Là chế độ bản vị vàng
B. Là chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Là chế độ tỷ giá cố định
D. Không đáp án nào đúng
Câu 23: Ưu diểm của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam?
A. Khối lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam khá lớn qua các năm
B. Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài đưa tới tác động tích cực trên nhiều lĩnh vực khác
C. Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam mất cân đối về việc thu hút vốn theo ngành và vùng
Câu 24: Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà?
A. Giảm việc làm trong nước
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
C. Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài
D. Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước
Câu 25: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
C. Sự can thiệp của chính phủ