Tốc độ phản ứng

Hóa học
Hóa học đại cương
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

Số câu hỏi: 1 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

171,002 lượt xem 13,154 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Cho phương trình hóa học: A(k)+ 2B(k)→ AB2 (k)

Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu

A.  
giảm áp suất.
B.  
tăng áp suất.
C.  
giảm nồng độ khí A.
D.  
giảm nhiệt độ.
Câu 2: 1 điểm

Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng:

(1) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).

(2) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.

(3) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.

(4) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3từ N2và H2.

Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đúng?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 3: 1 điểm

Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?

A.  
đốt trong lò kín.
B.  
xếp củi chặt khít.
C.  
thổi hơi nước.
D.  
thổi không khí khô
Câu 4: 1 điểm

Có hai cốc chứa dung dịch Na2SO3, trong đó cốc A có nồng độ lớn hơn cốc B. Thêm nhanh cùng một lượng dung dịch H2SO4cùng nồng độ vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên là

A.  
cốc A xuất hiện kết tủa vàng nhạt, cốc B không thấy kết tủa.
B.  
cốc A xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc B.
C.  
cốc A xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc B.
D.  
cốc A và cốc B xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau.
Câu 5: 1 điểm

Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch axit clohiđric:

• Nhóm thứ nhất: Cân 1 gam kẽm miếng và thả vào cốc đựng 200 ml dung dịch axit HCl 2M

• Nhóm thứ hai: Cân 1 gam kẽm bột và thả vào cốc đựng 300 ml dung dịch axit HCl 2M

Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:

A.  
Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B.  
Diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.
C.  
ồng độ kẽm bột lớn hơn.
D.  
Cả ba nguyên nhân đều sai.
Câu 6: 1 điểm

Cho phản ứng hóa học sau : 2H2O2 (l)\[\mathop \to \limits^{Mn{O_2}} \]2H2O(l)+ O2 (k). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên ?

A.  
Áp suất.
B.  
Nồng độ H2O2.
C.  
Chất xúc tác.
D.  
Nhiệt độ.
Câu 7: 1 điểm

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau:

CaCO3 (r)+ 2HCl(dd)→ CaCl2+ H2O + CO2

A.  
Nhiệt độ.
B.  
Chất xúc tác.
C.  
Áp suất.
D.  
Diện tích tiếp xúc.
Câu 8: 1 điểm

Kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1M ở thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên:

A.  
nhiệt độ.
B.  
diện tích tiếp xúc.
C.  
nồng độ.
D.  
áp suất.
Câu 9: 1 điểm

Có hai mẫu đá vôi:

Mẫu 1: đá vôi có dạng khối.

Mẫu 2: đá vôi có dạng hạt nhỏ.

Hòa tan cả hai mẫu đá vôi bằng cùng một thể tích dung dịch HCl dư có cùng nồng độ. Ta thấy thời gian để mẫu 1 phản ứng hết nhiều hơn mẫu 2. Thí nghiệm trên chứng minh điều gì?

A.  
Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nhiệt độ tiến hành phản ứng.
B.  
Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C.  
Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào thời gian xảy ra phản ứng.
D.  
Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Câu 10: 1 điểm

Phản ứng giữa hai chất A và B được biểu thị bằng phương trình hóa học sau

A + B → 2C

Tốc độ phản ứng này là V = K.[A].[B]. Thực hiện phản ứng này với sự khác nhau về nồng độ ban đầu của các chất:

Trường hợp 1: Nồng độ của mỗi chất là 0,01 mol/l.

Trường hợp 2: Nồng độ của mỗi chất là 0,04 mol/l

Trường hợp 3: Nồng độ của chất A là 0,04 mol/l, của chất B là 0,01 mol/l.

Tốc độ phản ứng ở trường hợp 2 và 3 lớn hơn so với trường 1 số lần là

A.  
12 và 8
B.  
13 và 7
C.  
16 và 4
D.  
15 và 5
Câu 11: 1 điểm

Cho phản ứng: Na2S2O(l) + H2SO4(l) → Na2SO4(l) + SO2(k) + S (r) + H2O (l).

Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4; (4) giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
5
Câu 12: 1 điểm

Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?

A.  
Nhiệt độ.
B.  
Áp suất.
C.  
Chất xúc tác.
D.  
Nồng độ.
Câu 13: 1 điểm

Chất xúc tác trong phản ứng hóa học có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng, sau khi phản ứng sau chất xúc tác sẽ:

A.  
Phản ứng hết vừa đủ
B.  
Phản ứng nhưng vẫn còn dư
C.  
Phản ứng hết nhưng vẫn còn thiếu so với chất phản ứng
D.  
Không thay đổi
Câu 14: 1 điểm

Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng?

A.  
Áp suất.
B.  
Nhiệt độ.
C.  
Diện tích bề mặt chất phản ứng.
D.  
Nồng độ.
Câu 15: 1 điểm

Cho phản ứng: 2NO + O2→ 2NO2xảy ra trong bình kín. Biết nhiệt độ của hệ không đổi. Tốc độ của phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần khi áp suất của NO tăng 3 lần ?

A.  
Tăng lên 9 lần.
B.  
Giảm đi 9 lần.
C.  
Tăng lên 18 lần.
D.  
Giảm đi 18 lần.
Câu 16: 1 điểm

Cho chất xúc tác MnO2vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2(ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây là

A.  
5.10-2mol/(L.s)
B.  
5.10-3mol/(L.s)
C.  
5.10-4mol/(L.s)
D.  
5.10-5mol/(L.s)
Câu 17: 1 điểm

Cho phản ứng: 2SO2+ O2⇆ 2SO3. Biết thể tích bình phản ứng không đổi. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi

A.  
tăng nồng độ SO2lên 2 lần.
B.  
tăng nồng độ SO2lên 4 lần.
C.  
tăng nồng độ O2lên 2 lần.
D.  
tăng đồng thời nồng độ SO2và O2lên 2 lần.
Câu 18: 1 điểm

Phản ứng trong bình kín giữa các phân tử khí xảy ra theo phương trình:

A2+ 2B → 2AB

Tốc độ của phản ứng thay đổi như thế nào khi áp suất của A2tăng lên 6 lần?

A.  
Tăng lên 6 lần.
B.  
Giảm đi 6 lần.
C.  
Tăng lên 36 lần.
D.  
Giảm đi 36 lần.
Câu 19: 1 điểm

Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T.

Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/L. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là

A.  
10-2.
B.  
10-3.
C.  
10-4.
D.  
10-5.
Câu 20: 1 điểm

Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

A.  
Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10cm.
B.  
Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000C.
C.  
Tăng nồng độ khí cacbonic.
D.  
Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
Câu 21: 1 điểm

Để hoà tan một tấm Zn trong dd HCl ở 200C thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở 400C trong 3 phút. Hỏi để hoà tan hết Tấm Zn đó trong dd HCl trên ở 550C thì cần bao nhiêu thời gian?

A.  
60 s
B.  
34,64 s
C.  
20 s
D.  
40 s
Câu 22: 1 điểm

Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac:

N 2 k + 3 H 2 k t ° , x t , p 2 N H 3 k

Khi tăng nồng độ của H2lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận:

A.  
tăng lên 8 lần.
B.  
giảm đi 3lần.
C.  
tăng lên 27 lần.
D.  
tăng lên 3 lần.
Câu 23: 1 điểm

Khi nhiệt độ tăng lên 100C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Người ta nói rằng tốc độ phản ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C
B.  
Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
C.  
Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
D.  
Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
Câu 24: 1 điểm

Thực hiện phản ứng sau trong bình kín:

H2(k) + Br2(k) → 2HBr (k).

Lúc đầu nồng độ hơi Br2là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2  còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2trong khoảng thời gian trên là

A.  
8.10-4 mol/(l.s).
B.  
2.10-4 mol/(l.s).
C.  
6.10-4 mol/(l.s).
D.  
4.10-4 mol/(l.s).
Câu 25: 1 điểm

Đổ một lượng dung dịch H2SO4vào cốc đựng dung dịch Na2S2O3được 40 ml dung dịch X. Nồng độ ban đầu của H2SO4trong dung dịch X bằng 0,05M. Sau 20 giây quan sát phản ứng, thấy nồng độ H2SO4chỉ còn 15% so với ban đầu và trong cốc xuất hiện m gam kết tủa vàng. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 20 giây quan sát (tính theo H2SO4) và giá trị của m lần lượt là

A.  
4,25.10-3mol/(l.s) và 0,0544 g.
B.  
2,125.10-3mol/(l.s) và 0,1088 g.
C.  
4,25.10-3mol/(l.s) và 0,1088 g.
D.  
2,125.10-3mol/(l.s) và 0,0544 g.