Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Mạng Máy Tính - Tầng Giao Vận & Tầng Mạng - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông - Miễn Phí Làm bài ôn thi Mạng Máy Tính về Tầng Giao Vận và Tầng Mạng trực tuyến tại Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các nguyên tắc hoạt động, giao thức và chức năng của tầng giao vận và tầng mạng. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.
Từ khoá: Mạng Máy Tính Tầng Giao Vận Tầng Mạng Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Đề Thi Mạng Máy Tính Câu Hỏi Ôn Thi Tầng Giao Vận Đề Trắc Nghiệm Tầng Mạng Kiến Thức Mạng Máy Tính Giao Thức Tầng Mạng Ôn Thi Mạng Máy Tính Học Tầng Giao Vận và Tầng Mạng.
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Giả sử thực thể TCP A cần gửi 1500 byte cho thực thể giao vận B. Gói thứ nhất chứa
A. 1000 byte dữ liệu, trường Sequence Number của gói này là 100. Trường Sequence Number của gói
Câu 2: TCP port mặc định được sử dụng cho FTP server có giá trị là bao nhiêu:
Câu 3: Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets:
D. Không câu nào đúng
Câu 4: Giao thức giao vận chạy phía trên IP mà không cần thiết lập kết nối trước khi
Câu 5: Dịch vụ mạng nào sau đây phải dựa trên ICMP:
Câu 6: Giao thức RIP sử dụng thuật toán tìm đường đi nào:
B. Distance vector routing
Câu 7: Giao thức IP là giao thức:
C. Đòi hỏi độ tin cậy cao trong quá trình trao đổi thông tin
D. Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi
Câu 8: UDP socket được xác định bởi:
A. Địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích
B. Địa chỉ IP nguồn, số port nguồn
C. Địa chỉ IP đích, số port đích
D. Địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích, số port nguồn, số port đích
Câu 9: IPv6 có không gian địa chỉ là:
Câu 10: Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho một gói tin (chuyển gói
A. tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy
B. đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến
C. có trong thiết bị:
Câu 11: Thiết bị Router cho phép:
A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại
D. broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packet
E. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các
Câu 12: Máy tính đóng vai trò Router có bao nhiêu địa chỉ IP:
Câu 13: Giao thức truyền tin cậy (rdt-reliable data transfer protocol) cần được sử dụng trên:
A. Các kênh truyền có độ tin cậy cao
B. Các kênh truyền không tin cậy
C. Cả hai trường hợp trên đều đúng
D. Cả hai trường hợp trên đều sai
Câu 14: Giao thức nào cung cấp tính năng vận chuyển gói tin có độ tin cậy cao:
Câu 15: Với giao thức TCP, bên nhận sẽ thông báo lại cho bên gửi về số lượng tối đa dữ liệu
A. mà nó có thể nhận được. Giá trị này được xác định tại trường:
C. Acknowledgement Number
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về kỹ thuật sử dụng băng thông hiệu quả:
A. Điều khiển luồng cửa sổ tĩnh
B. Điều khiển luồng tốc độ đảm bảo
C. Điều khiển luồng cửa sổ động
D. Điều khiển luồng tốc độ động
Câu 17: Cho địa chỉ IP: 192.168.5.39/28. Cho biết địa chỉ mạng của địa chỉ IP này:
Câu 18: Giao thức nào sau đây thuộc tầng mạng (Internet Layer) trong mô hình TCP/IP:
D. Cả B và C đều đúng
Câu 19: Cấu trúc khuôn dạng của địa chỉ IP lớp A là:
A. Bit 1: 0, bit 2- 8: NetID, 9-32: HostID
B. Bit 1: 0, bit 2- 16: NetID, 17-32: HostID
C. Bit 1-2: 10, bit 3- 8: NetID, 9 - 32: HostID
D. Bit 1-2: 10, bit 3- 16: NetID, 17 - 32: HostID
Câu 20: Cho địa chỉ 192.64.10.0/28. Hãy cho biết số lượng mạng con và số lượng máy trên
B. 6 mạng con, mỗi mạng con có 30 máy
C. 14 mạng con, mỗi mạng con có 14 máy
D. 16 mạng con, mỗi mạng con có 16 máy
E. 8 mạng con, mỗi mạng con có 32 máy
Câu 21: Khi thực thể TCP gửi một gói SYNACK segment với trường Acknowledgement
A. Number = 100, điều này có nghĩa là:
B. Gói dữ liệu nó gửi đi bắt đầu bằng byte thứ 100 trong dòng dữ liệu
C. Byte dữ liệu đầu tiên trong dòng dữ liệu sẽ gửi đi có số thứ tự là 100
D. Nó sẽ gửi từ byte thứ 100
E. Nó hy vọng nhận được dữ liệu bắt đầu bằng byte có số thứ tự 100
Câu 22: Thuật toán chạy trên gateway router là:
Câu 23: Đẳng thức nào sau đây mô tả chính xác nhất giao thức UDP:
B. UDP = TCP - (tính tin cậy)
C. UDP = ICMP + (phân kênh theo địa chỉ cổng)
Câu 24: Giao thức OSPF sử dụng thuật toán tìm đường đi nào:
B. Distance vector routing
Câu 25: http://www.tomang.net:3000. Hãy cho biết Server web mà trang web trên sử dụng TCP port như thế nào:
A. Sử dụng port mặc định
B. Không sử dụng port mặc định
C. Sử dụng port chuẩn
Câu 26: Gói tin TCP yêu cầu kết nối sẽ có giá trị của các cờ:
Câu 27: Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), vùng dữ liệu thực sự bắt đầu từ byte thứ:
Câu 28: Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), địa chỉ dùng để xác định tiến trình nhận
Câu 29: Địa chỉ IP nào sau đây cùng địa chỉ mạng (Subnet) với địa chỉ IP 192.168.1.10/24:
Câu 30: Giải pháp nào sau đây có thể giải quyết tình trạng khan hiếm địa chỉ IP:
B. Network Address Translation
D. Tất cả các phương án trên
Câu 31: Địa chỉ IP 203.162.0.11 thuộc địa chỉ lớp nào:
Câu 32: Chức năng chính của Router:
A. Đẩy các gói tin từ kết nối vào đến kết nối ra
B. Thực hiện các giao thức/giải thuật định tuyến
C. Cả hai chức năng A và B
D. Không thực hiện chức năng nào ở trên
Câu 33: Router hoạt động tại tầng nào trong mô hình OSI:
Câu 34: Độ phức tạp của giao thức truyền tin cậy (rdt-reliable data transfer protocol) phụ
C. Các thiết bị mạng (router, switch, hub, …)
D. Các đặc tính của kênh truyền
E. Khoảng cách giữa các hosts
Câu 35: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là
A. 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông:
B. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
C. 192.168.15.1 và 192.168.15.254
D. 192.168.100.15 và 192.186.100.16
E. 172.25.11.1 và 172.26.11.2
Câu 36: Một địa chỉ mạng lớp C được chia thành 5 mạng con (subnet). Mặt nạ mạng
A. (subnet mask) cần dùng:
Câu 37: Tầng Network chịu trách nhiệm:
A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet
B. Quyết định đích đến của packet
C. Phát hiện packet bị mất và cho gửi lại packet mất
D. Chia nhỏ packet thành các frame
Câu 38: Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0
D. Là địa chỉ broadcast
Câu 39: Các địa chỉ IP cùng mạng con với địa chỉ 131.107.2.56/28:
A. Từ 131.107.2.48 đến 131.107.2.63
B. Từ 131.107.2.49 đến 131.107.2.63
C. Từ 131.107.2.48 đến 131.107.2.62
D. Từ 131.107.2.55 đến 131.107.2.126
Câu 40: Thông điệp ICMP được đặt trong gói dữ liệu:
Câu 41: Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
A. 203.29.100.100/255.255.255.240
B. 203.29.100.110/255.255.255.240
C. 203.29.103.113/255.255.255.240
D. 203.29.100.98/255.255.255.240
Câu 42: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224
A. hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ là
Câu 43: Đâu là biểu diễn dạng rút gọn của địa chỉ IPv6:
A. 2001:0F68:0000:0000:0000:0000:1986:69AF
B. 2001:F68:0:0:0:0:1986:69AF
D. Cả hai biểu diễn trên đều đúng
E. Cả hai biểu diễn trên đều sai
Câu 44: Tầng giao vận Host to Host hoạt động bởi giao thức:
Câu 45: Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:
Câu 46: Gói tin IPv6 có bao nhiêu byte trong phần tiêu đề:
Câu 47: Chức năng chính của router là:
A. Kết nối network với network
B. Chia nhỏ broadcast domain
Câu 48: Địa chỉ nào thuộc về lớp A:
A. 10001100 11001100 11111111 01011010
B. 11001111 11110000 10101010 01010101
C. 01111010 10100101 11000011 11100011
D. 11011010 10101010 01010101 11110011
Câu 49: IPv4, lớp B có số NetIDs/HostIDs sử dụng tương ứng là:
Câu 50: Để biết một địa chỉ IP thuộc lớp địa chỉ nào, căn cứ vào:
A. Giá trị của octet (byte) đầu
C. Số dấu chấm trong địa chỉ