Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án) Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống thông tin, bao gồm các bước thu thập yêu cầu, mô hình hóa dữ liệu, thiết kế hệ thống và kiểm thử. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: Đề thi Phân tích thiết kế hệ thống Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ đề thi trắc nghiệm có đáp án ôn thi Phân tích thiết kế hệ thống tài liệu ôn tập hệ thống thông tin
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Giả sử ta có NHANVIEN(mã nhân viên, tên khách, địa chỉ, số điện thoại, kỹ năng, họ tên con, tuổi của con) .Vậy NHANVIEN đã ở dạng chuẩn nào ?
C. Chưa ở chuẩn nào .
Câu 2: Trong hình (H2) thì thực thể xe có mặt trong mấy mối quan hệ?
Câu 3: Kho dữ liệu là gì?
A. Các dữ liệu cuả người sử dụng.
B. Các dữ liệu của toàn bộ hệ thống.
C. Các dữ liệu được lưu trữ tại một chỗ .
D. Các dữ liệu của người dùng.
Câu 4: Có mấy giai đoạn khảo sát hệ thống?
Câu 5: Biểu đồ phân cấp chức năng cho ta biết điều gì?
A. Nắm được tổ chức và cách hoạt động của nó.
B. Hỗ trợ xác định miền nghiên cứu.
C. Thể hiện vị trí công việc trong hệ thống
D. Tất cả các ý đã nêu.
Câu 6: Hệ thống thông tin quản lý được hiều là gì?
A. Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành một doanh nghiệp.
B. Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
C. Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt động.
D. Là phần mềm được nhúng các thiết bị nào đó để có thể xử lý theo thời gian thự*c.
Câu 7: Phương pháp tiếp cận định hướng dữ liệu có ưu điểm gì?
A. Dữ liệu đi kèm với phương thứ*c.
B. Dữ liệu được tổ chức một cách lý tưởng.
C. Dữ liệu được chia nhỏ và đưa vào các module.
D. Dữ liệu có tính kế thừa, không phải xây dựng lại
Câu 8: Phần mềm hệ thống là gì?
A. Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
B. Phần mềm được nhúng các thiết bị nào đó để có thể xử lý theo thời gian thự*c.
C. Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành một doanh nghiệp.
D. Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt động.
Câu 9: Trình tự các bước trong khảo sát và thu thập thông tin?
A. Thu thập dữ liệu -> Củng cố bổ sung hoàn thiện kết quả -> Tổng hợp kết quả -> Hợp thức hoá kết quả.
B. Thu thập dữ liệu -> Củng cố bổ sung hoàn thiện kết quả -> Hợp thức hoá kết quả -> Tổng hợp kết qủa
C. Thu thập dữ liệu ->Tổng hợp kết quả -> Củng cố bổ sung hoàn thiện kết quả -> Hợp thức hoá kết quả
D. Tổng hợp kết quả -> Thu thập dữ liệu -> Củng cố bổ sung hoàn thiện kết quả -> Hợp thức hoá kết quả.
Câu 10: Hệ thống và tác nhân tương tác với nhau thông qua đối tượng nào?
C. Chức năng của hệ thống.
D. Dữ liệu và kho dữ liệu.
Câu 11: Trong hình H4 các hình chữ nhật(A) màu đỏ là chỉ đối tượng naò?
B. Các luồng dữ liệu.
Câu 12: Phương pháp phát triển hệ thống thông tin được hiểu là gì?
A. Là việc xác định các bước nhằm thay đổi sự hoạt động của tổ chứ*c.
B. Các hoạt động phát triển và trình tự thực hiện nó.
C. Cách quản lý và áp dụng những thay đổi của hệ thống thông tin trong hoạt động hàng ngày của tổ chứ*c.
D. Là việc xác định sử dụng những thành quả gì và đầu tư như thế nào để phát triển tổ chứ*c.
Câu 13: Trong hình H4 đối tượng (C) biểu diễn cho gì?
D. Các luồng dữ liệu.
Câu 14: Trong mô hình dữ liệu quan hệ khái niệm ''quan hệ '' được hiểu là đối tượng nào?
B. Mối liên kết giữa các bảng
Câu 15: Để thiết kế CSDL logic ta dựa vào các dữ liệu nào?
C. Các thông tin khách hàng cung cấp.
D. Các thông tin do người thiết kế tự đề ra.
Câu 16: Trong ình (H2) mối quan hệ nào được gọi là quan hệ sở hữu phụ thuộc?
D. Tất cả đều là sở hữu phụ thuộ*c.
Câu 17: Phần mềm xử lý thông tin trong doanh nghiệp là gì?
A. Phần mềm chuyên xử lý các thông tin về kinh doanh.
B. Là phầm mềm chuyên tính toán và xử lý các con số.
C. Là phần mềm phân tích tài chính.
D. Là phần mềm kiểm tra các chiến lược kinh doanh có tốt không.
Câu 18: Các đường mũi tên đi từ tiến trình vào kho dữ liệu được hiểu là gì?
A. Tiến trình đó vừa update và vừa chỉ đọc kho.
B. Tiến trình đó chỉ lấy dữ liệu từ kho ra.
C. Tiến trình đó chỉ đọc kho dữ liệu
D. Tiến trình đó tạo ra kho dữ liệu đó.
Câu 19: Mô hình nghiệp vụ sử dụng các thành phần nào?
A. Biểu đồ chức năng mức đỉnh, biểu đồ ngữ cảnh.
B. Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh, biểu đồ luồng dữ liệu các mức
C. Biểu đồ ngữ cảnh, biểu đồ phân rã chức năng, Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh.
D. Biểu đồ ngữ cảnh, biểu đồ phân rã chức năng, biểu đồ luồng dữ liệu các mứ*c.
Câu 20: Việc phân tích xác định kiểm soát hệ thống nhằm thực hiện ý đồ gì?
A. Xác định khe hở bị đe dọa từ điểm hở trong hệ thống.
B. Lựa chọn cũng như những thiết kế kiểm soát cần thiết.
C. Tất các các ý đồ đã nêu.
D. Xác định tình trạng hệ thống bị đe dọa.
Câu 21: Trong quá trình khảo sát hệ thống. Tiếp cận tổ chức bằng phương pháp từ dưới lên ''bottom up'' là thế nào?
A. Tiếp cận từ những cái riêng nhỏ nhất cho đến những cái chung lớn nhất.
B. Tiếp cận từ những cái chung rồi mới đến cái riêng.
C. Tiếp cận từ những người làm những công việc nhỏ nhất cho đến bộ phận lãnh đạo cao nhất.
D. Tiếp cận từ bộ phận lãnh đạo cao nhất cho đến các bộ phận nhỏ nhất.
Câu 22: Khi thiết kế CSDL logi*c. Sau khi đã liệt kê chi tiết các thông tin trong các hồ sơ dữ liệu thu thập được, bước tiếp theo là gì?
A. Chuẩn hóa các quan hệ thu được về 3NF
B. Chuẩn hóa và loại bỏ các thông tin.
D. Chuyển từ mô hình thực thể sang mô hình quan hệ.
Câu 23: Ưu điểm của phương pháp điều tra bảng hỏi là gì?
A. Dễ tổng hợp kết quả; ít tốn kém về thời gian và kinh phí..
B. ít tốn kém về thời gian; Dễ tổng hợp kết quả;.
C. Tập trung được vào nội dung cần điều tra, ít tốn kém về thời gian và kinh phí.
D. Tập trung được vào nội dung cần điều tra; Dễ tổng hợp kết quả;.
Câu 24: Trong hình H1 các mũi tên là chỉ đối tượng nào?
D. Tác động vào dữ liệu.
Câu 25: Thuộc tính được dùng để phân biệt các bản ghi trong mô hình thực thể liên kết là thuộc tính lọai nào?
C. Thuộc tính tên gọi.
D. Thuộc tính định danh.