Đề Thi Mạng Không Dây Và Di Động EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp Đề Thi môn Mạng Không Dây Và Di Động tại EPU (Đại Học Điện Lực) - Miễn Phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức về công nghệ mạng không dây, truyền thông di động và các ứng dụng thực tế. Nội dung đề thi được biên soạn sát với chương trình đào tạo chính thức tại EPU, hỗ trợ học tập và ôn tập hiệu quả.

Từ khoá: Đề Thi Mạng Không Dây Và Di Động EPU Đại Học Điện Lực Đề Thi Online Miễn Phí Đáp Án Đề Thi Mạng Di Động Ôn Thi Mạng Không Dây EPU Tài Liệu Ôn Tập Mạng Không Dây Đề Thi Có Đáp Án Truyền Thông Di Động EPU Ngân Hàng Đề Thi EPU Ôn Tập Hiệu Quả Mạng Di Động

Số câu hỏi: 141 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

68,829 lượt xem 5,294 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Lịch sử phát triển các thế hệ mạng di động từ ban đầu đến năm 2019 là:
A.  
Từ 1G đến 2G
B.  
Từ 1G đến 3G
C.  
Từ 1G đến 4G
D.  
Từ 1G đến 5G
Câu 2: 0.2 điểm
Sóng hồng ngoại được sử dụng cho?
A.  
Thông tin tầm xa
B.  
Thông tin dưới nước
C.  
Thông tin tầm ngắn
D.  
Thông tin tốc độ cao
Câu 3: 0.2 điểm
Hiện tượng Doppler xảy ra là do nguyên nhân nào?
A.  
suy hao trong không gian tự do
B.  
tần số thu quá cao
C.  
tần số phát quá cao
D.  
sự di chuyển của nguồn phát tín hiệu so với người quan sát
Câu 4: 0.2 điểm
Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu sử dụng chuyển mạch nào?
A.  
Chuyển mạch thủ công
B.  
Chuyển mạch kênh (tự động)
C.  
Chuyển mạch số (tự động)
D.  
Chuyển mạch tự động
Câu 5: 0.2 điểm
Trong hệ thống GSM 900, có các loại kênh nào?
A.  
Kênh tiếng nói và kênh điều khiển
B.  
Kênh lưu lượng và kênh điều khiển
C.  
Kênh dữ liệu và kênh điều khiển
D.  
Kênh tin nhắn và kênh thoại
Câu 6: 0.2 điểm
Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ GPRS nhằm mục đích
A.  
Thay đổi dải tần làm việc
B.  
Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
C.  
Tăng tính bảo mật
D.  
Làm giảm suy hao của tín hiệu
Câu 7: 0.2 điểm
Tầng Ứng dụng của Bộ giao thức TCP/IP tương đương với sự kết hợp các tầng Phiên (Session), tầng Trình bày (Presentation) và tầng nào của mô hình OSI?
A.  
Tầng mạng
B.  
Tầng ứng dụng
C.  
Tầng giao vận
D.  
Tầng vật lý
Câu 8: 0.2 điểm
Hiện tượng đa đường xảy ra do nguyên nhân nào?
A.  
do công suất phát quá lớn
B.  
do công suất phát quá bé
C.  
do hiện tượng suy hao khi truyền tín hiệu trong không gian tự do
D.  
do hiện tượng tán xạ, nhiễu xạ, phản xạ của tín hiệu khi gặp vật cản
Câu 9: 0.2 điểm
Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 10 m khi truyền trong môi trường không khí.
A.  
30 Hz
B.  
30 kHz
C.  
30 MHz
D.  
30 GHz
Câu 10: 0.2 điểm
Tốc độ truyền dữ liệu của mạng Mobitex là bao nhiêu?
A.  
8 bps
B.  
8 kbps
C.  
8 Mbps
D.  
8 Gbps
Câu 11: 0.2 điểm
Trong hệ thống GSM 900, BTS là?
A.  
Bộ ghi định vị tạm trú
B.  
Trạm thu phát gốc
C.  
Trạm di động
D.  
Bộ điều khiển trạm gốc
Câu 12: 0.2 điểm
Chuẩn IEEE 802.11b sử dụng dải tần số xung quanh:
A.  
900 MHz
B.  
2.4 GHz
C.  
1800 MHz
D.  
5 GHz
Câu 13: 0.2 điểm
Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li?
A.  
Sóng dài
B.  
Sóng ngắn
C.  
Sóng cực ngắn
D.  
Sóng trung
Câu 14: 0.2 điểm
Cho kênh W-CDMA có băng thông bằng 5 MHz, nếu muốn truyền dữ liệu với tốc độ 12.2 kbit/s thì yêu cầu SNR tối thiểu bằng bao nhiêu dB?
A.  
-27.7 dB
B.  
-2.77dB
C.  
-77.2dB
D.  
-7.72dB
Câu 15: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là một tiêu chuẩn của mạng WLAN?
A.  
HIPER-LAN
B.  
HIPERLAN/2
C.  
IEEE 802.11b
D.  
AMPS
Câu 16: 0.2 điểm
Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 15 Mb/s, tỉ số S/N bằng 10. Hỏi băng thông yêu cầu tối thiểu của kênh truyền là bao nhiêu?
A.  
4.34 MHz
B.  
3.44 MHz
C.  
3.43 MHz
D.  
43.4MHz
Câu 17: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng với công nghệ WLAN?
A.  
WLAN là hệ thống mạng kết nối các thiết bị, máy tính liên lạc với nhau bằng đường truyền hữu tuyến
B.  
Các mạng WLAN sử dụng công suất ở mức cao
C.  
Các mạng WLAN thường yêu cầu giấy phép sử dụng phổ tần
D.  
Các mạng WLAN sử dụng mức công suất thấp và thường không yêu cầu giấy phép sử dụng phổ tần
Câu 18: 0.2 điểm
Wireless Markup Language được thiết kế để mô tả nội dung và định dạng để trình bày dữ liệu trên các thiết bị như thế nào?
A.  
Có băng thông rộng
B.  
Có kích thước màn hình không giới hạn
C.  
Có giới hạn khả năng nhập liệu của người dùng
D.  
Có băng thông thấp
Câu 19: 0.2 điểm
Độ dài của địa chỉ Cổng trong TCP/IP bằng bao nhiêu?
A.  
Dài 4 bit
B.  
Dài 16 bit
C.  
Dài 32 bit
D.  
Dài 8 bit
Câu 20: 0.2 điểm
GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần 1710-1785 MHz cho chiều xuống và 1805-1880 MHz cho chiều lên. Hỏi khoảng cách song công của mỗi kênh là bao nhiêu?
A.  
45 MHz
B.  
95 MHz
C.  
90 MHz
D.  
55 MHz
Câu 21: 0.2 điểm
Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 5G lên tới khoảng:
A.  
10 b/giây
B.  
10 Kb/giây
C.  
10 Mb/giây
D.  
10 Gb/giây
Câu 22: 0.2 điểm
ULF là ký hiệu của băng tần:
A.  
tần số cực thấp
B.  
tần số rất thấp
C.  
tần số thấp
D.  
siêu cao tần
Câu 23: 0.2 điểm
Hệ thống truyền dữ liệu không dây Mobitex sử dụng chuyển mạch nào?
A.  
Chuyển mạch thủ công
B.  
Chuyển mạch gói
C.  
Chuyển mạch kênh
D.  
Chuyển mạch ATM
Câu 24: 0.2 điểm
Trong phương thức truyền sóng điện ly (sóng trời), sóng điện từ:
A.  
phản xạ tầng điện ly và sẽ quay về trái đất
B.  
dọc theo bề mặt trái đất
C.  
xuyên qua tầng điện ly
D.  
song song với tầng điện ly
Câu 25: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn WLAN Châu u nào cung cấp tốc độ dữ liệu người dùng lên tới 54 Mbps?
A.  
UNII
B.  
WISP
C.  
MMAC
D.  
HIPERLAN/2
Câu 26: 0.2 điểm
Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 12.2 kb/s, công suất trung bình của nhiễu bằng 0.01 mW, băng thông 2 MHz. Hỏi công suất trung bình tối thiểu của tín hiệu là bao nhiêu?
A.  
0.7 mW
B.  
7 mW
C.  
0.7 W
D.  
7 W
Câu 27: 0.2 điểm
Mạng không dây đặc biệt có lợi trong các tình huống nào:
A.  
Trong môi trường suy hao nhiều
B.  
Đi qua sông, biển, các vùng địa hình khó khăn
C.  
Trong môi trường nhiều nhiễu
D.  
Trong môi trường độ ồn cao
Câu 28: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn tốc độ cao 802.11?
A.  
IEEE 802.15
B.  
IEEE 802.15.4
C.  
IEEE 802.11g
D.  
IEEE 802.11b
Câu 29: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn WLAN nào sau đây đã được đặt tên là Wi-Fi?
A.  
IEEE 802.6
B.  
IEEE 802.15.4
C.  
DSSS IEEE 802.11b
D.  
IEEE 802.11b
Câu 30: 0.2 điểm
Một kênh truyền có băng thông 20 MHz, tỉ lệ S/N=10. Tính tốc độ truyền tối đa của kênh?
A.  
44 Mbps
B.  
46 Mbps
C.  
96 Mpps
D.  
69 Mbps
Câu 31: 0.2 điểm
Một trong những ưu điểm của mạng không dây so với mạng có dây là
A.  
Không phụ thuộc vào môi trường truyền
B.  
Không bị suy hao tín hiệu
C.  
Không bị méo tín hiệu
D.  
Linh động và giảm giá thành
Câu 32: 0.2 điểm
Trong sơ đồ kịch bản về cách Mobile IP xử lý vấn đề về địa chỉ IP động. Thông thường, một hoặc nhiều thiết bị nào trên mạng sẽ thực hiện vai trò của cả Agent thường trú và Agent tạm trú.
A.  
Bộ lặp - Repeaters
B.  
Bộ định tuyến - Routers
C.  
Bộ chuyển đổi - Switches
D.  
Bộ thu phát - Transceivers
Câu 33: 0.2 điểm
Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 3G
A.  
GSM
B.  
GPRS
C.  
HSCSD
D.  
W-CDMA
Câu 34: 0.2 điểm
Thiết kế một kênh truyền dung lượng tối đa 20 kbps, băng thông của kênh truyền PSTN là 3 khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên:
A.  
10 dB
B.  
20 dB
C.  
30 dB
D.  
40 dB
Câu 35: 0.2 điểm
WISP là viết tắt của?
A.  
Wideband Internet Service Protocol
B.  
Wireless Internet Service Provider
C.  
Wireless Instantaneous Source Provider
D.  
Wideband Internet Source Protocol
Câu 36: 0.2 điểm
Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G tại Việt Nam?
A.  
900 MHz
B.  
900 MHz, 1800 MHz
C.  
450 MHz, 900 MHz
D.  
1800 MHz
Câu 37: 0.2 điểm
Phạm vi tốc độ dữ liệu người dùng không đồng bộ được cung cấp bởi HIPER-LAN là bao nhiêu?
A.  
1-100 Mbps
B.  
50-100 Mbps
C.  
1-20 Mbps
D.  
500 Mbps to 1 Gbps
Câu 38: 0.2 điểm
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa C được xác định theo công thức C= Blog2(1+S/N), trong đó:
A.  
S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dBW
B.  
S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dBm
C.  
S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng dB
D.  
S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng W
Câu 39: 0.2 điểm
Với dải tần HF, VHF sóng truyền theo phương thức nào sau đây:
A.  
Xuyên qua tầng điện ly
B.  
Truyền dọc bề mặt trái đất
C.  
Phản xạ tầng đối lưu
D.  
Phản xạ tầng điện ly và quay trở về mặt đất
Câu 40: 0.2 điểm
LF là ký hiệu của băng tần:
A.  
tần số vô cùng thấp
B.  
tần số cực thấp
C.  
tần số rất thấp
D.  
tần số thấp
Câu 41: 0.2 điểm
Đặc điểm của các mạng truyền dữ liệu không dây là?
A.  
Dữ liệu tương tự
B.  
Số hóa dữ liệu
C.  
Sử dụng chuyển mạch kênh
D.  
Không cho phép truyền thoại
Câu 42: 0.2 điểm
Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã), giả sử 4 bit để mã hóa cho 1 mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu?
A.  
4
B.  
8
C.  
16
D.  
32
Câu 43: 0.2 điểm
MF là ký hiệu của băng tần:
A.  
Tần số trung bình
B.  
Tần số cao
C.  
Tần số rất cao
D.  
Tần số cực cao
Câu 44: 0.2 điểm
WLAN là viết tắt của cụm từ nào?
A.  
Wide Local Area Network
B.  
Wireless Local Area Network
C.  
Wireless Land Access Network
D.  
Wireless Local Area Node
Câu 45: 0.2 điểm
Trong hệ thống GSM 900, kênh lưu lượng dùng để làm gì?
A.  
Mang lưu lượng tin điều khiển
B.  
Mang lưu lượng tiếng nói và dữ liệu
C.  
Mang lưu lượng tin nhắn
D.  
Mang lưu lượng thông báo
Câu 46: 0.2 điểm
Băng tần GSM đang sử dụng tại Việt Nam bao gồm:
A.  
GSM 1900, DCS 1800
B.  
P-GSM 900, PCS 1900
C.  
DCS 1800, PCS 1900
D.  
P-GSM 900, DCS 1800
Câu 47: 0.2 điểm
Một kênh thoại có băng thông là 4kHz truyền với tốc độ dữ liệu là 26.63 kbit/s. Tính tỉ số SNR tối thiểu?
A.  
10
B.  
20
C.  
10dB
D.  
20dB
Câu 48: 0.2 điểm
GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần 935-960 MHz cho chiều xuống và 890-915 MHz cho chiều lên. Hỏi khoảng cách song công của mỗi kênh là bao nhiêu?
A.  
20 MHz
B.  
45 MHz
C.  
50 MHz
D.  
55 MHz
Câu 49: 0.2 điểm
Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS có thể cung cấp các dịch vụ
A.  
Chỉ gọi thoại và gửi SMS
B.  
Chỉ truyền dữ liệu
C.  
Gọi thoại, gửi SMS, MMS
D.  
Gọi thoại, gửi SMS, MMS, internet
Câu 50: 0.2 điểm
Chuẩn IEEE 802.11a cho tốc độ tối đa bao nhiêu?
A.  
50 kbps
B.  
50 Mbps
C.  
11 kbps
D.  
11 Mbps