Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Mô Phôi Cuối HP TUMP - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Mô Phôi cuối học phần (HP), được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu trúc mô, cơ quan và sự phát triển phôi thai. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: câu hỏi ôn tập Mô Phôi cuối học phần TUMP Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên ôn tập mô phôi kiểm tra kiến thức học giải phẫu phôi đề thi miễn phí tài liệu y khoa đáp án chi tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: sự kiện chính xảy ra ở đầu tuần thứ 3 của quá trình phát triển của phôi:
A. Xuất hiện đường nguyên thủy
B. Xuất hiện túi noãn hoàng thứ phát
Câu 2: Đâu là bộ phận được tạo hoàn toàn từ nội bì:
A. Hệ thống thần kinh
Câu 3: Hệ sinh dục không bao gồm
A. Các tuyến sinh dục
D. Bộ phận sinh dục ngoài
Câu 4: Tuần thứ bao nhiêu thì ruột nằm đúng vị trí giải phẫu học
Câu 5: Sự tạo mầm phôi và các cơ quan xảy ra nhờ:
A. Sự tách ra của các tế bào
B. Sự tăng sinh và di chuyển lồi lên lõm xuống của tế bào
C. Sự di chuyển tăng sinh, lồi lên lõm xuống tách ra hay gộp vào của các tế bào
D. Sự di chuyển tăng sinh , tách ra , lồi lên lõm xuống của các tế bào
Câu 6: Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là:
Câu 7: Tuyến yên có nguồn gốc từ đâu
B. Ngoại bì thần kinh và Trung bì cận trục
C. Trung bì cận trục và ngoại bì da
D. Ngoại bì da, ngoại bì thần kinhh và trung bì cận trục
Câu 8: Nguồn gốc của bể thận, ống góp ,niệu quản , đài thận đều do;
B. Trung bì trung gian rytb
D. Mầm sinh hậu thận
E. Mầm sinh tiền thận
Câu 9: Thành phần nào sau đây không góp phần tạo tam nhĩ phải chính thức
A. Sùng trái xoang tĩnh mạch
B. sùng phải xoang tĩnh mạch
C. Tam nhĩ phải nguyên thủy
Câu 10: Các tế bảo mầm ở tuyến sinh dục có nguồn gốc từ:
A. Biểu mô khoang cơ thể
C. Thành túi noãn hoàng
Câu 11: Ruột sau không hình thành nên:
Câu 12: Đặc điểm nhung mao đệm thứ phát:
A. Có mặt từ tuần thứ 3cuar quá trình phát triển phôi
B. Bọc kín mặt ngoài của phôi
C. Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao
D. Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào
Câu 13: Đâu không phải là yếu tố giúp noãn di chuyển về phía buồng tử cung
A. Nhờ luồng dịch từ buồng trúng vào buồng tử cung
B. Sự co bóp của lớp cơ trơn thành vòi trúng
C. Nhờ lớp tế bào nang bên ngoài
D. Được các cơ vòi tóm bắt trên bề mặt buồng trứng
Câu 14: Quá trình thụ tinh xảy ra bởi mấy giai đoạn
Câu 15: câu 129:Tụy được hình thành từ:
C. nụ tụy bụng và nụ tụy lưng
Câu 16: nhau có cấu tạo gồm:
A. Màng đệm gai rau và màng rụng thành
B. Màng đệm gai rau và màng rụng bao
C. Màng đệm gai rau và màng rụng đáy
D. Màng đệm trơn và màng rụng đáy thành
E. Màng đệm trơn và màng rụng
Câu 17: Vị trí của màng rụng tử cung ở cuối tháng thứ 2 thời kỳ phôi thai là:
A. Nằm giữa trứng và cơ tử cung
B. Đối diện với màng rụng trứng
C. Phủ trên bề mặt trứng
D. Nằm giữa trứng và mạng rụng rau
Câu 18: Động mạch xoắn cung cấp máu để nuôi thai từ đâu:
D. Bao dưỡng bào bên ngoài
Câu 19: Trong quá trình phát triển ruột không trải qua quá trình nào
A. Tạo ra quai nguyên thủy
B. Thoát vị sinh lí của quai nguyên thủy
C. Hình thành nên hồi — kết tràng
D. Chuyển động xoay của quai ruột nguyên thủy
Câu 20: Phản ứng vỏ không có đặc điểm;
A. Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bảo tương của noãn
B. Xuất hiện lớp hạt vỏ ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn
C. Các hạt vỏ có dạng lysosom
D. Men được giải phóng ở khoảng quanh nõan hoàng
Câu 21: Đặc điểm không xảy ra ở tuần thứ 2:
A. Phôi được vận chuyển trong vòi trứng
B. Ngoại bì và nội bì được tạo ra
Câu 22: Tinh trùng di chuyển trong đường sinh dục nữ nhờ:
A. Sự co bóp của tầng cơ đường sinh dục
B. Sự chuyển động các lông chuyển biểu mô đường sinh dục
C. Sự cuốn theo nước màng bụng
D. Sự hỗ trợ các chất tiết đường sinh dục
Câu 23: Trung bì không phải nguồn gốc của:
C. Cơ quan tạo huyết và huyết cầu
Câu 24: Ngoại bì phôi là lớp tế bào nằm ở :
D. Phần bên túi noãn hoàng
Câu 25: Trẻ sơ sinh trai 1 ngày tuổi, sau 24h không thấy đi phân su. Trẻ được bác sĩ khám thấy trẻ không có lỗ hậu môn, nhưng di tích lỗ hậu môn rõ. Sau khi được siêu âm và chụp phim, bác sĩ kết luận trẻ có dị tật hậu môn không thủng lỗ. Nguyên nhân nào dẫn đến dị tật trên:
A. Màng hậu môn không tiêu đi
B. Ngoại bì không lõm hoàn toàn
C. Vách niệu trực tràng không phân chia ổ nhớp
D. Màng nhớp không được phân chia
Câu 26: Tỉ lệ mắc phải bất thường bẩm sinh ở trẻ nhỏ là:
Câu 27: Khi tim gấp đoạn hành tim và tâm thất nguyên thủy di chuyển :
A. Phía lưng phôi và xuống dưới
B. Phía bụng phôi và lên trên
C. Phía bụng phôi và xuống dưới
D. Phía lưng phôi và lên trên
Câu 28: Gai nhau thai không có thành phần nào;
B. Lớp nguyên tế bào
D. Máu từ động mạch của tuần hoàn mẹ
Câu 29: Đặc điểm không có ở phôi dâu:
A. Xuất hiện khoảng ngày thứ 3 sau thụ tinh
C. Đang được vận chuyển trong vòi trứng
D. Có 2 cực : cực phôi và cực đối phôi
Câu 30: Về sau hành tim phát triển thành:
Câu 31: Túi thừa meckel
A. Trong lòng túi có thể chứa mô dạ dày
B. Chỉ gặp ở trẻ sơ sinh
C. Triệu trứng lâm sàng rát giống viêm ruột thừa hoại tử
D. Là di tích của ruột thừa
Câu 32: Van tim được tạo nên từ:
B. Tế bào cơ dẫn truyền
C. Lớp ngoại tâm mạc
E. Lá thành màng ngoài tim
Câu 33: Đâu là đặc điểm của sự phân chia trúng thụ tinh:
A. Không phân chia hoàn toàn
B. Xảy ra ngắt quãng, kì nghỉ ngắn
C. Quá trình phân chia số lượng tế bảo tăng nhanh nhưng khối lượng trúng không thay đổi
D. Phân chia không đều nhưng đồng thời
Câu 34: Túi noãn hoành của động vật có vú không có đặc điểm chức năng
A. Phát sinh từ nội bì
B. Được bọc ngoài bằng trung bì lá tạng
C. Được tạo ra hai lần
Câu 35: Túi noãn hoành thứ phát được hình thành từ ngày bao nhiêu sau thụ tinh
Câu 36: Trong quá trình tạo vách liên nhĩ, sự hình thành vách thứ phát có đặc điểm sau:
A. Mọc ra ở thành trước tâm nhĩ
B. Có một bờ tự do
C. Phát triển ra phía sau
D. Gắn với vách nguyên phát
Câu 37: Nang trúng nguyên thủy không có đặc điểm nào;
B. Một lớp tế bào nang
D. Nhiều lớp tế bào nang bao quanh
E. Tế bào nang dẹt mỏng
Câu 38: Tim có nguồn gốc từ :
Câu 39: sự phát triển của hệ niệu dục xuất phát từ
Câu 40: Vách nguyên phát là:
B. Vách liên thất cơ
C. Vách liên thất màng
D. Vách ngăn ống nhĩ thất