Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Phân tích Thiết kế Hệ thống” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, các phương pháp, công cụ thiết kế phần mềm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: phân tích thiết kế hệ thống đề thi phân tích hệ thống Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT trắc nghiệm thiết kế hệ thống đề thi có đáp án ôn thi hệ thống thông tin kiểm tra thiết kế hệ thống công nghệ thông tin thi thử trực tuyến
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Biểu diễn mối quan hệ giữa các thực thể trong mô hình thực thể liên kết ta sử dụng kí pháp nào?
Câu 2: Chu trình phát triển hệ thống thông tin theo mô hình thác nước phải trải qua mấy pha?
Câu 3: Phương pháp phát triển hệ thống thông tin được hiểu là gì?
A. Là việc xác định các bước nhằm thay đổi sự hoạt động của tổ chức.
B. Các hoạt động phát triển và trình tự thực hiện nó.
C. Cách quản lý và áp dụng những thay đổi của hệ thống thông tin trong hoạt động hàng ngày của tổ chức.
D. Là việc xác định sử dụng những thành quả gì và đầu tư như thế nào để phát triển tổ chức.
Câu 4: Lợi ích của phương pháp tiếp cận định hướng hướng dữ liệu khi thiết kế hệ thống thông tin là gì?
A. Bảo trì thuận lợi; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý .
B. Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý.
C. Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ thống có qui mô tuỳ ý; Bảo trì thuận lợi.
D. Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý; Khả năng sử dụng lại cao.
Câu 5: Để xác định xu hướng của thời đại, phương pháp thu thập thông tin nào được coi là phù hợp nhất?
D. Nghiên cứu tài liệu.
Câu 6: Giả sử ta có NHANVIEN(mã nhân viên, tên khách, địa chỉ, số điện thoại, kỹ năng) .Vậy trong bảng NHANVIEN trường kỹ năng được đặt kiểu dữ liệu gì ?
Câu 7: Chu trình phát triển hệ thống thông tin theo mô hình thác nước gồm những pha nào?
A. Phân tích, mã hóa, triển khai, bảo trì.
B. Lập kế hoạch, thiết kế, triển khai và bảo trì.
C. Khởi tạo và lập kế hoạch, phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì.
D. Phân tích, mã hóa, triển khai, bảo trì, lập kế hoạch, thiết kế.
Câu 8: Gi sử ta có quan hệ LOP(mã_lớp, tên_lớp, sĩ_số), KHOA(mã_khoa, tên_khoa, điện_thoại). Khi thiết kế mô hình thực thể liên kết thì hai quan hệ này có quan hệ với nhau theo kiểu quan hệ gì?
B. Sở hữu, phụ thuộc.
D. Phân cấp và tương tác.
Câu 9: Sơ đồ chức năng hình H9 cho ta biết có mấy chức năng mức đỉnh?
Câu 10: Để thiết kế CSDL logic ta dựa vào các dữ liệu nào?
C. Các thông tin khách hàng cung cấp.
D. Các thông tin do người thiết kế tự đề ra.
Câu 11: Xử lý tương tác là gì?
A. Là thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
B. Là việc gom các thông tin lại cho đủ một số lượng nhất định rồi mới đem xử lý.
C. Là qua trình xử lý phải thỏa mãn một số điều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
D. Là quá trình xử lý thông tin ở nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
Câu 12: Khi chuyển từ mô hình thực thể sang mô hình quan hệ thì mỗi một mối quan hệ được chuyển thành gì?
B. Không chuyển thành gì hết.
C. Một quan hệ (bảng)
Câu 13: Quá trình xử lý thông tin trong máy tính là gì?
A. Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin, đưa dữ liệu ra
B. Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin, đưa thông tin ra
C. Nhận dữ liệu vào, xử lý dữ liệu, đưa thông tin ra
D. Nhận dữ liệu vào, xử lý dữ liệu, đưa dữ liệu ra
Câu 14: Trong hình H1 các mũi tên là chỉ đối tượng nào?
D. Tác động vào dữ liệu.
Câu 15: Biểu đồ chức năng ở hình H9 có mấy cấp?
Câu 16: Khi chuyển thực thể VÉ trong hình H2 thành quan hệ trong mô hình quan hệ thì quan hệ VÉ có các thuộc tính nào?
A. Vé(số vé, số phiếu ghi)
C. Vé(số vế, số phiếu ghi, số phiếu thanh toán).
D. Vé(số vế, Số thứ tự, số phiếu ghi, số phiếu thanh toán).
Câu 17: Trong mô hình thực thể liên kết, thuộc tính định danh đựợc qui ước sử dụng kí pháp nào?
A. Hai hình elip lồng nhau và thuộc tính bên trong phải được gạch chân.
B. Hình thoi và thuộc tính bên trong là một động từ
C. Một hình elip và thuộc tính bên trong phải được gạch chân.
D. Hình chữ nhật và thuộc tính bên trong là một danh từ.
Câu 18: Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, số vé, số xe , ngày vào, giờ vào) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, số xe là khóa cuả bảng XE, số vé là khóa cuả bảng VE. PHIEUGHI đã ở dạng chuẩn nào ?
C. Chưa ở chuẩn nào.
Câu 19: Khi chuyển mối quan hệ T.TOAN trong hình (H2) thành quan hệ trong mô hình quan hệ thì quan hệ mới có các thuộc tính nào?
A. TTOAN(số phiếu, ngày ra, giờ ra, số xe, số vé):
B. TTOAN(số phiếu, ngày ra, giờ ra, thành tiền, số vé)
C. TTOAN(số phiếu, ngày ra, giờ ra, thành tiền,số xe)
D. TTOAN(số phiếu, ngày ra, giờ ra, thành tiền)
Câu 20: Sử dụng khái niệm ''đối tượng'' là cách tiếp cận của phương pháp nào?
B. Hướng đối tượng.
D. Tất cả các phương pháp đều sử dụng.
Câu 21: Mục đích của giai đoạn khảo sát chi tiết khi xây dựng hệ thống thông tin?
A. Thu thập các thông tin để trả lời câu hỏi vì sao phải xây dựng hoặc phát triển dự án này.
B. Thu thập các thông tin phục vụ cho việc khảo sát và lên kế hoạch bảo trì hệ thống .
C. Thu thập các thông tin chi tiết phục vụ phân tích các yêu cầu thông tin làm cơ sở cho việc thiết kế.
D. Thu thập các thông tin để tìm ra điểm mạnh và điểm yếu của hệ thống đang tồn tại.
Câu 22: Nội dung cơ bản cuả việc phát triển hệ thống thông tin là gì?
A. Tìm ra những hạn chế của hệ thống.
B. Phương pháp quản lý, kinh phí và trình độ người lao động.
C. Phương pháp tổ chức, quá trình quản lý nhân sự và khả năng cung cấp máy móc.
D. Phương pháp phát triển, công nghệ và công cụ sử dụng.
Câu 23: Khi thiết kế CSDL logic. Sau khi đã tìm được các thực thể, tìm được mối quan hệ giữa các thực thể , bước tiếp theo là gì?
A. Vẽ mô hình thực thể liên kết.
B. Chuẩn hóa và loại bỏ các thông tin.
C. Chuẩn hóa các quan hệ thu được về 3NF
D. Chuyển từ mô hình thực thể sang mô hình quan hệ.
Câu 24: Giả sử ta có HANG(mã hàng, tên hàng, địa chỉ nhập, mầu sắc, số lượng, đn giá) .Vậy trong bảng HANG khi mã hóa trường số lượng nên chọn đối tượng nào là tốt nhất?
Câu 25: Tiêu chuẩn để đánh giá một quan hệ đã ở dạng chuẩn 1 NF trong CSDL quan hệ là gì?
A. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc trực tiếp khoá
B. Các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ khoá.
C. Trong quan hệ không chứa thuộc tính gây lặp.
D. Các thuộc tính không khoá không xác định thuộc tính khoá.