Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Pháp Y - VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp Án Bộ đề thi ôn tập môn Pháp Y VUTM của Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam giúp sinh viên củng cố kiến thức về các phương pháp pháp lý trong lĩnh vực y học, bao gồm các quy trình khám nghiệm pháp y, đánh giá tình trạng sức khỏe của nạn nhân và các kỹ thuật pháp y trong điều tra. Bộ đề miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao khả năng ứng dụng trong công tác pháp y.
Từ khoá: Pháp Y Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM đề thi Pháp Y ôn tập Pháp Y kiểm tra Pháp Y bài thi Pháp Y miễn phí có đáp án học Pháp Y pháp lý trong y học khám nghiệm pháp y điều tra pháp y kỳ thi Pháp Y kỹ thuật pháp y
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: khi bị thiếu oxy, cơ quan tổn thương sớm nhất là
Câu 2: Xây xát da xung quanh rãnh treo là do.
A. Nạn nhân giãy giụa
B. Nạn nhân quấn nhiều vòng dây
C. Dây treo xô xảm và nham nhở
D. Nút buộc cố định
Câu 3: Đặc điểm khác nhau giữa tổn thương phần cứng và phần mềm. Ngoại trừ
A. Không bị quá trình hư thối xoá mờ dấu vết.
B. Tổn thương ở phần cứng thường do vật tày gây nên
C. Tổn thương thường được tồn tại rất lâu
D. Không ứng dụng để xác định tổn thương trước và sau chết
Câu 4: Cơ chế chính của chết trong chất lỏng:
A. Rách phế nang, vỡ huyết quản gây ngạt và ức chế thần kinh
B. Nước tràn vào toàn bộ đường hô hấp, làm rách phế nang, vỡ huyết quản gây ngạt
C. Nước vào đường hô hấp và ức chế thần kinh
D. Nước tràn vào toàn bộ đường hô hấp gây ngạt thở
Câu 5: tầm gần là tầm....
A. mà đầu đạn thường có sức xuyên phá mạnh
B. nằm trong giới hạn tác động của các yếu tố phụ
C. mà trên bề mặt mục tiêu có thể thấy các yếu tố phụ
D. có khoảng cách 100cm đối với súng trận và 200cm đối với súng đạn ghém
Câu 6: Dấu ấn hai nòng súng xung quanh lỗ đạn vào là do
B. ấn súng vào cơ thể quá mạnh
C. ghì súng khô chặt
D. lượng thuốc súng quá nhiều
Câu 7: ý nào không phải là đặc điểm thương tích do vật sắc
A. vết thương có đủ tổ chức khi phục hồi
B. vết thương dài và nông
C. mép vết thương phẳng gọn, dập nát và ít bầm máu
D. vết thương hở miệng nếu xảy ra khi còn sống
Câu 8: nguyên tắc thu giữ bệnh phẩm dể xét nghiệm chất độc lạ đạt hiệu quả. ngoại trừ
A. không cho người lạ vào hiện trường
B. bảo quản tốt bệnh phẩm
C. nhanh chóng, khẩn trương
D. thà lấy thừa còn hơn là thiếu
Câu 9: chất chứa tỏng dạ dày phản ánh. chọn câu đúng nhất
A. độ nhuyễn của thức ăn
B. loại thức ăn và độ nhuyễn của các loại thức ăn đó
D. tình trạng tiêu hoá của cơ thể khi còn sống
Câu 10: Phân biệt chết treo cổ và treo xác chết dựa vào.
A. Tổn thương bầm ngấm máu các cơ quan vùng cổ
B. tổn thương bầm ngấm máu ở bờ rãnh treo
C. hình thái, màu sắc, kích thước của rãnh treo
D. chấm chảy máu ở các phủ tạng
Câu 11: Điểm cơ bản để xác định lỗ ra.
A. không bao giờ có vành quyệt và vành trượt
B. có thể thấy tia cơ và thớ cơ đẩy ra ngoài
C. xác định mô học, sinh hoá học để xác định
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn lỗ vào, thường là hình sao
Câu 12: Loại tổn thương nào do vật sắc gây ra
Câu 13: ngành y pháp ở Liên xô thực sự mang tính chất khoa học từ
A. sau chiến tranh TG thứ 2
Câu 14: phải phân biệt vết rách màng trinh mới với
A. tổn thương do chấn thương
C. màng trinh hình khế
D. các tổn thương viêm loét
Câu 15: tổn thương mạch máu trong chết treo cổ thường gặp ở
Câu 16: tổn thương nào không phải là đặc điểm của vật chém
A. vết thương bầm máu nhẹ
B. xung quanh vết thương có vết xước da
C. vết thương dài, rộng nhưng nông
D. vết thương có cầu nối tổ chức.
Câu 17: Tính chất của Wolfatox. ngoại trừ
A. có tên là methyl parathion hoặc parathion
B. là hợp chất hữu cơ của phospho
C. được điều chế ở dạng bột và có tính gây độc cao
D. dùng để diệt sâu bọ và có khi dùng để diệt ruồi, chuột và các côn trùng phá hoại khác
Câu 18: Khi chấn thương loại xương lún và kèm theo đường rạn nứt là
Câu 19: giám định lại được thực hiện trong các trường hợp sau. ngoại trừ
A. bị can hoặc bị hại không chấp nhận với kết quả giám định
B. kết quả giám định chưa đầy đủ
C. kết quả giám định thiếu sự khách quan
D. kết quả giám định thiếu cơ sở khoa học
Câu 20: Thực nghiệm của Hoffmann và Brouardel với 15kg trọng lượng sẽ gây
A. làm tắc các ĐM trong cột sống
C. ngưng tuần hoàn vùng đầu
D. tắc khí, phế quản
Câu 21: tổn thương nào không phải là đặc điểm của vật chém.
A. vết thương có cầu nối tổ chức
B. xung quanh vết thương có vết xước da
C. vết thương bầm máu nhẹ
D. vết thương dài, rộng nhưng nông
Câu 22: các phương pháp phức tạp để xác minh sự chết. chọn câu đúng nhất
A. nghe tiếng tim và rì rào phế nang
B. nghe tiếng tim và ghi điện não
C. kiểm tra tri giác và các phản xạ
D. rạch ĐM quay và ghi điện tim
Câu 23: dấu hiệu bên ngoài của ngạt. ngoại trừ
A. hoen tử thi xuất hiện chậm ở những vùng thấp tương ứng
B. cứng xác nhanh và ngắn
C. sự hư thối xảy ra sớm
D. sung huyết giác mạc, da mặt cổ môi
Câu 24: thương tích do hoả khí là chấn thương cơ giới
A. và thường gặp trong lĩnh vực giám định y pháp
B. do vũ khí còn tồn đọng lại trong dân chúng sau chiến tranh
C. do quản lý vũ khí không chặt chẽ
D. do hiện tượng đạn thoát ra khỏi nọng súng và hiện tượng phát nổ của một số loại vũ khí
Câu 25: rãnh treo
A. thường là một vòng không khép kín
B. là dấu hiệu đặc thù để xác định treo cổ
C. có thể một hoặc nhiều rãnh nếu quấn nhiều vòng
D. là vết hằn chạy chéo quanh cổ, không khép kín và có đỉnh là vị trí nút buộc
Câu 26: ước lượng thời gian chết nhằm mục đích
A. xác định thời gian xảy ra các tổn thương trên cơ thể nạn nhân
B. truy tìm hung thủ hoặc tìm tung tích nạn nhân
C. phán đoán và nhận định nguyên nhân chết
D. tìm mối liên hệ giữa nạn nhân và hung thủ
Câu 27: vùng cơ co cứng sau cùng sau khi chết là
Câu 28: Thể thần kinh do vi khuẩn kỵ khí. Chọn câu đúng nhất
A. Chóng mặt, nôn ói, giảm thị lực và khó thở
B. Chóng mặt, nhìn đôi, giảm thị lực và khó thở
C. Nôn mửa, mất nước, nhìn đôi và giảm thị lực
D. Đau đầu, chóng mặt, nôn mửa và khó thở
Câu 29: các trường hợp ngạt không hoàn toàn. chọn câu đúng nhất
A. treo cổ, chẹn cổ, ngạt do HCN
B. bạch hầu thanh quản, khối u chèn ép đường thở, dị vật đường thở
C. bạch hầu thanh quản, ngạt do oxit cacbon, OAP
D. dị vật đường thở, ngạt do oxit cacbon
Câu 30: bộ phận chứa hàm lượng thạch tín cao nhất. chọn câu đúng nhất
A. tuyến giáp, da và xương
B. lôg tóc, móng và xương
C. da, tuyến giáp, lông tóc và móng
D. tuyến giáp, tuyến ức và xương
Câu 31: TK XIII nước nào đã quy định GĐV làm nhân chứng trước toà khi xét xử bị can
Câu 32: vị trí vết rách màng trinh do giao hợp thường gặp
Câu 33: Dấu hiệu có giá trị xác định nạn nhân chết nước khi đã hư thối
A. Khí phế quản có dị vật, khoang ngực chứa trên 100ml dịch
B. Phổi xẹp, diện cắt phổi không có dịch bọt
C. Diện cắt phổi có nhiều dịch bọt hồng trào ra
D. Tá tràng có thể có nước từ dạ dày đưa xuống trên 100ml
Câu 34: thể tối cấp khi trúng độc wolfatox
A. tăng tiết mồ hôi, nước bọt, rung cơ và khó thở
B. đau bụng, nôn mửa, đi lỏng và truỵ mạch
C. đồng tử co, rung cơ, rối loạn co thắt và ngưng thở
D. ngây ngất đi vào hôn mê sâu, thân nhiệt giảm và ngừng thở,
Câu 35: rãnh treo là mọt vết hằn không khép kín ở
Câu 36: đặc điểm thương tích do vật nhọn thông thường. ngoại trừ.
A. a, miệng vết thương có hình bầu dục, hình khe
B. b, kích thước trên da nhỏ hơn kích thước của hung khí.
C. c, xung quanh lỗ vào có thể thấy các vòng xước da nếu bề mặt vật nhọn thô ráp
D. d, rãnh xuyên thường ít bầm tụ máu
Câu 37: tổn thương do trúng độc wolfatox. ngoại trừ.
A. phổi phù, cơ tim nhão kèm các vùng chảy máu
B. dạ dày, tá tràng, ruột có thể đọng thuốc xanh nhờn mùi hăng khó chịu
C. tuỵ tạng có thể hoại tử và chảy máu
D. có thể thấy các ổ bầm máu, chảy máu nhỏ trong hoặc dưới niêm mạc, loét hoại tử hoặc niêm mạc
Câu 38: dấu hiệu quan trọng nhất để xác định chết bị bóp cổ
A. chảy máu tổ chức dưới da
B. bầm tụ máu các cơ quan vùng cổ
C. bầm máu quanh động mạch cảnh
D. bầm tụ máu thành sau
Câu 39: Tổn thương vùng cổ của chết treo, Chọn câu đúng nhất
A. gãy sụn giáp, sụn thanh khí quản
B. rách nội động mạch và bầm máu quanh động mạch
C. bầm máu cơ ức đòn chủm, thanh quản, cơ ngực lớn, cơ bả vai
D. đáy rãnh treo màu trắng bóng kèm các chấm chảy máu nhỏ
Câu 40: giám định sự chết thật sự trong trường hợp