Phản ứng oxi hóa - khử

Hóa học
Hóa học đại cương
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

Số câu hỏi: 1 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

183,365 lượt xem 14,105 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Cho amoniac NH3tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp sinh ra nitơ oxit NO và nước. Phương trình hoá học: 4NH3+ 5O2→ 4NO + 6H2O. Trong phản ứng trên, NH3đóng vai trò

A.  
là chất oxi hoá.
B.  
là chất khử.
C.  
là một bazơ.
D.  
là một axit.
Câu 2: 1 điểm

Cho phương trình hóa học : 4Fe(OH)2+ O2+ 2H2O → 4Fe(OH)3. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
Fe(OH)2là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
B.  
Fe(OH)2là chất khử, O2là chất oxi hoá.
C.  
O2là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
D.  
Fe(OH)2là chất khử, O2và H2O là chất oxi hoá
Câu 3: 1 điểm

Cho ba phản ứng hóa học dưới đây

1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2) CO2+ Ca(OH)2→ CaCO3↓ + H2O

3) 2KClO3\[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2

Các phản ứng oxi hóa khử là

A.  
1.
B.  
2.
C.  
1 và 2.
D.  
1 và 3.
Câu 4: 1 điểm

Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nàokhông phảilà phản ứng oxi hoá - khử?

A.  
Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
B.  
FeS + 2HCl → FeCl2+ H2S
C.  
2FeCl3+ Cu → 2FeCl2+ CuCl2
D.  
Fe + CuSO4→ FeSO4+ Cu
Câu 5: 1 điểm

Ở phản ứng nào sau đây, H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử?

A.  
NaH + H2O → NaOH + H2
B.  
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C.  
2F2+ 2H2O → 4HF + O2
D.  
Al4C3+ 12H2O → 4Al(OH)3+ 3CH4
Câu 6: 1 điểm

Cho quá trình sau: \[\mathop {Fe}\limits^{ + 3} + 1e \to \mathop {Fe}\limits^{ + 2} \]. Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng?

A.  
Quá trình trên là quá trình oxi hóa.
B.  
Quá trình trên là quá trình khử.
C.  
Trong quá trình trên \[\mathop {Fe}\limits^{ + 3} \]đóng vai trò là chất khử.
D.  
Trong quá trình trên \[\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \] đóng vai trò là chất oxi hóa.
Câu 7: 1 điểm

Phản ứng oxi hoá - khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố?

A.  
2KClO3\[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2
B.  
2KMnO4\[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]K2MnO4+ MnO2+ O2
C.  
2KNO3\[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]2KNO2+ O2
D.  
NH4NO3\[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]N2O + 2H2O
Câu 8: 1 điểm

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?

A.  
4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2↑ + 2H2O
B.  
4HCl + 2Cu + O→ 2CuCl2+ 2H2O
C.  
2HCl + Fe → FeCl2+ H2
D.  
16HCl + 2KMnO4→ 2MnCl2+ 5Cl2+ 8H2O + 2KCl
Câu 9: 1 điểm

Trong các phản ứng hóa học, SO2có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì

A.  
lưu huỳnh trong SO2đã đạt số oxi hóa cao nhất.
B.  
SO2là oxit axit.
C.  
lưu huỳnh trong SO2có số oxi hóa trung gian.
D.  
SOtan được trong nước.
Câu 10: 1 điểm

Cho các chất và ion sau: Zn, S, FeO, ZnO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A.  
5.
B.  
6.
C.  
7.
D.  
8.
Câu 11: 1 điểm

Tỉ lệ số phân tử HNO3đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường trong phản ứng : FeO + HNO3→ Fe(NO3)3+ NO + H2O là bao nhiêu?

A.  
1: 3.
B.  
1: 10.
C.  
1: 9.
D.  
1: 2.
Câu 12: 1 điểm

Hệ số của HNO3trong phản ứng: Zn + HNO3→ Zn(NO3)2+ N2O + N2+ H2O (biết tỉ lệ mol của N2O : N2= 2 : 3) là

A.  
55.
B.  
56.
C.  
70.
D.  
50.
Câu 13: 1 điểm

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá, tự khử (hay tự oxi hoá - khử)?

A.  
2KClO3\[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2
B.  
S + 2H2SO4→ 3SO2+ 2H2O
C.  
4NO2+ O2+ 2H2O → 4HNO3
D.  
Cl2+ 2KOH → KClO + KCl + H2O
Câu 14: 1 điểm

Cho các phản ứng oxi hoá − khử sau:

2H2O2→ 2H2O + O2(1)

2HgO → 2Hg + O2(2)

Cl2+ 2KOH → KCl + KClO + H2O (3)

2KClO3→ 2KCl + 3O2(4)

3NO2+ H2O → 2HNO3+ NO (5)

2KMnO4→ K2MnO4+ MnO2+ O2(6)

Trong số các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hoá − khử nội phân tử?

A.  
2.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
5.
Câu 15: 1 điểm

Trong các loại phản ứng dưới đây, loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hoá − khử?

A.  
Phản ứng hoá hợp.
B.  
Phản ứng phân huỷ.
C.  
Phản ứng thuỷ phân.
D.  
Phản ứng thế.
Câu 16: 1 điểm

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4trong dung dịch H2SO4loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch tác dụng được với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử:

A.  
Cu
B.  
NaOH
C.  
Cl2
D.  
KMnO4
Câu 17: 1 điểm

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:

A.  
Tạo ra chất kết tủa
B.  
Tạo ra chất khí
C.  
Có sự thay đổi màu sắc của các chất
D.  
Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử
Câu 18: 1 điểm

Quá trình nào sau đây làđúng

A.  
\[\mathop {Al}\limits^0 + 3e \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} \]
B.  
\[\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 4e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 4} \]
C.  
\[\mathop S\limits^{ - 2} \to \mathop S\limits^0 + 2e\]
D.  
\[\mathop {Mn}\limits^{ + 4} + 3e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 7} \]
Câu 19: 1 điểm

Cho phản ứng: Mg + H2SO4→ MgSO+ S + H2O. Tổng hệ số cân bằng là:

A.  
18
B.  
16
C.  
20
D.  
15
Câu 20: 1 điểm

Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4+ HNO3→ Fe(NO3)3+ NO + H2O

Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?

A.  
3, 14, 9, 1, 7
B.  
3, 28, 9, 1, 14
C.  
3, 26, 9, 2, 13
D.  
2, 28, 6, 1, 14