Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Tâm Thần Tổng Hợp VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Tâm Thần Tổng Hợp, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về các rối loạn tâm thần, nguyên nhân, biểu hiện và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: câu hỏi ôn tập Tâm Thần Tổng Hợp VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam ôn tập tâm thần kiểm tra kiến thức học y học cổ truyền đề thi miễn phí tài liệu y học đáp án chi tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: hoang tưởng đx ht và phát triển qua mấy giai đoạn
Câu 2: Các triệu chức tâm thể và các rối loạn liên quan là một nhóm các rối loạn khác nhau, theo DSM 5, không bao gồm:
A. Rối loạn triệu chứng thần kinh chức năng
B. Các triệu chứng có thể nổi bật (triệu chứng thể chất hoặc cơ thể) có liên quan đến suy yếu hoặc đau khổ đáng kể
C. Các vật thể có độ trong suốt
D. Rối loạn tri giác thực tại
Câu 3: Tâm thần phân liệt ít khi xảy ra áo giác?
A. ảo thanh ko kèm ảo thính
Câu 4: Rối loạn tâm thần bao gồm: Lạm dụng chất như rượu, thuốc phiện
Câu 5: những người bị động kinh lâu ngày có thể xuất hiện những nét biểu hiện nhân cách đặc trưng, gọi là tính cách hay nhân cách đặc trưng:
A. Không thích đi vào chi tiết, tính đại khái
B. Tính lộn xộn, bừa bãi
C. Tính bất ổn định, tính bùng nổ, tính vị kỉ và tính lầy nhầy (bảo thủ)
Câu 6: phục hồi chức năng tâm thần là 1 lĩnh vực mà các bác sỹ cần xem xét dựa vào:
Câu 7: Giấc ngủ bình thường: Không có tính chu kỳ ngày đêm
Câu 8: Rối loạn loạn thần cấp khỏi hoàn toàn trong vòng 2-3 tháng
Câu 9: Đ/S: Loạn Thần : hoang tưởng, ảo tưởng, ảo giác
A. Chủ yếu là rối loạn cảm xúc
B. Rối loạn tri giác , tư duy, hành vi
C. Thường được hiểu là hoang tưởng kèm ảo giác
D. Thường liên quan đến sử dụng ma túy
Câu 10: lo âu bệnh lý bao gôm:
A. 2 nhóm triệu chứng ( tâm thần – hoạt động quá mức thần kinh tự trị)
Câu 11: yếu tố nào k thuộc các yếu tố tình trạng sức khoẻ trên mô hình ICF;
A. yếu tố cá nhân, yếu tố môi trường ( thuộc yếu tố hoàn cảnh)
C. tổn thương cấu trúc vào chức năng cơ thể,
Câu 12: Đâu là phản hồi sinh học
Câu 13: Phân loại trương lực cơ với các rối loạn vận động tăng động khác không dựa trên:
A. Sự co đồng đều các nhóm cơ chủ vận với đối kháng.
B. Sự co bóp bền vững ở các nhóm cơ rời rạc ở mỗi bộ phận cơ thể bị ảnh hưởng.
C. Sự rối loạn chuyển động của các bộ phận biệt đỉnh trên cơ thể.
D. Thời gian chuyển động.
Câu 14: nguyên tắc điều trị rối loạn tâm thần thực tổn gồm
A. Thời gian điều trị phải kéo dài vài tháng khi hết triệu chứng
B. Chuyển bệnh nhân đến ngay khoa tâm thần
C. Dùng thuốc chống loạn thần liều cao
D. Điều trị các bệnh tổn thương não hoặc bệnh cơ thể ảnh hưởng đến não là chính
Câu 15: Tư duy nhịp nhanh gồm:
B. Tư duy ngắt quãng.
Câu 16: Các rối loạn kết hợp với rối loạn hành vi: Rối loạn trầm cảm
Câu 17: Rối loạn tư duy nhịp nhanh
A. tư duy dồn dập,phi tán,nói hổ lốn
Câu 18: Nguyên tắc chỉ đạo chẩn đoán mất ngủ không thực tổn
A. Rối loạn giấc ngủ xảy ra ít nhất...3.tiếng 1 tuần tồn tại trong khoảng thời gian ít nhất ..1. tháng
Câu 19: Giấc ngủ bình thường: Bắt đầu bằng pha ngủ NREM và kết thúc bằng pha ngủ REM
Câu 20: Tiêu chuẩn chẩn đoán rối loạn lo âu lan tỏa theo ICD-10
A. Lo âu sợ hãi kèm căng thẳng vận động và hoạt dộng quá mức của hệ thần kinh tự trị
B. Lo âu sợ hãi là biểu hiện chính, chủ yếu, nguyên phát, dẫn đến phản ứng sợ sệt quá mức
C. Bệnh thường kéo dài trên 6 tháng
Câu 21: A. Quan điểm y tế cho rằng khi một cá nhân biểu hiện các triệu chứng của hành vi bất thường, nguyên nhân cơ bản sẽ đc tìm thấy thông qua kiểm tra thể chất của các nhân
B. Nên xem hành vi ứng xử bình thường và bất thường là những tình trạng tuyệt đối
C. Các tiếp cận xem xét hành vi bất thường không những chủ trương nguyên nhân gây rối loạn khác nhau mà đề ra biện pháp can thiệp cũng khác biệt
D. Trong một số nhóm văn hóa ảo giác được coi là bình thường trong một số tình huống đặc biệt là các nghi lễ tôn giáo
E. Cách tạo lên hành vi bất thường không bị ảnh hưởng bởi các kỳ vọng của nền văn hóa về những hành vi được xem là tiêu biểu trong xã hội
Câu 22: Tư duy gián đoạn hay thêm từ khi nói đưa đến tư duy k liên quan hay lời nói không thích hợp hay ngôn ngữ bịa đặt là:
A. Triệu chứng thiếu hòa hợp
B. Triệu chứng về hình thức tư duy
C. Triệu chứng về nội dung tư duy
D. Triệu chứng âm tính
Câu 23: điều trị bệnh tâm thần phân liệt dựa trên:
D. sự tự nguyện điều trị của bn
Câu 24: Bệnh có bất thường nhiễm sắc thể gây chậm phát triển tâm thần: Bệnh phenylcetone niệu
Câu 25: Hoang tưởng suy đoán
A. Không phù hợp với thực tế, bệnh nhân còn biết phê phán ý đó là sai
B. Không phù hợp với thực tế, bệnh nhân tự đấu tranh để xua đuổi những ý tưởng ấy đi nhưng k xua đuổi đc
C. Thường kéo dài và làm biến đổi sâu sắc nhân cách của bệnh nhân
D. Thường không làm biến đổi nhân cách của bệnh nhân
Câu 26: Rối loạn tăng động giảm chú ý có mấy nhóm triệu chứng
Câu 27: Phục hồi chức năng tâm thần là một lĩnh vực mà bác sĩ cần xem xét dựa vào:
A. ICDT1 Phân loại các rối loạn tâm thần và hành vi.
B. ICD10 Phân loại các rối loạn thân thần và hành vi.
C. ICF Bảng phân loại quốc tế về chức năng, khuyết tật và sức khỏe.
D. GSM Sổ tay hướng dẫn chẩn đoán và thống kê các rối loạn tâm thần.
Câu 28: giấc ngủ REM:
A. có thân nhiệt giảm,
B. phục hồi lại chức năng cho não,
C. phục hồi lại mọi chức năng sống cho cơ thể,
D. có hoạt động tk giao cảm giảm
Câu 29: Loạn thần: hoang tưởng ảo giác: Thường được hiểu là hoang tưởng kèm ảo giác
Câu 30: Việc tuân thủ điều trị tâm thần phân liệt ở Việt Nam gặp nhiều trở ngại chủ yếu do
A. Điều kiện kinh tế khó khăn
C. Mặc cảm, kỳ thị và thiếu hiểu biết
D. ảnh hưởng của tôn giáo
Câu 31: Điều trị bệnh tâm thân phân liệt dựa vào:
A. Các yếu tố bệnh sinh.
B. Các yếu tố bệnh nguyên.
C. Cơ chế tâm lý cá nhân.
D. Sự tự nguyện điều trị của bệnh nhân.
Câu 32: Trầm cảm có mấy triệu chứng phổ biến
Câu 33: Rối loạn tâm thần thực tổn: Do chấn thương sọ não ảnh hưởng đến vận động
Câu 34: Khi nào được tiết lộ thông tin bệnh của BN
A. khi người bệnh đồng ý hoặc để chia sẻ thông tin
Câu 35: Hoang tưởng được hình thành và phát triển qua ... giai đoạn:
Câu 36: A. trong thập kỷ qua kích thích não chủ có những bước phát triển vượt bậc đối vs các nghiên cứu não của người khoẻ mạnh và nghiên cứu, điều trị bệnh não tâm thần
B. các nghiên cứu nhìn thấy sock điện có hiệu quả nhất định trong trầm cảm kháng trị hay có trạng thái cần tác động nhanh như ý tưởng tự sát
C. liệu pháp tác động k xâm lấn đã phải chịu nhiều vấn đề thường liên quan đến các công nghệ mới
D. sock điện là cho 1 dòng điện xoay chiều từ náy sock điện có 1 điện thế một cường độ 1 thời gian nhất định qua não gây 1 cơn co giật kiểu động kinh
E. hiện nay trên thế giới các công nghệ tạo 1 từ trường hay sử dụng các điện cực để đưa dòng điện 1 chiều hay xoay chiều tác động lên não chủ yếu là 2 bán cầu đại não, đang được phát triển
Câu 37: Điều trị hội chứng cai rượu:
A. Thuốc chống thèm nhớ.
B. Benzodiazepin liều cao và vitamin B liều cao.
Câu 38: Loạn trương lực cơ cấp do thuốc an thần kinh: Thường gặp khi sử dụng các thuốc an thần kinh cũ hơn các thuốc mới
Câu 39: A. là cử động bất thường của các cơ, lặp đi lặp lại không kiểm soát được
Câu 40: các biểu hiện luôn xuất hiện trên bn có ý tưởng ám ảnh:
Câu 41: phân biệt rối loạn trương lực cơ với các rối loạn vận động tăng động khác không dựa trên:
A. sự co đồng thời của các nhóm cơ chủ vận và đối kháng,
B. sự co bóp bền vững ở các nhóm cơ rời rạc ở 1 bộ phận cơ thể bị ảnh hưởng,
C. sự rối loạn chuyển động của các bộ phận lđ trên thân thể,
D. thời gian chuyển động
Câu 42: Tác dụng phụ của chống trầm cảm 3 vòng là
Câu 43: A. Các thuốc chỉnh khí sắc làm bệnh nhân chuyển từ cực này sang cực kia của rối loạn cảm xúc
B. Các thuốc chống trầm cảm không gây khoái cảm kích thích
C. Naltrexone có tác dụng chống thèm nhớ rượu
D. Các thuốc an thần thường gây tác dụng không mong muốn là rối loạn chuyển hóa
E. Các thuốc chỉnh khí sắc chỉ có tác dụng trên rối loạn hưng cảm
Câu 44: những biện pháp phòng bệnh tuyệt đối trong các rl tâm thần k bao gôm:
A. chẩn đoán sớm các bệnh tâm thần để điều trị ngay tròn gđ sơm để giản nguy cơ tái phát giảm nguy cơ tổn thương …,
B. đản bảo an toàn lao động giản thiểu chấn thương sọ não,
C. thanh toán các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm đọc thần kinh …
Câu 45: Giải thích hợp lý là liệu pháp tâm lý:
A. Ra y lệnh điều trị bệnh cho bệnh nhân.
B. Yêu cầu bệnh nhân tuân thủ điều trị.
C. Nhằm cung cấp kiến thức y học mà bác sĩ làm cho bệnh nhân.
D. Làm cho bệnh nhân rõ trạng thái bệnh của họ và gợi ý cho họ thái độ hợp lý đối với bệnh nhân của mình.
Câu 46: Hoang tưởng là những ý tưởng phán đoán sai lầm do
B. nền tảng tín ngưỡng
D. nền tảng văn hóa xã hội
Câu 47: Rối loạn trí nhớ trong hc mê sảng :
A. sau mê sảng người bệnh nhớ rời rạc, từng mảng, pha trộn mê và cảnh thực
Câu 48: Ảo thanh lâu ngày người bệnh chọn cách chống trả:
Câu 49: rối loạn trí nhớ trong hội chứng nê sảng:
A. thường là nhớ giả bịa chuyện,
B. quên ngược chiều,
C. rời rạc từng mảng không đều,
Câu 50: A. tiến triển cổ điển của sa sút trí tuệ là khởi phát ở bn từ 50-60 tuổi vs … cuối cùng kaf tử vong
B. dùng các điều trị dược lý tâm lý xã hội và có thể khả năng tự điều chỉnh của não các triệu chứng sa sút trí tuệ có tiến triển chậm lain hoặc thuyên giảm
C. các triệu chứng thường thấy trong bệnh anzerme khởi phát từ từ
D. khởi phát của sstt là chấn thương sọ não viêm não thường từ từ
E. cần đánh giá và lượng giá mức độ sstt 1 lần nhất là khả năng sống độc lập của người bệnh từ đó đưa ra 1 kế hoạch điều trị hợp lý