Quá Trình Đổi Mới Sáng Tạo - Tài Liệu Học Tập Tại Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

Tài liệu học tập về quá trình đổi mới sáng tạo tại Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp, cung cấp kiến thức chi tiết từ cơ bản đến nâng cao về các phương pháp và quy trình sáng tạo trong kinh tế và kỹ thuật. Hỗ trợ sinh viên hiểu rõ các yếu tố thúc đẩy đổi mới, cách phát triển ý tưởng mới và ứng dụng thực tiễn để cải tiến trong môi trường doanh nghiệp và công nghiệp.

Từ khoá: quá trình đổi mới sáng tạotài liệu đổi mới sáng tạoĐại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệphọc đổi mới sáng tạoquy trình sáng tạođổi mới trong kinh tế và kỹ thuậtsáng tạo doanh nghiệptài liệu sáng tạo công nghiệphọc tập đổi mới

Số câu hỏi: 208 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

82,422 lượt xem 6,340 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Để tạo giá trị, tổ chức có thể thực hiện như thế nào?
A.  
Chỉ cần tiến hành một nhóm nhỏ các hoạt động trong mô hình chuỗi giá trị
B.  
Phải tiến hành một nhóm lớn các hoạt động trong mô hình chuỗi giá trị
C.  
Tùy thuộc vào ngành nghề và chiến lược của tổ chức, tổ chức có thể tiến hành một nhóm nhỏ hoặc một nhóm lớn các hoạt động trong mô hình chuỗi giá trị
D.  
Tùy thuộc vào quan điểm của nhà quản trị, tổ chức có thể tiến hành một nhóm nhỏ hoặc một nhóm lớn các hoạt động trong mô hình chuỗi giá trị
Câu 2: 0.25 điểm
Tìm kiếm và lựa chọn cơ hội đổi mới, trong việc tổ chức và phối hợp các nguồn lực xuyên suốt quá trình đổi mới, trong việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ cũng như phân bổ ngân sách hợp lý, cũng như trong việc tổ chức thử nghiệm và chia sẻ tri thức, tạo môi trường văn hoá học hỏi và đổi mới liên tục trong doanh nghiệp. Đây là nội dung cơ bản của?
A.  
Chiến lược đổi mới
B.  
Nguồn lực đổi mới
C.  
Quá trình đổi mới
D.  
Năng lực đổi mới
Câu 3: 0.25 điểm
Trong giai đoạn suy thoái của vòng đời sản phẩm, số lượng khách hàng như thế nào?
A.  
Tăng dần
B.  
Ổn định
C.  
Giảm sút nghiêm trọng
D.  
Giảm chậm
Câu 4: 0.25 điểm
Mục tiêu của việc liên tục phát triển thị trường trong thương mại hóa đổi mới KHÔNG bao gồm?
A.  
Tăng doanh số bán hàng
B.  
Tạo ra nhiều sản phẩm mới
C.  
Tìm kiếm khách hàng mới
D.  
Giảm chi phí sản xuất
Câu 5: 0.25 điểm
Trong mối quan hệ năng lực của tổ chức, sự bắt chước và lợi nhuận, điều gì xảy ra khi tổ chức không có năng lực cốt lõi và năng lực này đều khó bắt chước?
A.  
Lợi nhuận dồi dào
B.  
Không có lợi nhuận
C.  
Lợi nhuận không đáng kể
D.  
Lợi nhuận ít
Câu 6: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về lợi thế khác biệt hóa sản phẩm?
A.  
Tổ chức chỉ có thể tạo lợi nhuận từ lợi thế về sản phẩm trên một phân đoạn thị trường
B.  
Những lợi thế về sản phẩm là sự khác biệt hóa mà khách hàng khó có thể nhận ra và không thể chấp nhận
C.  
Tổ chức có thể tạo ra lợi nhuận từ lợi thế về sản phẩm trên một phân đoạn thị trường hoặc trên toàn bộ thị trường
D.  
Tổ chức không thể tạo ra lợi nhuận từ lợi thế về sản phẩm trên toàn bộ thị trường
Câu 7: 0.25 điểm
Việc mua bằng sáng chế hay giấy phép sản xuất sản phẩm doanh nghiệp chưa từng sản xuất từ doanh nghiệp khác hoặc từ viện nghiên cứu khoa học và công nghệ là phương pháp giúp doanh nghiệp?
A.  
Hoàn thiện sản phẩm hiện có về hình thức
B.  
Hoàn thiện sản phẩm hiện có về nội dung
C.  
Hoàn thiện sản phẩm hiện có
D.  
Phát triển sản phẩm mới hoàn toàn
Câu 8: 0.25 điểm
Tại sao trong giai đoạn bão hòa, tốc độ tăng trưởng của doanh thu chậm hơn giai đoạn trước?
A.  
Do chi phí đơn vị đạt mức thấp nhất
B.  
Do giá cả sản phẩm giảm xuống
C.  
Do lợi nhuận tăng chậm hơn.
D.  
Do nhu cầu giảm xuống, cạnh tranh khốc liệt, doanh thu đã đạt mức tối đa nên sau đó bắt đầu có sự giảm sút
Câu 9: 0.25 điểm
“Vòng đời sản phẩm” là gì?
A.  
Một quá trình mô tả sự phát triển của sản phẩm
B.  
Thời gian từ khi sản xuất đến khi dừng sản xuất một sản phẩm
C.  
Thời gian từ khi bán ra đến khi hết hạn sử dụng của một sản phẩm
D.  
Khoảng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi nó được giới thiệu với khách hàng cho tới lúc nó không còn được thị trường chấp nhận nữa.
Câu 10: 0.25 điểm
Thành công của thương mại hóa đổi mới được khẳng định khi nào?
A.  
Khi doanh nghiệp bắt đầu tung sản phẩm ra thị trường
B.  
Khi doanh nghiệp sản xuất đại trà và thu hồi được vốn đầu tư
C.  
Khi doanh nghiệp khác không bắt chước được sản phẩm mới của doanh nghiệp
D.  
Khi doanh nghiệp khác không bắt chước được sản phẩm mới của doanh nghiệp
Câu 11: 0.25 điểm
Thiết kế sản phẩm và công nghệ có thể được thể hiện dưới hình thức?
A.  
Hoạt động triển khai thực nghiệm liên quan đến các hoạt động áp dụng tri thức để sản xuất ra các bộ phận, vật liệu hoặc các quy trình nhất định.
B.  
Nghiên cứu cơ bản nhằm tăng tri thức khoa học nhưng không đặt ra mục tiêu áp dụng cụ thể trực tiếp vào thương mại.
C.  
Nghiên cứu ứng dụng là việc trực tiếp tăng hiểu biết về một chủ đề để đáp ứng các nhu cầu cụ thể, nghiên cứu ứng dụng có thể có các mục tiêu thương mại cụ thể.
D.  
Thành lập viện nghiên cứu, trung tâm nghiên cứu, phòng nghiên cứu trực thuộc doanh nghiệp.
Câu 12: 0.25 điểm
Để đổi mới thành công, sản phẩm mới cần được thử nghiệm như thế nào trong quá trình chế tạo mẫu thử?
A.  
Về tính an toàn và công dụng
B.  
Về độ bền và chất lượng
C.  
Về độ bảo mật và độ tin cậy
D.  
Về mức độ sáng tạo và độc đáo
Câu 13: 0.25 điểm
Kiến thức ngầm không thể được chuyển thành kiến thức hiện hữu bằng công cụ nào?
A.  
Phép ẩn dụ
B.  
Mô phỏng
C.  
Mô hình hóa
D.  
Trí tưởng tượng
Câu 14: 0.25 điểm
Trong các mô hình đổi mới dưới đây, mô hình nào là mô hình đổi mới động?
A.  
Mô hình lưỡng phân đổi mới tuần tự và đổi mới đột phá
B.  
Mô hình Utterback - Abernathy
C.  
Mô hình chuỗi giá trị gia tăng
D.  
Mô hình ma trận quen thuộc
Câu 15: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây đúng về sản phẩm mới tương đối?
A.  
Sản phẩm được sản xuất từ nguồn nguyên liệu hoàn toàn mới
B.  
Sản phẩm mới đầy đủ và tiên tiến nhất
C.  
Sản phẩm đầu tiên doanh nghiệp đưa ra thị trường nhưng không mới với doanh nghiệp khác và không mới đối với thị trường.
D.  
Sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ mới có trên thị trường
Câu 16: 0.25 điểm
Các tác giả Freeman và Soete (1997) phân loại chiến lược đổi mới theo tiêu chí nào?
A.  
Tính khả thi của chiến lược đổi mới
B.  
Phạm vi triển khai của chiến lược đổi mới
C.  
Việc chiến lược có thành công hay không
D.  
Mức độ chủ động của doanh nghiệp trong hoạt động đổi mới và tương ứng với những vị trí xác định trên thị trường
Câu 17: 0.25 điểm
Nội dung chủ yếu của quản lý sản xuất trong doanh nghiệp là?
A.  
Nghiên cứu cơ bản nhằm tăng tri thức khoa học nhưng không đặt ra mục tiêu áp dụng cụ thể trực tiếp vào thương mại.
B.  
Hoạch định năng lực sản xuất và lựa chọn quá trình sản xuất.
C.  
Nghiên cứu ứng dụng là việc trực tiếp tăng hiểu biết về một chủ đề để đáp ứng các nhu cầu cụ thể, nghiên cứu ứng dụng có thể có các mục tiêu thương mại cụ thể.
D.  
Hoạt động triển khai thực nghiệm liên quan đến các hoạt động áp dụng tri thức để sản xuất ra các bộ phận, vật liệu hoặc các quy trình nhất định
Câu 18: 0.25 điểm
Marketing trong đổi mới sáng tạo được hiểu là?
A.  
Là việc thực hiện mọi hoạt động để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp thông qua việc dự đoán nhu cầu khách hàng để sản xuất và cung cấp hàng hóa và dịch vụ đến tay người tiêu dùng một cách có hiệu quả.
B.  
Là làm thích ứng sản phẩm của doanh nghiệp với mọi nhu cầu thị trường.
C.  
Là nhằm tạo cơ sở thông tin cho việc xây dựng các kế hoạch sản xuất sản phẩm và xác định năng lực sản xuất mà doanh nghiệp cần có.
D.  
Là tiến hành nghiên cứu và phát triển riêng của doanh nghiệp (nghiên cứu và phát triển nội bộ) và mua công nghệ hoặc nhận chuyển giao công nghệ từ doanh nghiệp/ tổ chức khác.
Câu 19: 0.25 điểm
Nghiên cứu cơ bản trong phân chia hoạt động nghiên cứu và phát triển được hiểu là?
A.  
Nghiên cứu và phát triển riêng của doanh nghiệp (nghiên cứu và phát triển nội bộ).
B.  
Nghiên cứu và dự báo nhu cầu sản xuất sản phẩm.
C.  
Đổi mới công nghệ, từ đó nâng cao sức cạnh tranh và phát triển lớn mạnh.
D.  
Hoạt động triển khai thực nghiệm liên quan đến các hoạt động áp dụng tri thức để sản xuất ra các bộ phận, vật liệu hoặc các quy trình nhất định.
Câu 20: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây đúng về thương mại hóa cho đổi mới?
A.  
Quá trình đổi mới không bao gồm thương mại hóa cho đổi mới
B.  
Đây là khâu cuối cùng trong chuỗi hoạt động nghiên cứu và phát triển.
C.  
Thương mại hóa đổi mới không tạo ra lợi nhuận
D.  
Thương mại hóa đổi mới chỉ hướng đến tạo ra sản phẩm mới
Câu 21: 0.25 điểm
Thương mại hóa cho đổi mới bắt đầu từ chức năng nào?
A.  
Chức năng rà soát và đánh giá tính thương mại của đổi mới
B.  
Chức năng sản xuất
C.  
Chức năng quản lý
D.  
Chức năng Marketing
Câu 22: 0.25 điểm
Đâu KHÔNG phải cơ chế mà tổ chức có thể lựa chọn để tiến hành đổi mới theo mô hình ma trận quen thuộc?
A.  
Phát triển bên trong
B.  
Mua lại
C.  
Tinh gọn cơ cấu tổ chức
D.  
Liên kết bên ngoài hay liên minh
Câu 23: 0.25 điểm
Theo mô hình đổi mới tĩnh Henderson - Clark, đổi mới phá bỏ tri thức cấu trúc nhưng lại thúc đẩy tri thức của các bộ phận cấu thành là đối mới nào?
A.  
Đổi mới tuần tự
B.  
Đổi mới đột phá
C.  
Đổi mới cấu trúc
D.  
Đổi mới từng phần
Câu 24: 0.25 điểm
Quá trình đổi mới bao gồm các bước?
A.  
Chuyển tiếp, Giải tỏa, Thống nhất
B.  
Giải tỏa, Chuyển tiếp, Thống nhất
C.  
Thống nhất, Giải tỏa, Chuyển tiếp
D.  
Chuyển tiếp, Thống nhất, Giải tỏa
Câu 25: 0.25 điểm
Các yếu tố quan trọng và có mối quan hệ tương tác với nhau trong chiến lược đổi mới KHÔNG bao gồm lựa chọn nào sau đây?
A.  
Chiến lược đổi mới
B.  
Năng lực đổi mới
C.  
Quá trình đổi mới
D.  
Ảnh hưởng đổi mới
Câu 26: 0.25 điểm
Đặc điểm của công nghệ phá vỡ theo mô hình đổi mới công nghệ theo cách phá vỡ là gì?
A.  
Các công nghệ phá vỡ duy trì thị trường hiện tại bằng cách đưa ra sản phẩm hoặc dịch vụ mới
B.  
Sản phẩm hoặc dịch vụ mới có chi phí cao hơn các sản phẩm và dịch vụ đang có
C.  
Ban đầu, các sản phẩm mới được coi là tốt hơn so với các sản phẩm hiện tại nhưng sau đó sản phẩm này sẽ dần bị đánh giá kém hơn
D.  
Các tổ chức khó có thể bảo vệ những công nghệ sử dụng phát minh, sáng chế
Câu 27: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây là đúng với chiến lược cạnh tranh bằng giá thấp?
A.  
Công ty đưa ra sản phẩm dịch vụ với giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh nên chất lượng cũng thấp hơn
B.  
Công ty đưa ra sản phẩm dịch vụ tương đương với đối thủ cạnh tranh bằng giá thấp hơn nên mang lại lợi ích nhiều hơn cho khách hàng
C.  
Công ty cung cấp sản phẩm dịch vụ với giá thấp nên cũng ít lợi ích dành cho khách hàng
D.  
Lợi thế cạnh tranh bằng giá thấp gây thiệt hại lớn cho công ty nên khó có thể duy trì
Câu 28: 0.25 điểm
Thay đổi công nghệ bao gồm?
A.  
Tăng sự lựa chọn của khách hàng
B.  
Nhiều đối thủ cạnh tranh
C.  
Sức ép dân chủ
D.  
Truyền thông tốt hơn
Câu 29: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây là đúng với chiến lược cạnh tranh bằng khác biệt sản phẩm?
A.  
Theo đuổi chiến lược này, công ty luôn thực hiện việc đổi mới và cải tiến các sản phẩm hiện có trên thị trường để tạo ra các sản phẩm mới có chất lượng cao hơn, nhiều đặc tính mới hơn, kiểu dáng đẹp hơn
B.  
Do sản phẩm là khác biệt nên công ty rất khó có thể tiếp cận với khách hàng có thói quen tiêu dùng cũ
C.  
Sản phẩm cải tiến hoàn toàn có thể cung cấp với giá rẻ
D.  
Chỉ có công ty quy mô lớn mới theo đuổi được chiến lược này
Câu 30: 0.25 điểm
Điều gì làm nảy sinh các cơ hội kinh doanh trong đổi mới công nghệ?
A.  
Các sản phẩm/dịch vụ/quy trình mới
B.  
Tăng cường thương hiệu
C.  
Tăng lợi nhuận
D.  
Tuyển nhân viên mới
Câu 31: 0.25 điểm
“Sản phẩm mới tuyệt đối” là gì?
A.  
Sản phẩm được sản xuất trong vòng 6 tháng gần đây.
B.  
Sản phẩm mới đối với doanh nghiệp nhưng cũ trên thị trường.
C.  
Sản phẩm đã được bán trên thị trường trong vòng 1 năm.
D.  
Sản phẩm mới đối với cả doanh nghiệp và trên thị trường
Câu 32: 0.25 điểm
Nghiên cứu cơ bản trong phân chia hoạt động nghiên cứu và phát triển được hiểu là?
A.  
Nghiên cứu và phát triển riêng của doanh nghiệp (nghiên cứu và phát triển nội bộ).
B.  
Nghiên cứu và dự báo nhu cầu sản xuất sản phẩm.
C.  
Tăng tri thức khoa học nhưng không đặt ra mục tiêu áp dụng cụ thể trực tiếp vào thương mại.
D.  
Đổi mới công nghệ, từ đó nâng cao sức cạnh tranh và phát triển lớn mạnh.
Câu 33: 0.25 điểm
Trong các mô hình đổi mới dưới đây, mô hình nào là mô hình đổi mới tĩnh?
A.  
Mô hình của Schumpeter
B.  
Mô hình của Utterback - Abernathy
C.  
Mô hình vòng đời công nghệ của Tushman - Rosenkopf
D.  
Mô hình đường cong chữ S của Foster
Câu 34: 0.25 điểm
Để tiêu thụ được sản phẩm trong giai đoạn suy thoái, việc nào là không thể tránh khỏi?
A.  
Giảm giá
B.  
Tăng sản lượng
C.  
Tăng chi phí sản xuất
D.  
Tăng chi phí quảng cáo
Câu 35: 0.25 điểm
Để đổi mới thành công, nguyên mẫu phải được thử nghiệm trên thị trường như thế nào?
A.  
Về tính an toàn và công dụng
B.  
Về độ bền và chất lượng
C.  
Mức độ chấp nhận của khách hàng trong tiêu dùng và trong mối tương quan giữa giá cả với giá trị mới.
D.  
Về mức độ sáng tạo và độc đáo
Câu 36: 0.25 điểm
Theo M.E Porter thì cải tiến sản phẩm để luôn tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới với các tính năng tác dụng, chất lượng tốt hơn so với các sản phẩm và dịch vụ hiện có trên thị trường thuộc loại lợi thế cạnh tranh nào?
A.  
Lợi thế về thị phần
B.  
Lợi thế về thương hiệu
C.  
Lợi thế về sự khác biệt sản phẩm
D.  
Lợi thế cạnh tranh chi phí thấp
Câu 37: 0.25 điểm
Để đạt được thành công trong đổi mới, cần nỗ lực từ bao nhiêu bộ phận trong và ngoài tổ chức?
A.  
Chỉ cần bộ phận bên trong tổ chức
B.  
Chỉ cần các yếu tố bên ngoài tổ chức
C.  
Một bộ phận trong và hai ba bộ phận ngoài
D.  
Nhiều bộ phận bên trong và ngoài tổ chức.
Câu 38: 0.25 điểm
Mối quan hệ giữa tài sản và lợi thế cạnh tranh của tổ chức là gì?
A.  
Không có mối quan hệ nào do lợi thế cạnh tranh được tạo ra từ chiến lược cạnh tranh chứ không phải tài sản
B.  
Tài sản cốt lõi giúp tổ chức tạo ra lợi thế cạnh tranh
C.  
Tài sản không cốt lõi giúp tổ chức tạo ra lợi thế cạnh tranh
D.  
Lợi thế cạnh tranh là nguồn gốc trực tiếp tạo ra tài sản cốt lõi
Câu 39: 0.25 điểm
Các đầu ra chính của sản xuất bao gồm?
A.  
Kỹ năng quản lý
B.  
Thông tin
C.  
Sản phẩm
D.  
Tài chính (vốn)
Câu 40: 0.25 điểm
Yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất bao gồm?
A.  
Sản phẩm
B.  
Dịch vụ
C.  
Hàng hóa
D.  
Kỹ năng quản lý