Đề Thi Ôn Luyện Môn Nguyên Lý Kế Toán Chương 5+6 EPU Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp Án Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Nguyên lý Kế toán Chương 5+6 dành cho sinh viên Đại học Điện lực với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về nguyên lý kế toán, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.
Từ khoá: nguyên lý kế toán ôn thi Đại học Điện lực EPU thi nguyên lý kế toán câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu kế toán đáp án kế toán ôn thi môn Nguyên lý Kế toán thi Đại học Điện Lực chương 5+6 kế toán
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Câu 339 [<KH>]:nhìn vào hình dưới, bình quân trượt bậc nào thì có mức san bằng số liệu ban đầu mạnh hơn”
A. bình quân trượt bậc 3
B. bình quân trượt bậc 4
C. bình quân trượt bậc 5
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 2: Trong chỉ số, khi thành phần năng suất lao động(tg/sp) nhân với thành phần số sản phẩm(sp) thì tạo thành
B. chi phí sản xuất (đ)
C. thời gian sản xuất (tg)
D. sản lượng thu hoạch (sp)
Câu 3: [<TB>]:Từ số liệu trong bảng dưới, cho biết giá trị của A và B
Năm 2013 2014 2015 2016 Doanh số ( tỷ đồng) 150 ..A?.. 195 225 Lượng tăng định gốc (tỷ đồng) _ 20 ..B?.. 75
Câu 4: Công thức nào là công thức tính chỉ số lượng tổng hợp theo Laspeyres:
A. I_p^L= (∑▒〖p_1 q_o 〗)/(∑▒〖p_o q_o 〗)
B. I_q^L= (∑▒〖q_1 p_o 〗)/(∑▒〖q_o p_o 〗)
C. I_p^P= (∑▒〖p_1 q_1 〗)/(∑▒〖p_o q_1 〗)
D. I_q^P= (∑▒〖q_1 p_1 〗)/(∑▒〖q_o p_1 〗)
Câu 5: Chỉ số không gian hai mức độ của hiện tượng nghiên cứu ở phương diện:
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 6: Công thức nào là công thức tính chỉ số giá tổng hợptheo Passche:
A. I_p^L= (∑▒〖p_1 q_o 〗)/(∑▒〖p_o q_o 〗)
B. I_q^L= (∑▒〖q_1 p_o 〗)/(∑▒〖q_o p_o 〗)
C. I_p^P= (∑▒〖p_1 q_1 〗)/(∑▒〖p_o q_1 〗)
D. I_q^P= (∑▒〖q_1 p_1 〗)/(∑▒〖q_o p_1 〗)
Câu 7: Câu 325 [<TB>]:Cho dãy số thời kỳ sau, hãy tính tốc độ tăng(giảm) định gốccủa năm 08 so với 07:
Năm 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 GDP VN (tỷ $) 77 99 106 116 135 156 171 186
Câu 8: Biết (Tổng chi phí = Giá thành đơn vị sản phẩm×số sản phẩm) và(sốsảnphẩm=năng suất ×sốcông nhân). Kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc, năng suất tăng 10%, số công nhân tăng 5%, tổng chi phí tăng 15%. Vậy, giá thành đơn vị thay đổi:
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 9: [<TB>]:Tính số lao động bình quân của tháng 03/2010 của công ty C?
Tình hình lao động Thời gian Số ngày hi Số lao động yi Ngày 01/03 có 450 người Từ 1/03 đến 14/03 14 450 Ngày 15/3 nhận thêm 5 người Từ 15/03 đến 19/03 05 455 Ngày 20/03 nhận thêm 3 người Từ 20/03 đến 24/03 05 458 Ngày 25/03 cho thôi việc 4 người Từ 25/03 đến 31/03 07 454
Câu 10: Một nhóm mặt hàng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc có chỉ số doanh thu là 115%, chỉ số giá bán là95%, vậy chỉ số lượng bánlà:
Câu 11: Biết (Tổng chi phí = Giá thành đơn vị sản phẩm×số sản phẩm)và(sốsảnphẩm=năng suất ×sốcông nhân). Kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc, năng suất tăng 10%, số công nhân tăng 5%, giá thành đơn vị giảm 5%. Vậy, tổng chi phí sẽ
Câu 12: [<KH>]:Căn cứ vào bảng tính tổng hợp, hãy xây dựng hàm xu thế tuyến tính y^t=b0+b1t thông qua việc giải hệ phương trình sau
A. y^t = 14,261 + 1,811.t
B. y^t = 1,811 + 14,261.t
C. y^t = 142,61 + 1,811.t
D. y^t = 14,261 + 18,11.t
Câu 13: Tốc độ phát triển có thể:
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Câu 14: [<TB>]:Tính biến động tương đối của doanh thu các loại phòng theo Laspeyres do lượng thay đổi năm 2018 so với năm 2017:
Câu 15: [<KH>]:Từ số liệu trong bảng dưới, cho biết tốc độ phát triển định gốc năm cuối
Năm 2014 2015 2016 2017 2018 Tốc độ phát triển liên hoàn (%) _ 110 120 115 125
Câu 16: [<TB>]:Tính biến động tuyệt đối của doanh thu các loại phòng theoLaspeyres do giá thay đổi năm 2017 so với 2016:
Câu 17: [<KH>]:Cho bảng tính đã tổng hợp ở dưới, hãy tính chỉ số mùa vụ quý III biết
Câu 18: [<TB>]:Tính biến động tương đối của doanh thu các loại phòng theo Laspeyres do lượng thay đổi năm 2017 so với năm 2016:
Câu 19: Công thức tính mức độ bình quân cho dãy số thời điểm có khoảng cách giữa các thời điểm bằng nhau gồm n mức độ y (y1, y2, … , yn):
A. y ̅ = (y_(1 )+ y_2+ … + y_(n ))/n
B. y ̅ = (y_(1 )+ y_2+ … + y_(n ))/(n-1)
C. y ̅ = (y_(1 )/2+ y_2+y_3+ … + y_(n-1 )+ y_(n )/2)/(n-1)
D. y ̅ = (y_(1 ) h_(1 )+ y_(2 ) h_(2 )+ … + y_(k ) h_(k ))/(h_1+ h_2+⋯+ h_k )
Câu 20: Các mức độ trong dãy số thời điểm:
A. có thể cộng trực tiếp với nhau
B. không thể cộng trực tiếp với nhau
C. có thể cộng hoặc không thể cộng trực tiếp với nhau
D. các phương án còn lại đều không đúng
Câu 21: Trong chỉ số, khi thành phần năng suất sản lượng(tấn/ha) nhân với thành phần diện tích(ha) thì tạo thành
B. chi phí sản xuất (đ)
D. sản lượng thu hoạch (sp)
Câu 22: []:Từ dãy số liệu doanh thu qua 6 năm của một công ty tính được tốc độ tăng bình quân là 12,5% biết doanh thu năm thứ 6 là 30 tỷ đồng. Dự đoán doanh thu năm thứ 7 và năm thứ 8?
Câu 23: [<KH>]:Cho bảng số liệu, hãy tính chỉ số không gian (A là HN so với B là TPHCM) đơn theo giá cho loại phòng IV:
Câu 24: [<TB>]:Tính biến động tuyệt đối của doanh thu các loại phòng theo Laspeyres do lượng thay đổi năm 2017 so với 2016:
Câu 25: [<TB>]Cho dãy số thời kỳ sau, hãy tính tốc độ phát triển liên hoàn giai đoạn năm 08 so với năm 07:
Năm 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 GDP VN (tỷ $) 77 99 106 116 135 156 171 186