Đề Thi Nắn Chỉnh Răng - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Tham khảo đề thi môn Nắn Chỉnh Răng dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi trực tuyến miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về kỹ thuật nắn chỉnh răng. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho các kỳ thi và kiểm tra thực hành.

Từ khoá: đề thi nắn chỉnh răng HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn thi chỉnh nha học nắn chỉnh răng đề thi miễn phí đáp án chi tiết kiểm tra thực hành nha khoa câu hỏi ôn tập chỉnh nha tài liệu nha khoa

Số câu hỏi: 160 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

85,937 lượt xem 6,610 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Đặc điểm tăng trưởng cơ thể bao gồm
A.  
Kiểu tăng trưởng và thời gian tăng trưởng
B.  
Kiểu tăng trưởng và thời gian tăng trưởng
C.  
Tính biến thiên và thời gian tăng trưởng
D.  
Kiểu tăng trưởng, tính biến thiên và thời gian tăng trưởng
Câu 2: 0.25 điểm
Sự phát triển của cơ thể được định nghĩa (1) Là sự thay đổi bên trong của tổ chức. (2) Là sự thay đổi bên ngoài của tổ chức. (3) Tăng độ phức tạp và sự biệt hóa của tổ chức. (4) Bao gồm cả các thay đổi về tâm sinh lý và hành vi. Chọn tổ hợp các ý đúng
A.  
(1+3+4)
B.  
(1+2)
C.  
(1+2+3)
D.  
(1+4)
Câu 3: 0.25 điểm
Nguyên tắc chính của tăng trưởng phức hợp sọ mặt?
A.  
Tăng trưởng kẽ và nguyên tắc bề mặt
B.  
Nguyên tắc bề mặt và cốt hoá từ sụn
C.  
Nguyên tắc chữ V và sửa chữa xương
D.  
Nguyên tắc bề mặt và nguyên tắc chữ V
Câu 4: 0.25 điểm
Mấu tiền hàm có nguồn gốc từ ( k chắc )
A.  
Xương khẩu cái
B.  
Nụ trán – mũi
C.  
Nụ giữa
D.  
Nụ bên
Câu 5: 0.25 điểm
XHT tăng trưởng theo chiều trước-sau do bồi xương tại
A.  
Lồi củ XHT
B.  
Đường khớp : xương sàng, xương lẹ, xương mũi
C.  
Mặt ngoài thân XHT và XOR
D.  
Đường khớp : dọc giữa, chân bướm, khẩu cái
Câu 6: 0.25 điểm
Tăng trưởng theo chiều nào của xương hàm trên được hoàn thiện sớm nhất
A.  
Tăng trưởng theo chiều trước-sau
B.  
Tăng trưởng theo chiều cao
C.  
Tăng trưởng theo chiều ngang
D.  
Tăng trưởng theo chiều cao và chiều ngang
Câu 7: 0.25 điểm
Bốn giai đoạn của NRC toàn diện ( Raymond Begg ) là
A.  
Sắp thẳng răng theo chiều ngang và chiều đứng. Điều chỉnh tương quan răng hàm nhỏ và đóng khoảng hở. Hoàn thiện, duy trì kết quả
B.  
Sắp thẳng răng theo chiều ngang và chiều đứng. Điều chỉnh tương quan răng cửa và đóng khoảng hở. Hoàn thiện, duy trì kết quả
C.  
Sắp thẳng răng theo chiều ngang và chiều trước sau. Điều chỉnh tương quan răng hàm lớn và đóng khoảng hở. Hoàn thiện, duy trì kết quả
D.  
Sắp thẳng răng theo chiều ngang và chiều đứng. Điều chỉnh tương quan răng hàm nhỏ và đóng khoảng hở. Hoàn thiện, duy trì kết quả
Câu 8: 0.25 điểm
Trong giai đoạn thai nhi 3 tháng tuổi, kích thước đầu chiếm bao nhiêu % chiều dài cơ thể
A.  
12%
B.  
24%
C.  
30%
D.  
50%
Câu 9: 0.25 điểm
Nền sọ sau bao gồm xương nào
A.  
Bản ổ mắt của xương trán và bản lỗ xương sàn
B.  
Cánh bé xương bướm, thân và cành lớn xương bướm
C.  
Xương chẩm phần sàn, mặt sau phần trước xương thái dương
D.  
Phần đá xương thái dương, phần đá xương chẩm
Câu 10: 0.25 điểm
Sọ tăng trưởng mạnh nhất vào lứa tuổi nào
A.  
Từ khi sinh ra tới 5 tuổi
B.  
5-6 tuổi
C.  
6-7 tuổi
D.  
7-10 tuổi
Câu 11: 0.25 điểm
Sự tăng trưởng theo chiều rộng của XHT nhờ? Chọn tổ hợp ý đúng:(1) Bồi đắp mặt ngoài thân XHT. (2) Tiêu xương mặt trong & ở giữa xương hàm. (3) Sự tăng trưởng của các xương khác.(4) Tăng trưởng của XOR
A.  
1 + 2 + 3
B.  
1 + 3 + 4
C.  
1 + 2 + 4
D.  
1 + 2 + 3 + 4
Câu 12: 0.25 điểm
Đặc điểm sọ mặt bệnh nhân mắc hội chứng rượu thai nhi (chọn đáp án SAI):
A.  
Khoé mắt ngắn
B.  
Môi dày
C.  
Lõm TMG
D.  
Nhân trung bất thường
Câu 13: 0.25 điểm
Câu 30. Chun kéo giữa Facemark và Hook cần đảm bảo cung cấp lực kéo
A.  
200-250 gram mỗi bên
B.  
250-280 gram mỗi bên
C.  
400-450 gram mỗi bên
D.  
500-550 gram mỗi bên
Câu 14: 0.25 điểm
Mục tiêu điều trị của NCR và CHRM theo “ tam thức Jackson “ là
A.  
Chức năng hiệu quả. Cấu trúc thăng bằng. Thẩm mỹ hài hòa
B.  
Chức năng hiệu quả. Cấu trúc thăng bàng. Hàm răng cân đối
C.  
Chức năng hiệu quả. Thẩm mỹ khuôn mặt. Thẩm mỹ hàm răng
D.  
Chức năng ổn định. Thẩm mỹ khuôn mặt. Sinh lý
Câu 15: 0.25 điểm
Ưu điểm của khí cụ nắn chỉnh răng và chỉnh hình răng mặt tháo lắp là
A.  
Không phụ thuộc hoàn toàn vào sự hợp tác của bệnh nhân
B.  
Tốn nhiều thời gian thao tác trên ghế răng
C.  
Có thể điều chỉnh được các lệch lạc khớp cắn phức tạp theo cả ba chiều không gian
D.  
Bệnh nhân có thể tự tháo ra và lắp vào được, nên dễ dàng vệ sinh răng miệng và ăn nhai
Câu 16: 0.25 điểm
Đặc điểm của tăng trưởng cơ thể gồm
A.  
Kiểu tăng trưởng, tính biến thiên, tốc độ tăng trưởng khác nhau
B.  
Theo một trục tăng trưởng, tính biến thiên, tốc độ tăng trưởng khác nhau
C.  
Kiểu tăng trưởng, tính biến thiên, thời gian tăng trưởng
D.  
Theo một trục tăng trưởng, có thể dự đoán được, tính biến thiên
Câu 17: 0.25 điểm
Ưu điểm của phương pháp đo sọ là
A.  
Có thể thực hiện trên sọ khô và tại một thời điểm nhất định
B.  
Chính xác, có thể thực hiện trên sọ khô và tại một thời điểm nhất định
C.  
Chính xác
D.  
Chính xác, có thể thực hiện trên sọ khô và tại nhiều thời điểm nhất định
Câu 18: 0.25 điểm
Tín hiệu áp điện có đặc điểm:
A.  
Phân rã nhanh
B.  
Khi lực giải phóng, tạo ra một tín hiệu áp điện tương đương, ngược hướng
C.  
Có nguồn gốc từ các tinh thể collagen của dây chằng quanh răng
D.  
Khi lực giải phóng, tạo ra một tín hiệu áp điện tương đương, cùng chiều.
Câu 19: 0.25 điểm
Câu 23. Điều trị lệch lạc khớp cắn loại II bằng phương pháp thay đổi tăng trưởng (điều trị sớm)
A.  
Chỉ định cho kiểu tăng trưởng lệch lạc loại II do răng+ trẻ em ở lứa tuổi, trước thời kỳ bùng nổ tăng trưởng (8-12 tuổi). Điều trị gồm hai giai đoạn: Giai đoạn 1, dùng khí cụ chức năng, và giai đoạn 2, dùng khí cụ gắn chặt, cho hàm răng vĩnh viễn.
B.  
Chỉ định cho kiểu tăng trưởng CLii do xương+ trẻ em ở lứa tuổi, trước thời kỳ bùng nổ tăng trưởng (8-12 tuổi). Điều trị gồm hai giai đoạn: Giai đoạn 1, dùng khí cụ chức năng, và giai đoạn 2, dùng khí cụ gắn chặt, cho hàm răng vĩnh viễn.
C.  
Chỉ định cho kiểu tăng trưởng CLii do xương+ trẻ em ở lứa tuổi, sau thời kỳ bùng no tăng trưởng (8-12 tuổi). Điều trị gồm hai giai đoạn: Giai đoạn 1, dùng khí cụ chức năng, và giai đoạn 2, dùng khí cụ gắn chặt, cho hàm răng vĩnh viễn.
D.  
Chỉ định cho kiểu tăng trưởng lệch lạc loại II do xương + thanh niên 17-20 tuổi. Điều trị gồm hai giai đoạn: Giai đoạn 1, dùng khí cụ chức năng, và giai đoạn 2, dùng khí cụ gắn chặt, cho hàm răng vĩnh viễn.
Câu 20: 0.25 điểm
Tương quan nhô của môi so với mũi và cằm bị giảm ở giai đoạn
A.  
Trước tuổi dậy thì
B.  
Tuổi dậy thì
C.  
Sau tuổi dậy thì
D.  
Tuổi thiếu niên
Câu 21: 0.25 điểm
Bất thường tăng trưởng nền sọ gây ảnh hưởng trực tiếp lên?
A.  
Xương hàm dưới
B.  
Tầng mặt dưới
C.  
Tầng mặt giữa
D.  
Cả xương hàm trên và xương hàm dưới
Câu 22: 0.25 điểm
Sự tăng trưởng của xương mũi sẽ hoàn tất vào khoảng
A.  
6 tuổi
B.  
16 tuổi
C.  
13 tuổi
D.  
10 tuổi
Câu 23: 0.25 điểm
Khí cụ nào trong các khí cụ sau không thuộc loại khí cụ nắn chỉnh răng – chỉnh hình răng mặt cố định
A.  
Khí cụ Forsus
B.  
Khí cụ Monoblock
C.  
Khí cụ Carrier
D.  
Khí cụ Herbst
Câu 24: 0.25 điểm
Đâu không phải là đặc điểm của xương vòm sọ
A.  
Tăng trưởng theo nguyên tắc chữ V
B.  
Tạp thành từ một số xương dẹt
C.  
Thay đổi bề mặt xương theo nguyên tắc bề mặt
D.  
Hình thành trực tiếp trong màng xương không có tiền tố sụn
Câu 25: 0.25 điểm
Các phương pháp đo đạc nghiên cứu tăng trưởng cơ thể bao gồm
A.  
Đo sọ, nhân trắc học, cấy ghép, hình ảnh ba chiều
B.  
Đo sọ, đo phim sọ mặt nghiêng, phân tích dữ liệu, cấy ghép
C.  
Đo sọ, phân tích dữ liệu, đo phim sọ mặt nghiêng, hình ảnh ba chiều, nhân trắc học
D.  
Đo sọ, nhân trắc học, cấy ghép, đo phim sọ mặt nghiêng, phân tích dữ liệu
Câu 26: 0.25 điểm
Tăng trưởng theo chiều nào thì xương hàm trên được hoàn thiện sớm nhất?
A.  
Chiều ngang
B.  
Chiều trước – sau
C.  
Chiều cao
D.  
Chiều cao và chiều ngang
Câu 27: 0.25 điểm
Tại sao thuốc kháng sinh tetracycline không được sử dụng trước và trong kỳ tăng trưởng
A.  
Không có tác dụng diệt khuẩn
B.  
Gây nhiễm màu răng
C.  
Gây loạn khuẩn đường tiêu hóa
D.  
Cơ thể không hấp thu thuốc kháng sinh
Câu 28: 0.25 điểm
Mục tiêu điều trị NCR và CHRM theo quan điểm của Angel là
A.  
Khớp cắn răng lý tưởng. Tương quan xương hàm lý tưởng. Tỷ lệ mô cứng lý tưởng sẽ cho mô mềm lý tưởng
B.  
Khớp cắn răng chức năng. Tương quan xương hàm lý tưởng. Tỷ lệ mô cứng lý tưởng sẽ cho mô mềm lý tưởng
C.  
Khớp cắn răng lý tưởng. Tỷ lệ mô mềm lý tưởng sẽ quyết định mô cứng lý tưởng
D.  
Khớp cắn răng chức năng. Tỷ lệ mô mềm lý tưởng sẽ quyết định tương quan xương lý tưởng. Tương quan xương hàm lý tưởng
Câu 29: 0.25 điểm
Đâu ko phải nguyên tắc chính của tăng trưởng xương phức hợp sọ mặt?
A.  
Nguyên tắc bề mặt
B.  
Nguyên tắc chữ V
C.  
Bồi xương, tiêu xương
D.  
Cốt hoá 2 đầu thân xương
Câu 30: 0.25 điểm
Nguyên tắc chữ V đúng với tăng trưởng xương nào
A.  
Hàm dưới
B.  
Nền sọ trước
C.  
Vòm sọ
D.  
Nền sọ sau
Câu 31: 0.25 điểm
Sau 7 tuổi thì tăng trưởng của sọ theo cơ chế nào để đưa xương hàm trên ra phía trước
A.  
Tăng trưởng của nền sọ
B.  
Tăng trưởng bằng cách tiêu và bồi đắp xương bề mặt
C.  
Tăng trưởng ra trước
D.  
Tăng trưởng ở các đường khớp
Câu 32: 0.25 điểm
Ý nghĩa của thuật ngữ Orthodontics là:
A.  
Chỉnh những sai lệch cấu trúc của răng
B.  
Chỉnh những sai lệch cấu trúc của mặt
C.  
Làm thẳng răng
D.  
Làm thẳng nhóm răng cửa
Câu 33: 0.25 điểm
Sự di chuyển răng trong nắn chỉnh răng xảy ra kiểu tăng trưởng xương nào là chính
A.  
Bồi đắp xương và sửa chữa xương
B.  
Cốt hóa từ sụn
C.  
Cốt hóa nội màng
D.  
Tăng trưởng kẽ
Câu 34: 0.25 điểm
Câu 14: Để đạt được di chuyển răng tịnh tiến, đường tác động của lực cần đi qua trúc nào của răng?
A.  
Tâm cản
B.  
Tâm xoay
C.  
Chóp chân răng
D.  
Cổ răng
Câu 35: 0.25 điểm
Đâu không phải đặc điểm của khớp bán động sụn trên nền sọ?
A.  
Không có lớp tế bào tăng sản ở trung tâm
B.  
Có 1 lớp tế bào tăng sản ở trung tâm
C.  
Có các dải sụn tăng trưởng kéo dài về xương cả 2 phía
D.  
Giống như đĩa sụn có 2 mặt, khớp với các xương ở 2 bên
Câu 36: 0.25 điểm
Thuật ngữ giữ khoảng trong NCR phòng ngừa đề cập tới
A.  
Ngăn ngừa sự di gần của răng bên cạnh
B.  
Bảo tồn khoảng cho răng vĩnh viễn
C.  
Bảo tồn tổng chiều dài cung răng
D.  
Ngăn ngừa răng đối mọc trồi
Câu 37: 0.25 điểm
Đâu ko phải là cách tăng trưởng ở cấp độ tế bào?
A.  
Giảm sản tế bào
B.  
Tăng sản tế bào
C.  
Bài tiết chất ngoại bào
D.  
Phì đại tế bào
Câu 38: 0.25 điểm
Phát triển mặt, theo trình tự ba mặt phẳng không gian
A.  
Ngang, trước-sau, đứng
B.  
Trước-sau, ngang, đứng
C.  
Ngang, đứng, trước-sau
D.  
Trước-sau, đứng,ngang
Câu 39: 0.25 điểm
NCR được chia thành 3 loại
A.  
Phòng ngừa, can thiệp, toàn diện
B.  
Phòng ngừa, giám sát, điều chỉnh
C.  
Phòng ngừa, can thiệp, điều chỉnh
D.  
Phòng ngừa, nghiên cứu, toàn diện
Câu 40: 0.25 điểm
Sự tăng trưởng của xương hàm trên theo chiều trước sau nhờ: (1) Sự di chuyển ra trước của phức hợp nền sọ. (2) Tăng trưởng đường khớp của xương sọ mặt đường khớp của xương hàm trên. (3) Sự tăng trưởng của các xương khác. (4) Tăng trưởng của xương ổ răng . Chọn tổ hợp các ý đúng
A.  
(1+2+3)
B.  
(1+2+4)
C.  
(1+2+3+4)
D.  
(1+3+4)