Câu Hỏi Ôn Luyện Thi Môn Hành Chính Nhân Sự - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Câu Hỏi Ôn Luyện Thi Môn Hành Chính Nhân Sự" giúp sinh viên ôn luyện kiến thức về các nguyên lý, quy định và quy trình trong lĩnh vực hành chính và nhân sự. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi hiệu quả. Tham gia ngay để nâng cao điểm số và kỹ năng trong môn học này.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Hành chính nhân sự ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi môn học hành chính quản lý nhân sự chuẩn bị kỳ thi sinh viên hành chính nhân sự

Số câu hỏi: 65 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

67,525 lượt xem 5,193 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Đơn vị sự nghiệp là:
A.  
Là những tổ chức được thành lập để thực hiện động sự nghiệp nhằm duy trì và đảm bảo sự hoạt động hình thường của xã hội, mang tính chất phục vụ là chủ yếu, không vì mục tiêu lợi nhuận.
B.  
Trong quá trình hoạt động sự nghiệp được phép thu phí để bù đắp một phần hay toàn bộ chi phí hoạt động.
C.  
Đơn vị trực thuộc của cơ quan hành chính Nhà nước, do cơ quan hành chính Nhà nước có thâm quyên thành lập, thực hiện hoạt động sự nghiệp, cung cấp dịch vụ công cho xã hội, không có chức năng quản lý Nhà nước.
D.  
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2: 1 điểm
Chỉ hoạt động thường xuyên của đơn vị HCSN gồm:
A.  
Chỉ cho con người, chỉ quản lý.
B.  
Chỉ hoạt động nghiệp vụ (theo đặc thù của từng đơn vị), chỉ cho hoạt động sản xuất dịch vụ.
C.  
Chỉ mua sắm tài sản, sửa chữa và chi thường xuyên khác.
D.  
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 3: 1 điểm
Nguyên tắc cơ sở dồn tích là:
A.  
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh.
B.  
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm thực tế thu tiền.
C.  
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tải sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chỉ phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm thực tế chi tiền.
D.  
Cả 3 câu trên đều sai
Câu 4: 1 điểm
ĐVSN tự đảm bảo 1 phần Chi phí hoạt động thường xuyên, mức tự đảm bảo là:
A.  
=10%
B.  
10 % =< A>=100%
C.  
10%<A<100%
D.  
A =100%
Câu 5: 1 điểm
Đơn vị nhận trực tiếp ngân sách năm do cấp chính quyền tương ứng giao và chịu trách nhiệm phân bổ là:
A.  
Đơn vị dự toán cấp I.
B.  
Đơn vị dự toán cấp II.
C.  
Đơn vị dự toán cấp III.
D.  
Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 6: 1 điểm
Chứng từ gồm các mẫu
A.  
Mẫu bắt buộc
B.  
Mẫu hướng dẫn
C.  
Câu A và B sai
D.  
Câu A và B đúng
Câu 7: 1 điểm
Nhiệm vụ kế toán hành chính sự nghiệp:
A.  
Thu nhận, phản ánh, xử lý và tổng hợp thông tin
B.  
Thực hiện đổi chiều, kiêm tra tình hình thực hiện dự toán thu chí: kiểm soát tỉnh hình phân phối kinh phí cho các đơn vị cấp dưới, tông hợp số liệu, lập nộp cơ quan cấp trên
C.  
Thực hiện phân tích, đánh giá công tác kế toán
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 8: 1 điểm
Áp dụng đối với những đơn vị hành chính sự nghiệp có nguồn thu không lớn nên mọi nhu cầu chỉ tiêu của đơn vị được ngân sách Nhà nước cấp phát theo dự toán được duyệt, đồng thời mọi khoản thu phải nộp vào ngân sách nhà nước theo qui định là:
A.  
Phương pháp thu đủ, chỉ đủ.
B.  
Phương pháp thu chỉ chênh lệch.
C.  
Phương pháp quản lý theo định mức.
D.  
Phương pháp giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính.
Câu 9: 1 điểm
Mọi nghiệp vụ kinh tế đều phải lập chứng từ. Chứng từ chỉ lập 1 lần cho 1 nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Nội dung phải rõ ràng, trung thực. Chữ viết rõ ràng, không tẩy xóa, không viết tất. Số tiền viết bằng chữ phải khớp đúng với số tiền viết bằng số. Chứng từ phải lập đủ số liên qui định. Các chứng từ dùng làm căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán phải có định khoản kế toán. Tất cả nội dung trên là:
A.  
Ký chứng từ kế toán.
B.  
Phương pháp lập chứng từ.
C.  
Trình tự luân chuyển chứng tử.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 10: 1 điểm
Thu các khoản phí theo đúng chức năng của đơn vị bằng chuyển khoản 15.000.000, định khoản:
A.  
Nợ TK 112(1): 15.000.000 Có TK 337(3): 15.000.000
B.  
Nợ TK 014: 15.000.000
C.  
Câu A và B
D.  
Tất cả đều sai
Câu 11: 1 điểm
Danh mục Mã số Loại, khoản trong Mục lục NSNN cho biết:
A.  
Cấp quản lý : Trung ương, tỉnh, huyện, xã
B.  
Ngành, lĩnh vực hoạt động
C.  
Nội dung các khoản thu chỉ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 12: 1 điểm
Chứng từ kế toán hướng dẫn gồm ma chỉ tiêu?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 13: 1 điểm
Phiếu thu là chứng từ kế toán thuộc chỉ tiêu nào?
A.  
Chỉ tiêu lao động tiền lương
B.  
Chỉ tiêu vật tư
C.  
Chỉ tiêu tiền tệ
D.  
Chỉ tiêu tài sản cố định
Câu 14: 1 điểm
Mẫu do cơ quan có thẩm quyền quy định. Ngoài các nội dung trên mẫu, đơn vị kế toán cô sung thêm chỉ tiêu hoặc thay đổi hình thức mẫu biểu cho phù hợp với việc ghi chép & yêu cầu quản lý đơn vị:
A.  
Mẫu chứng từ kế toán bắt buộc.
B.  
Mẫu chứng từ kế toán hướng dẫn.
C.  
Cả A và B.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 15: 1 điểm
Nguyên tắc kế toán các khoản nhận trước chưa ghi thu:
A.  
A .Tài khoản này chỉ sử dụng ở các đơn vị hành chính, sự nghiep dage NSNN cấp kinh phí hoạt động, được tiếp nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài hoặc có nguồn phí được khấu trừ để lại dùng để đầu tư mua sắm TSCĐ, nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ nhập kho.
B.  
Giá trị còn lại của TSCĐ, giá trị nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn kho phản ánh vào TK này được hình thành từ các nguồn NSNN, được tiếp nhận hoặc mua sắm bằng nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài hoặc được mua sắm bằng nguồn phí được khẩu trừ để lại.
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 16: 1 điểm
Chứng từ điện từ là:
A.  
Phai đảm bảo tỉnh bảo mật và bao toàn dữ liệu trong quá trình sử dụng và lưu trử
B.  
B Phái có đủ các nội dung quy định của chứng từ kế toán và phải được mã hóa bảo đảm an toàn dữ liệu điện tử trông quá trình xử lý, truyền tin và lưu trữ.
C.  
Được chứa trong các vật mang tin như băng từ, đĩa tư các loại thẻ thanh toán.
D.  
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 17: 1 điểm
Dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tài chính phát sinh theo nội dung kinh tế (theo khoản kế toán):
A.  
Sổ Nhật ký.
B.  
Sổ Cái.
C.  
Sổ kế toán chi tiết.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 18: 1 điểm
Dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh theo trình tự thời gian:
A.  
Sổ Nhật ký.
B.  
Số Cái
C.  
Sổ kế toán chi tiết.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 19: 1 điểm
Tài khoản từ loại 1 đến loại 9:
A.  
Được hạch toán kép
B.  
Hạch toán bút toàn đối ứng giữa các tài khoản.
C.  
Tài khoản trong bảng dùng để kế toán tình hình tài chính (gọi tắt là kế toán tài chính), áp dụng cho tất cả các đơn vị, phản ánh tỉnh hình tài sản, công nợ, nguồn vôn, doanh thu, chi phí, thặng dư (thâm hụt) của đơn vị trong kỳ kế toán.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 20: 1 điểm
Rút dự toán hoạt động nộp các khoản trích theo lương cho cơ quan có liên quan, ghi:
A.  
Nợ TK 332 Có TK 511
B.  
Nợ TK 366 Có TK 511
C.  
Có TK 008
D.  
Câu A và C
Câu 21: 1 điểm
Phản ánh các khoản tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị (nếu cơ chế tài chính cho phép) và các khoản tạm chỉ khác chưa đủ điều kiện chỉ, trường hợp đơn vị sự nghiệp không có tồn quỹ bổ sung thu nhập chỉ từ dự toán ứng trước cho năm sau, các khoản tạm chỉ khác và việc thanh toán các khoản tạm chỉ đó, tài khoản sử dụng:
A.  
TK 337
B.  
TK 366
C.  
TK 137
D.  
TK 336
Câu 22: 1 điểm
Rút dự toán chỉ hoạt động mu TSCĐ HH đưa ngay vào sử dụng cho hoạt động thường xuyên:
A.  
Nợ TK 211/Có TK 366(11)
B.  
Nợ TK 008
C.  
Có TK 008
D.  
Câu A và C đúng
Câu 23: 1 điểm
Đơn vị nhận được kinh phí NSNN cấp hoạt động bằng lệnh chỉ tiền thực chỉ, ghi:
A.  
Nợ TK 112 Có TK 337(1)
B.  
Có TK 012
C.  
Nợ TK 012
D.  
Câu A và C
Câu 24: 1 điểm
Quản lý thu chi tiền mặt tại đơn vị HCSN:
A.  
Không được tự chi tiền mặt
B.  
Nộp đầy đủ, kịp thời vào kho bạc
C.  
Các khoản thanh toán có giá trị <=5.000.000 ₫ cho một khoản chi
D.  
Tất cả đều dùng
Câu 25: 1 điểm
Phản ánh các khoản thu từ nguồn NSNN cấp: nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài; nguồn phí đượ để lại đơn vị nhưng chưa được ghi thu vào các TK thu tương ứng ngay do các khoản thu này được phân bổ cho nhiều năm tiếp theo mặc dù đơn vị đã quyết toán với NSNN toàn bộ số đã sử dụng, tài khoản sử dụng:
A.  
TK 337
B.  
TK 366
C.  
TK 137
D.  
TK 336
Câu 26: 1 điểm
Nhận được kinh phí hoạt động do NSNN cấp bằng Lệnh chỉ tiền thực chỉ 200.000.000, khoản:
A.  
Nợ TK 112(1): 200.000.000
B.  
Có TK 337(1): 200.000.000
C.  
Đồng thời
D.  
Nợ TK 012: 200.000.000
E.  
Nợ TK 112(1): 200,000,000
Câu 27: 1 điểm
Có mấy loại tự chủ ở các đơn vị sự nghiệp
A.  
02 loại
B.  
03 loại
C.  
04 loại
D.  
05 loại
Câu 28: 1 điểm
Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm, ghi:
A.  
Nợ TK 111 / Có TK 338
B.  
Nợ TK 111 / Có TK 711
C.  
Nợ 111/ Có TK 811
D.  
Tất cả đều sai
Câu 29: 1 điểm
Chứng từ kế toán phải có các nội dung chủ yếu: Ngày, tháng, năm lập; Tên, địa chỉ của nơi lập; Tên, địa chỉ của nơi nhận; Số lượng, giá trị; Chữ ký những người có liên quan và:
A.  
Tên và số hiệu.
B.  
Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.
C.  
A và B đều đúng.
D.  
A và B đều sai.
Câu 30: 1 điểm
Trình tự ghi sổ kế toán:
A.  
Mở sổ đầu kỳ.
B.  
Ghi sổ trong kỳ.
C.  
Khóa số cuối kỳ.
D.  
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 31: 1 điểm
Mẫu chứng từ kế toán bắt buộc:
A.  
Mẫu chứng từ theo qui định của Nhà nước.
B.  
Mẫu này do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quy định nội dung, kết cấu của mẫu mà đơn vị phải thực hiện đúng về biểu mẫu, nội dung, phương pháp ghi các chỉ tiêu & áp dụng thống nhất cho các đơn vị kế toán.
C.  
Bao gồm phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, biên lai thu tiến.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 32: 1 điểm
Rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ, ghi
A.  
Nợ TK 111/ Có TK 337 (1)
B.  
Nợ TK 008
C.  
Có TK 008
D.  
Câu A và C đúng
Câu 33: 1 điểm
Các đơn vị cấp dưới trong quan hệ thanh toán nội bộ là:
A.  
Các đơn vị hạch toán phụ thuộc
B.  
Không phải lập báo cáo tài chính gửi ra bên ngoài
C.  
Cả A và B
D.  
Tất cả đều sai
Câu 34: 1 điểm
Thu bằng tiền mặt lãi đầu tư tín phiếu, phiếu, cổ tức/lợi nhuận được chia, ghi:
A.  
Nợ TK 111 / Có TK 338(1,2)
B.  
Nợ TK 111 / Có TK 138(1,2)
C.  
Nợ TK 338(8) / Có TK 111
D.  
Tất cả đều sai
Câu 35: 1 điểm
Số thừa quỹ phát hiện khi kiếm bà không xác định được nguyên nhân, ghỉ;
A.  
Nợ TK 111 / Có TK 338(8)
B.  
Nợ TK 338(8)/ Có TK 711(8)
C.  
Nợ TK 338(8) / Có TK 111
D.  
Tất cả đều sai
Câu 36: 1 điểm
Tài sản cố định hình thành bằng nguồn NSNN; nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài; ngàn chỉ được khấu trừ, để lại phát hiện thiếu khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, ghi:
A.  
Nợ TK 138
B.  
Nợ TK 214
C.  
Có TK 211
D.  
Nợ TK 338
E.  
Nợ TK 214
Câu 37: 1 điểm
Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê ghi:
A.  
Nợ TK 111 / Có TK 338(8)
B.  
Nợ TK 111 / Có TK 138(8)
C.  
Nợ TK 138(8) / Có TK 111C
D.  
Tất cả đều sai
Câu 38: 1 điểm
Rút dự toán chi hoạt động mua TSCĐ HH đưa ngay vào sử dụng cho hoạt động thường xuyên, chứng từ sử dụng:
A.  
Biên bản giao nhận tài sản
B.  
Giấy rút dự toán
C.  
Hóa đơn
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 39: 1 điểm
Lãi tiền gửi của các đơn vị sự nghiệp công nếu theo quy định của chế độ tài chính được bổ sung vào Quỹ đặc thù, ghi:
A.  
Nợ TK 112/ Có TK 353
B.  
Nợ TK 112 / Có TK 431(4)
C.  
Nợ TK 112/ Có TK 337
D.  
Tất cả đều sai
Câu 40: 1 điểm
Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê, chua xác định được nguyên nhân, chờ xử lý, ghi:
A.  
Nợ TK 111 / Có TK 338(8)
B.  
Nợ TK 111 / Có TK 138(8)
C.  
Nợ TK 338(8) / Có TK 111
Câu 41: 1 điểm
Rút dự toán cấp bù miễn, giảm giá dịch vụ giáo dục, đào tạo về TK tiền gửi của đơn vị, ghi:
A.  
Nợ TK 112/ Có TK 711; ĐT Có TK 008
B.  
Nợ TK 112 / Có TK 531; ĐT Có TK 008
C.  
Nợ TK 112/ Có TK 337; ĐT Có TK 008
D.  
Tất cả đều sai
Câu 42: 1 điểm
Nghiệp vụ kinh tế tương ứng với định khoản Ng TK 336 / Có TK 136:
A.  
Thu được các khoản đã chi hộ
B.  
Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản phải trả nội bộ của cùng đối tượng
C.  
Số tiền đơn vị đã chi, trả hộ các đơn vị nội bộ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 43: 1 điểm
Trong kỳ, khi có quyết định sử dụng quỹ bổ sung thu nhập để trả thu nhập tăng them che người lao động (Trường hợp quỹ bổ sung thủ nhập không còn đủ số dư để chi trả, đơn vị tạm tính kết quả hoạt động để chi trả (nếu được phép), ghi:
A.  
Nợ TK 137/ Có TK 334
B.  
Nợ TK 431(3) / Có TK 334
C.  
Nợ TK 334/ Có TK 111
D.  
Tất cả đều sai
Câu 44: 1 điểm
TK 337- tạm thu:
A.  
Phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đơn vị
B.  
Phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đơn vị nhưng chưa đủ điều kiện ghi nhận doanh thu tại thời điểm phát sinh thu
C.  
Phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đơn vị nhưng chưa đủ điều kiện ghi nhận doanh thu
D.  
Tất cả đều sai
Câu 45: 1 điểm
Số tiền đơn vị đã chỉ, trả hộ các đơn vị nhi bộ bằng tiền mặt, ghi:
A.  
Nợ TK 136 / Có TK 111
B.  
Nợ TK 136/ Có TK 111;
C.  
ĐT Có TK 008
D.  
Nợ TK 336/ Có TK 111
E.  
Tất cả đều sai
Câu 46: 1 điểm
Số tiền phải thanh toán cho cơ quan bảo hiểm của CBVC là 39.100.000d, của bộ phận là 7.820.000đ. Đơn vị rút dự toán chuyên khoản thanh toán các khoản cho cơ quan bảo hiểm, ghi:
A.  
Nợ TK 332: 39.100.000
B.  
Có TK 511:39.100.000
C.  
ĐT: Có TK 008: 39.100.000
D.  
Nợ TK 332: 46.920.000
E.  
Có TK 511: 46.920.000
Câu 47: 1 điểm
Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh liên quan đến tiếp nhận, sử dụng từ nguồn NSNN cấp nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài, nguồn phí được khấu trừ, để lại, hạch toán:
A.  
Hạch toán kế toán theo các tài khoản trong bảng
B.  
Hạch toán các tài khoản ngoài bảng
C.  
Đồng thời cả A và B
D.  
Tất cả đều sai
Câu 48: 1 điểm
Các khoản phải trả khác bao gồm:
A.  
Số tiền của khách hàng đã trả trước cho nhiều kỷ kể toán về cho thuê tài sản hoặc về các dịch vụ khác
B.  
Thu hộ hoặc chỉ hộ tiền đề tài khoa học cho các đơn vị hoặc chủ nhiệm đề tài
C.  
Lãi nhận trước của hoạt động đầu tư trái phiếu, lãn tiền gửi của hoạt động SXKD, dịch vụ
D.  
Tất cả đều dùng
Câu 49: 1 điểm
Cuối năm, phản ánh số hao mòn đã trích trong năm của TSCĐ đã mua bằng quỹ PTHDSN, ghi:
A.  
Nợ TK 431(42) Có TK 431(41)
B.  
Nợ TK 366 Có TK 511
C.  
Nợ TK 642 Có TK 214
D.  
Nợ TK 431(42) Có TK 421
Câu 50: 1 điểm
Tài sản mang hình thái vật chất, có kết cấu độc lập hoặc là 1 hệ thống gồm nhiều bộ phận tài sản riêng lẽ liên kết với nhau để cùng thực hiện một hay một số chức năng nhất định (nếu thiếu bất kỳ 1 bộ phận nào thì có hệ thống không hoạt động được), có đủ tiêu chuẩn của tài sản cố định về giá trị và thời gian sử dụng theo qui định trong chế độ quản lý tài chính:
A.  
Tài sản đặc thù
B.  
Tài sản cố định vô hình
C.  
Tài sản cố định hữu hình
D.  
Tất cả đều sai
Câu 51: 1 điểm
Giảm TSCĐ hình thành từ nguồn vốn kinh doanh
A.  
Nợ TK 366
B.  
Nợ TK 214
C.  
Có TK 211
D.  
Nợ TK 431
E.  
Nợ TK 214
Câu 52: 1 điểm
Khi có quyết định trích nộp quỹ lên cho đơn vị cấp trên, ghi:
A.  
Nợ TK 431/Có TK 136
B.  
Nợ TK 431/Có TK 336
C.  
Nợ TK 431/ Có TK 366
D.  
Tất cả đều sai
Câu 53: 1 điểm
Đặt cọc, ký quỹ, ký cược thể hiện số tiền đơn vị đem đi đặt cọc, ký quỹ, ký cược tại các đơn vị, tổ chức
A.  
khác trong các quan hệ kinh tế theo quy định của pháp luật:
B.  
TK 248
C.  
TK 348
D.  
TK 136
E.  
TK 336
Câu 54: 1 điểm
Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ hữu hình
A.  
Có thời gian sử dụng 1 năm trở lên; nguyên giá từ 10.000.000₫ trở lên
B.  
Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên; nguyên giá 10.000.000₫ trở lên
C.  
Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên; nguyên giá từ 10.000.000₫ trở lên
D.  
Có thời gian sử dụng 1 năm trở lên; nguyên giá 10.000.000đ trở lên
Câu 55: 1 điểm
Cuối năm, phản ánh số khấu hao đã trích trong năm của TSCĐ đã mua bằng quỹ PTHDSN
A.  
Nợ TK 431(42) Có TK 431(41)
B.  
Nợ TK 366 Có TK 511
C.  
Nợ TK 642
D.  
Có TK 214
E.  
Nợ TK 431(42) Có TK 421
Câu 56: 1 điểm
Hao mòn là
A.  
Sự giảm dần giá trị tài sản trong quá trình sử dụng
B.  
Sự phân bổ dần giá trị tài sản vào chi phí của đối tượng sử dụng tài sản
C.  
A và B đều đúng
D.  
A và B đều sai
Câu 57: 1 điểm
Quá trình thực hiện ngân sách có bao nhiêu giai đoạn
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 58: 1 điểm
Các khoản tiền đơn vị nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược của các đơn vị, cá nhân bên ngoài để đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến sản xuất kinh doanh, dịch vụ được thực hiện đúng hợp đồng kinh tế đã ký kết:
A.  
TK 248
B.  
TK 348
C.  
TK 136
D.  
TK 336
Câu 59: 1 điểm
Nguyên tắc Kế toán các khoản nhận trước chưa ghi thu:
A.  
Tài khoản này chỉ sử dụng ở các đơn vị hành chính, sự nghiệp được NSNN cấp kinh phí hoạt động; được tiếp nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài hoặc có nguồn phí được khấu trừ để lại dùng để đầu tư, mua sắm TSCĐ, nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ nhập kho
B.  
Giá trị còn lại của TSCĐ; giá trị nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn kho phản ánh vào TK này
C.  
Cả A và B
D.  
Tất cả đều sai
Câu 60: 1 điểm
Xuất kho công cụ phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh 10.000.000đ. Giá trị công cụ phân bổ dần trong 10 tháng. Giá trị phân bổ công cụ ghi nh tháng thứ 2 ghi:
A.  
NợTK 154: 2.000.000đ
B.  
Có TK 242: 2.000.000đ
C.  
Nợ TK 154 1.000.000đ
D.  
Có TK 242: 1.000.000đ
E.  
Nợ TK 242: 10.000.000đ
Câu 61: 1 điểm
Chi phí trả trước gồm các loại:
A.  
Chi phí sửa chữa TSCĐ một lần quá lớn
B.  
Công cụ, dụng cụ xuất dùng một lần với số lượng nhiều, giá trị lớn và tham gia vào nhiều kỳ kế toán năm
C.  
Trả trước tiền thuê TSCĐ hoạt động cho nhiều năm
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 62: 1 điểm
Nhận trước tiền cho thuê nhà nhiều kỳ bằng chuyển khoản, ghi:
A.  
Nợ TK 112 Có TK 338(3) Có TK 333
B.  
Nợ TK 112 Có TK 531 Có TK 333
C.  
Nợ TK 112 Có TK 531
D.  
Nợ TK 112 Có TK 242
Câu 63: 1 điểm
Chi phí trả trước là:
A.  
Các khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhưng k thể tính toàn bộ vào chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
B.  
Các khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhưng không thể tính toàn bộ vào chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong một kỳ kế toán mà phải tính vào nhiều kỳ kế toán tiếp theo
C.  
Tất cả đều sai
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 64: 1 điểm
Khấu hao là
A.  
Sự giảm dần giá trị tài sản trong quá trình sử dụng
B.  
Sự phân bố dần giá trị tài sản vào chi phí của đối tượng sử dụng tài sản
C.  
A và B đều đúng
D.  
A và B đều sai
Câu 65: 1 điểm
Tài sản đặc thù:
A.  
Tài sản có nguyên giá từ 5 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng trên một năm.
B.  
Tài sản không thể đánh giá được giá trị thực của tài sản nhưng yêu cầu đỏi hỏi phải quản lý chặt chẽ về mặt hiện vật.
C.  
Các trang thiết bị thí nghiệm, nghiên cứu khoa học
D.  
Tất cả đều đúng