Trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu 1 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu 1 giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các bệnh lý ngoại khoa tiết niệu, phương pháp chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh nhân. Tài liệu phù hợp cho sinh viên y khoa và nhân viên y tế, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lâm sàng.
Từ khoá: trắc nghiệm Ngoại Tiết niệu bệnh lý tiết niệu chẩn đoán tiết niệu điều trị ngoại khoa tiết niệu ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Ngoại Tiết niệu kỹ năng lâm sàng
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chọn đáp án không đúng. Nguyên nhân hình thành sỏi bàng quang hay gặp là:
A. A: Sỏi từ thận rơi xuống bàng quang
B. B: Do ứ đọng nước tiểu lâu ngày và dị vật trong bàng quang
C. C: Túi thừa bàng quang
Câu 2: Tư thế đúng của bs RHM trong khi khám và điều trị bn nằm trên ghế nk là:
A. Đầu và lưng của bs cúi về phía trước
B. K/c từ mắt của bs tới miệng bn khoảng 20cm.
C. Khủy tay ở độ cao thấp hơn so với miệng bn, hai cánh tay của bs khi làm việc cần với lên trong khi thao tác.
D. Hai đùi song song với sàn nhà, hai bàn chân đặt song song, gót chân chạm với sàn.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Khám một bệnh nhân mới bị chấn thương niệu đạo trước sẽ ghi nhận được?
A. Mảng máu tím mờ ở tầng sinh môn.
B. Thăm trực tràng tiền liệt tuyến bình thường.
C. Có máu chảy ra ở miệng sáo ngoài bãi đái.
D. Có biểu hiện choáng nhiễm trùng nhiễm độc.
Câu 4: Đối với bác sĩ thuận tay phải, vị trí thuận lợi nhất để thăm khám và điều trị mặt trong vùng răng cửa hàm dưới là:
Câu 5: Vị trí ngồi của bác sĩ khi lấy cao răng:
Câu 6: Chỉ định lấy cao răng là gì? a. Lấy cao răng định kỳ b. Bệnh nhân có cao răng, mảng bám trên hoặc dưới lợi c. Bệnh nhân đang có tình trạng viêm lợi d. Bệnh nhân bị tiểu đường
Câu 7: Chọn ý đúng. Có bao nhiêu phương pháp khám sờ thận bằng 2 tay?
Câu 8: Chọn ý trả lời đúng. Cơ chế gây cơn đau quặn thận?
A. Do tăng áp lực đột ngột, thiếu máu cấp tính
B. Do tăng áp lực từ từ tăng dần, thiếu máu mạn tính
C. Do tăng áp lực đột ngột, thiếu máu mạn tính
D. Do tăng áp lực từ từ tăng dần, thiếu máu cấp tính
Câu 9: Ý nào không phải chống chỉ định lấy cao răng:
A. BN có cao răng dưới lợi
B. BN mang máy trợ tim
C. Trẻ em không hợp tác
D. BN mắc bệnh lý cấp tính
Câu 10: Chẩn đoán xác định bí đái cấp dựa vào?
A. Đau vùng hạ vị, buồn tiểu, thông tiểu 1 lít nước.
B. Khám thấy cầu bàng quang, siêu âm bàng quang.
C. Khám thấy hiện cầu bàng quang, siêu âm bàng quang.
D. Đau vùng hạ vị, buồn tiểu, thông tiểu sau đó cầu bàng quang xẹp.
Câu 11: Chọn ý đúng. Niệu đạo trước được chia thành?
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Mức độ rối loạn tiểu tiện nhẹ trên bảng điểm IPSS là?
Câu 13: Chọn ý trả lời đúng. Chụp thuốc tĩnh mạch đánh giá chức năng thận?
A. A: Bài tiết, bài xuất, tống xuất nước tiểu
B. B: Bài tiết và bài xuất
C. C: Bài tiết, tống xuất nước tiểu
D. D: Tất cả các chức năng
Câu 14: Khẳng đinh nào sau dây đúng về kỹ thuật trám sandwich?
A. Chi đinh cho xoang trám loai I,II . Lớp GIC nằm bên trên lớp xi măng kẽm oxit ZOE
B. Chi đinh cho xoang trám loai I,II . Lớp GIC nằm bên trên lớp Com
C. Chi đinh cho xoang trám loai I,II . Lớp GIC nằm bên dưới lớp Com
D. D, Chi đinh cho xoang trám loai I,II . Lớp GIC nằm bên dưới lớp xi măng kẽm oxit ZOE
Câu 15: Chọn đáp án đúng. Trên phim xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị hình cản quang của sỏi thận phải thường cần phân biệt với:
A. A: Sỏi đường mật trong gan phải
C. C: Sỏi ống mật chủ
D. D: Sỏi đường mật trong gan trái
Câu 16: Độ sâu của xoang trám khi tao xoang trám loai I là bao nhieu?
Câu 17: Chọn ý đúng. Phân độ giãn tĩnh mạch tinh thành?
Câu 18: Đối với bác sĩ thuận tai phải, vị trí có thể quan sát và tiếp cận hầu hết các răng trong miệng theo cách trực tiếp hoặc gián tiếp qua gương là:
Câu 19: Chống chỉ định của Bis-GMA trong trám bít hố rãnh dự phòng sâu răng là:
A. Răng mọc đủ chiều cao thân răng, thuận lợi cho việc cách ly răng
B. Bệnh nhân hợp tác
C. Thân răng ngắn, không thuận lợi cho việc cách ly răng
D. Sâu hố rãnh mặt nhai răng hàm
Câu 20: Chọn ý đúng. Niệu đạo sau được chia thành?
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Đâu là triệu chứng của sỏi thận?
A. Đau vùng mạn sườn thắt lưng, đái máu toàn bãi
B. Đau vùng quanh rốn, đái máu cuối bãi.
C. Đau vùng hạ vị, đái ngắt ngừng
D. Đau vùng mạn sườn thắt lưng, đái máu cuối bãi
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng. U niệu quản có thể?
A. Gây đái máu cuối bãi.
B. Gây đái máu toàn bãi.
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng nhất về vị trí của bác sĩ RHM( thận tay phải) trong khi khám và điều trị:
A. Vị trí 7h là vị trí bs ngồi ở bên tay phải và phía trước mặt bệnh nhân
B. Vị trí 9h là vị trí bs ngồi ngay trên đầu bệnh nhân
C. Vị trí 11h là vị trí bs ngồi ngay cạnh bên tay phải bệnh nhân
D. Vị trí 12h là vị trí bs ngồi phía sau bên tay phải bệnh nhân
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Trong bệnh tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt:
A. Giai đoạn 1 là giai đoạn chỉ có các triệu chứng rối loạn tiểu tiện, chưa có biến chứng.
B. Giai đoạn 1 là giai đoạn còn bù, cơ bàng quang còn khả năng tống được hết nước tiểu ra ngoài, thể tích nước tiểu dư dưới 50ml.
C. Các biến chứng chủ yếu xuất hiện ở giai đoạn 2 do thể tích tuyến tiền liệt to.
D. Thể tích nước tiểu dư là nguyên nhân gây ra nhiễm khuẩn niệu, đái máu và ung thư.
Câu 25: Chọn ý đúng. Đâu không phải là biến chứng của chấn thương thận :
A. Viêm tấy hố thắt lưng do nhiễm trùng khối máu tụ
B. Thận ứ nước do viêm xơ quanh niệu quản
C. Viêm thận - bể thận mạn
D. Nang nước tiểu (urinome)
Câu 26: Chọn đáp án đúng. Triệu chứng thực thể nào không có trong bệnh sỏi thận?
A. A: Khám làm dấu hiệu chạm thận dương tính
B. B: Khám làm dấu hiệu gõ sỏi dương tính
C. C: Khám rung thận dương tính
D. D: Khám làm dấu hiệu bập bệnh thận dương tính
Câu 27: Cần sử dụng nước khi đánh bóng các miếng trám sau:
Câu 28: Để phát hiện triệu chứng đái khó, công việc đầu tiên phải?
C. Đo lưu lượng dòng tiểu
D. Khám cầu bàng quang.
Câu 29: Xoang trám loại II đơn có những thành nào?
A. Thành ngoài, thành trong, thành trục, thành tủy
B. Thành ngoài, thành trong, thành trục, thành lợi
C. Thành ngoài, thành trong, thành tủy, thành lợi
D. Thành ngoài, thành trong, thành trục, thành lợi, thành tủy
Câu 30: Nguyên tắc tao xoang trám loai III theo Black là gi?
A. Khoang cách giữa thành lợi và thành cắn tối thiểu là 0,5mm
B. Thành trục vuông góc với trục cua răng
C. Khoảng cách trong ngoài của xoang trám chính bằng 1/2 khoảng cách trong ngoài của mặt bên răng
D. Các thành của xoang trám chính tiếp xúc với cạnh bên răng bên cạnh
Câu 31: 6, Loai aXit nào và với nông độ nào sau đây được sử dung để xử lý bể mặt răng trưởc khi trám composite
Câu 32: Phân loại xoang trám theo Black gồm mấy loại:
Câu 33: Kỹ thuật khám cơ chân bướm trong ở tư thế cắn khít hai hàm (đường mặt ngoài):
A. Yêu cầu bệnh nhân cắn khít ở vị trí khớp cắn lồng múi tối đa. Bn hơi nghiêng đầu sang bên cần thăm khám để làm trùng cơ bám da cổ. Dùng các đầu ngón tay trỏ, giữa và nhẫn móc dưới bờ bên XHD vùng góc hàm để sờ nắn đầu bám tận của cơ này
B. Yêu cầu BN đưa HD về tư thế nghỉ. Sờ nắn dọc theo khối cơ hình chữ nhật từ góc hàm lên xương cung tiếp gò má, phía trước tương ứng với RHL T2 HD, phía sau t/u với bờ sau cành cao XHD
C. Yêu cầu bệnh nhân cắn khít ở vị trí khớp cắn lồng múi tối đa. Sờ nắn dọc theo khối cơ hình chữ nhật từ góc hàm lên xương cung tiếp gò má, phía trước tương ứng với RHL T2 HD, phía sau t/u với bờ sau cành cao XHD
Câu 34: Chọn câu trả lời đúng. Đái rắt biểu hiện bằng?
A. Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu bình thường.
B. Số lần đi tiểu nhiều trong ngày, khoảng cách giữa 2 lần đi tiểu < 2 giờ, thể tích mỗi lần < 150ml.
C. Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu giảm ít.
D. Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu tăng nhiều.
Câu 35: Chọn ý đúng. Trọng lượng tuyến tiền liệt ở người trưởng thành?
Câu 36: Mở tủy răng cối thứ nhất hàm dưới :
A. Có hình thang cạnh gần dài hơn cạnh xa
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng. Sỏi bàng quang không thể gây ra?
A. Đái máu cuối bãi.
C. Đái máu toàn bãi. (Viêm BQ)
D. Triệu chứng viêm bàng quang.
Câu 38: Chọn đáp án đúng. Chỉ định rút dẫn lưu hố thận khi
A. A: Thời gian 3-5 ngày, dẫn lưu hết dịch, BN không sốt, đã trung tiện bụng mềm.
B. B: Thời gian 3-5 ngày, dẫn lưu còn dich, BN không sốt, đã trung tiện bụng mềm
C. C: Thời gian 14-15 ngày, dẫn lưu hết dịch, BN không sốt, đã trung tiện bụng mềm.
D. D: Thời gian 14-15 ngày, dẫn lưu còn dich, BN không sốt, đã trung tiện bụng mềm
Câu 39: Vùng lục phân là chia hai hàm răng trên và dưới ra làm các vùng khác nhau
Câu 40: Chọn đáp án sai. Chẩn đoán phân biệt cơn đau quặn thận?
A. A: Viêm ruột thừa cấp
B. B: Sỏi đường mật
D. D: U nang buồng trứng
Câu 41: Tầm quan trọng của mở tủy buồng
A. Để tìm đủ lỗ ống tủy
B. Để dễ dàng bơm rửa ống tủy
D. Để dễ dàng tạo hình ống tủy và hàn tủy
Câu 42: Chọn ý đúng. Sờ qua trực tràng khám tuyến tiền liệt, bệnh nhân có thể ở mấy thể tư thế?
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng. Tổn thương gây đái máu đầu bãi nằm ở?
C. Tuyến tiền liệt.
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng. Tổn thương gây đái máu toàn bãi nằm ở?
C. Đường tiết niệu trên.
D. Tuyến tiền liệt.
Câu 45: Chọn đáp án đúng. Các triệu chứng nào không gặp trong lâm sàng bệnh nhân sỏi bàng quang?
B. B: Đái ngắt ngừng
C. C: Đái máu đầu bãi
D. D: Đái buốt cuối bãi
Câu 46: Lỗ mở tùy răng cửa hàm dưới
C. Nằm ở mặt ngoài
Câu 47: Theo phân độ cao răng theo chỉ số cao răng CI, cao răng độ 4 có đặc điểm:
B. Cao răng trên lợi phủ 1/3 bề mặt thân răng
C. Cao răng trên lợi phủ 1/3 – 2/3 bề mặt thân răng
D. Cao răng trên lợi phủ >2/3 bề mặt thân răng và hoặc có cao răng dưới lợi
Câu 48: Chọn câu trả lời sai. Đái máu cuối bãi do?
C. U tuyến tiền liệt.
Câu 49: Khi tạo hình thể ngoài ban đầu, kích thước ngoài-trong của xoang trám cần đạt được là như thế nào?
A. Lớn hơn 1/3 kích thước ngoài - trong thân răng
B. Nhỏ hơn 1/2 kích thước ngoài - trong thân răng
C. Nhỏ hơn 1/2 khoảng cách liên múi ngoài – trong
D. Nhỏ hơn 1/3 khoảng cách liên múi ngoài – trong
Câu 50: Các thăm khám được tiến hành nhằm đánh giá các tổn thương tổ chức cứng của răng gồm có, trừ:
A. Khám độ sâu túi lợi
D. Nghiệm pháp khám lung lay răng