Trắc nghiệm Mạch Điện Tử - Học viện Hải Quân (HQH)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Mạch Điện Tử dành cho học viên Học viện Hải Quân (HQH), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về nguyên lý hoạt động, thiết kế và ứng dụng của các mạch điện tử. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành điện tử trong lĩnh vực quân sự.

Từ khoá: trắc nghiệm Mạch Điện Tử Học viện Hải Quân HQH ôn tập điện tử câu hỏi trắc nghiệm thiết kế mạch ứng dụng điện tử kỹ thuật điện tử đào tạo quân sự học điện tử

Số câu hỏi: 164 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

12,434 lượt xem 950 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.4 điểm
Để có tín hiệu ra biên độ, tần số ổn định ta dùng tầng khuếch đại đệm cách ly giữa mạch tạo dao động với tải.
A.  
Không xác định được còn tùy theo ứng dụng.
B.  
Đúng.
C.  
Sai.
D.  
Chưa chính xác vì phụ thuộc cách cấp nguồn.
Câu 2: 0.4 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về tần số của tín hiệu điều chế và tải tin
A.  
Tần số tải tin nhỏ hơn tần số tín hiệu điều chế
B.  
Tần số tải tin bằng tín hiệu điều chế
C.  
Tần số tải tin lớn hơn tín hiệu điều chế
D.  
Có thể chọn tùy ý
Câu 3: 0.4 điểm
VCO là mạch tạo dao động điều khiển tần số dao động bằng điện áp.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
C.  
Không xác định được tùy thuộc vào ứng dụng.
D.  
Không chính xác.
Câu 4: 0.4 điểm
Chọn câu đúng
A.  
Mạch bội áp
B.  
Mạch chỉnh lưu
C.  
Mạch ổn áp
D.  
Mạch ổn áp dùng diode
Câu 5: 0.4 điểm
ứng dụng của vòng khóa pha là:
A.  
Tách song tín hiệu điều biên, điều chế tần số số và tổng hợp tần số.
B.  
Tách song tín hiệu điều pha, điều chế tần số số và tổng hợp tần số.
C.  
Tách song tín hiệu điều tần, điều chế tần số số và tổng hợp tần số.
D.  
Tách song tín hiệu điều tần, điều chế biên độ và tổng hợp tần số.
Câu 6: 0.4 điểm
Câu nào là đặc điểm của mạch dao động :
A.  
Mạch dao động cũng là một mạch khuếch đại, nhưng tự điều khiển bằng hồi tiếp dương từ đầu ra về đầu vào. Năng lượng là tự dao động tạo ra.
B.  
Mạch phải thỏa mãn điều kiện cân bằng biên độ và pha.
C.  
Mạch phải chứa ít nhất một phần tử tích cực làm nhiệm vụ biến đổi năng lượng một chiều thành xoay chiều.
D.  
Mạch phải chứa một phần tử phi tuyến hay một khâu điều chỉnh để đảm bảo cho biên độ dao động không đổi ở trạng thái xác lập.
Câu 7: 0.4 điểm
Khi điều chế đơn biên:
A.  
Truyền đi cả hai biên tần.
B.  
Truyền đi tải tin và hai biên tần.
C.  
Chỉ truyền đi một biên tần.
D.  
Chỉ truyền đi một tải tin.
Câu 8: 0.4 điểm
Mạch điều tần
A.  
Diot biến dung ( varicap )
B.  
Đèn điện kháng
C.  
Vòng
D.  
Clap
Câu 9: 0.4 điểm
Chọn câu đúng
A.  
mạch ỏn áp nối tiếp đơn giản
B.  
mạch ỏn áp
C.  
mạch ỏn áp nối tiếp
D.  
mạch ỏn áp đơn giản
Câu 10: 0.4 điểm
Chọn câu đúng
A.  
Mạch ổn áp dùng diode zenner 2 khâu
B.  
Mạch ổn áp dùng diode
C.  
Mạch ổn áp dùng diode zenner
D.  
Mạch ổn áp
Câu 11: 0.4 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tắc chung tách sóng pha
A.  
Dúng mạch vòng khóa pha để tách sóng
B.  
b Biến đổi tín hiệu điều pha thành tín hiệu vừa điều biên vừa điều pha rối dùng mạch tách sóng biên dộ để lấy tin tức
C.  
Cả a và b đều sai
D.  
Cả a và b đều đúng
Câu 12: 0.4 điểm
Chọn câu đúng
A.  
Mạch tách sóng dùng transistor
B.  
Mạch tách sóng dùng fet
C.  
Mạch tách sóng dùng diot
D.  
Mạch tách sóng dùng emitter
Câu 13: 0.4 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng về các khối cơ bản của vòng khóa pha PLL
A.  
Bộ tách sóng, bọ lọc thống thấp và bộ tạo dao động RC
B.  
Bộ tách sóng, bọ lọc thống thấp và bộ dao động có tần số điều khiển được
C.  
Bộ tách sóng, bọ lọc thống thấp và bộ dao động có biên độ điều khiển được
D.  
Bộ tách sóng, bọ lọc thống cao và bộ dao động có tần số điều khiển được
Câu 14: 0.4 điểm
Mạch dao động dùng thạch anh
A.  
Ở tần số cộng hưởng nối tiếp, mạch dao động ghép biến áp
B.  
Ở tần số cộng hưởng song song, mạch dao động ghép biến áp
C.  
Ở tần số cộng hưởng nối tiếp, mạch dao động ghép điện trở
D.  
Ở tần số cộng hưởng song song, mạch dao động ghép điện trở
Câu 15: 0.4 điểm
Chọn câu đúng
A.  
Mạch điều pha dùng nhiều khâu lọc mắc liên tiếp
B.  
Mạch điều pha dùng nhiều khâu lọc mắc song song
C.  
Mạch điều pha dùng nhiều khâu lọc mắc đơn
D.  
Mạch điều pha dùng nhiều khâu lọc mắc nối tiếp
Câu 16: 0.4 điểm
chọn câu đúng
A.  
mạch ổn áp cố định dùng IC
B.  
mạch ổn áp cố định dùng diode
C.  
mạch ổn áp
D.  
mạch ổn áp cố định
Câu 17: 0.4 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng về mạch dao động trong mạch điều tần dùng đèn điện kháng
A.  
Mạch dao động LC ghép biến áp
B.  
Mạch điều khiển tần số
C.  
Mạch dao động cầu viên
D.  
Mạch dao động đa hài
Câu 18: 0.4 điểm
Đưa điện áp ngoại sai vào cực E của transistor thường được dùng vì :
A.  
Điện áp ngoại sai đưa vào lớn.
B.  
Mạch làm việc ổn định
C.  
ảnh hưởng giữa mạch tạo dao động và mạch vào ít.
D.  
Cả B và C
Câu 19: 0.4 điểm
. phát biểu đúng về mạch dao đọng trong mạch điều tần dùng diode biens dung
A.  
mạch dao động da hài
B.  
b, mạch dao động LC ghép biến áp
C.  
mạch dao động cầu viên
D.  
mạch dao động 3 điểm
Câu 20: 0.4 điểm
chọn câu đúng
A.  
mạch ổn áp dùng ic tăng dòng ra
B.  
mạch ổn áp dùng ic tăng áp ra
C.  
mạch ổn áp dùng diode tăng dòng ra
D.  
mạch ổn áp dùng diode tăng áp ra
Câu 21: 0.4 điểm
Mạch điều biên
A.  
Diot
B.  
Trans
C.  
Collector
D.  
Bazo
Câu 22: 0.4 điểm
Mạch dao động ghép biến áp
A.  
3 điểm điện cảm
B.  
2 điểm điện cảm
C.  
4 điểm điện cảm
D.  
1 điểm điện cảm
Câu 23: 0.4 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng về nhược điểm của mạch tách sóng tỷ số so với mạch dùng khung cộng hưởng ghép
A.  
tín hiệu đầu ra mạch tách sóng có tần sô nhỏ hơn
B.  
tín hiệu đầu rsa mạch tách sóng có biên độ và tần số nhỏ hơb
C.  
tín hiệu đầu ra mạch tách sóng có biên độ nhỏ hơn
D.  
tất cả đều sai
Câu 24: 0.4 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng về ứng dụng của vòng khóa pha PLL
A.  
Tách sóng tín hiệu điều tần (điều pha), điều chế tần số, tổng hợp tần số
B.  
Tách sóng tín hiệu điều tần( điều pha), điều ché biên độ và tổng hợp tần số
C.  
Tách sóng tín hiệu điều biên, điều chế taanfn soos9 điều pha tín hiệu ) và tổng hợp tần số
D.  
Tất cả đều sai
Câu 25: 0.4 điểm
Với tín hiệu điều biên có hệ số điều chế m = 50%. Tải tin có biên độ 5mV thì biên độ của mỗi biên tần bằng:
A.  
1,25mV.
B.  
125mV.
C.  
250mV.
D.  
2,5mV.