Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Điện" từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết điện, mạch điện, điện từ trường và các nguyên lý cơ bản của kỹ thuật điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật điện và điện tử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Điện Đại học Điện Lực đề thi Điện có đáp án ôn thi môn Điện kiểm tra môn Điện thi thử môn Điện tài liệu ôn thi môn Điện
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Câu 1: Bộ chuyển đổi đo áp suất (transmitter) có dải đo từ 0 đến 20 bar với dòng điện đầu ra tương ứng từ 4 đến 20mA. Nếu dòng đầu ra là 12mA thì áp suất cần đo có giá trị là:
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 2: Nhiệt điện trở kim loại thường được chế tạo từ:
Câu 3: Thiết bị đo kiểu số có ưu điểm là:
B. Khả năng lưu trữ dữ liệu và kết nối hệ thống đo lường diện rộng tốt, dễ thay thế và mở rộng hệ thống
C. Khả năng thực hiện thuật toán đo lường phức tạp khó
D. Virus khó tấn công và tuổi thọ cao
Câu 4: Áp suất toàn phần có giá trị là tổng của:
A. Áp suất dư và áp suất chân không
B. Áp suất dư và áp suất khí quyển
C. Áp suất đo và áp suất khí quyển
D. Áp suất đo và áp suất chân không
Câu 5: Nhược điểm cơ bản của lưu tốc kế siêu âm là:
Câu 6: Dải đo của hỏa kế bức xạ đơn sắc kiểu dây tóc biến mất là:
Câu 7: Ưu điểm của lưu tốc kế nhiệt là:
A. Kích thước cảm biến nhỏ
C. Đáp ứng được độ chính xác cần thiết của phép đo
Câu 8: Cảm biến điện trở lực căng có:
Câu 9: Đo mức dùng cảm biến điện dung sử dụng cho loại chất lỏng:
Câu 10: Trong số các cảm biến đo nhiệt độ dạng điện trở kim loại dưới đây, cảm biến nào có độ tuyến tính lớn nhất:
Câu 11: Trong các cặp nhiệt điện dưới đây, cảm biến nào có độ tuyến tính lớn nhất:
D. Cặp nhiệt điện loại W3
Câu 12: Nhiệt kế điện trở dùng chất bán dẫn đo nhiệt độ trong dải nào sau đây:
Câu 13: Đối với lưu lượng kế điện từ trong công nghiệp cho phép tính không đồng đều của từ trường là:
Câu 14: Số lỗ đục trên đĩa xác định?
A. Phạm vi hoạt động của encoder
B. Tốc độ làm việc của encoder
C. Độ phân giải của encoder
Câu 15: Điện trở bạch kim (Pt) đo nhiệt độ trong dải nào sau đây:
Câu 16: Một cảm biến tương tự đo khối lượng có độ nhạy cầu 5mV/V. Khối lượng của vật là 0-50kg. Biết điện áp cấp cho cảm biến là 20V. Khi vật cần đo có khối lượng 22kg thì điện áp đầu ra của cầu chỉ giá trị là bao nhiêu?
Câu 17: Những vật liệu nào sau đây thường dùng để chế tạo nhiệt điện trở:
D. Cả trường hợp trên đều đúng
Câu 18: Pt-100 có hệ số nhiệt trở bằng 0.0392/°C có điện trở bằng:
A. 100.39Ω tại nhiệt độ 100°F
B. 139.203Ω tại nhiệt độ 100°K
C. 139.Ω tại nhiệt độ 100°C
D. 10.039Ω tại nhiệt độ 100°F
Câu 19: Pt-100 là tên gọi của nhiệt trở kim loại Pt và có:
A. Điện trở tại nhiệt độ 0°K là 100Ω
B. Điện trở tại nhiệt độ 100°C là 100Ω
C. Điện trở tại nhiệt độ 0°C là 100Ω
D. Điện trở tại nhiệt độ 0°F là 100Ω
Câu 20: Các chuyển đổi sau đây: Thì chuyển đổi nào là tích cực?
E. Đáp án B, B và C đều đúng
Câu 21: Ở nhiệt độ cao hơn 3000°C người ta thường dùng:
Câu 22: Áp suất chân không là:
A. Giá trị áp suất môi trường lớn hơn áp suất khí quyển
B. Giá trị áp suất môi trường thấp hơn áp suất khí quyển
C. Giá trị áp suất chênh lệch giữa áp suất đo và áp suất khí quyển
D. Giá trị áp suất chênh lệch giữa hai môi trường đo
Câu 23: Trong các cặp nhiệt điện dưới đây, cảm biến nào có độ chính xác cao nhất:
C. Cặp nhiệt điện loại W3
Câu 24: Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell là 15V thì tín hiệu ra của load cell thay đổi trong khoảng nào sau đây:
Câu 25: Các cảm biến tiếp xúc trực tiếp với môi trường đo bao gồm:
B. Cảm biến giãn nở, cảm biến nhiệt điện trở
C. Cảm biến giãn nở, cảm biến nhiệt điện trở, cặp nhiệt điện
D. Cảm biến giãn nở, cảm biến nhiệt điện trở, cặp nhiệt điện, hỏa kế
Câu 26: Tác dụng một lực bằng 340N lên pittông tròn có đường kính là 2cm. Áp suất chất lỏng tác dụng lên pittông là:
Câu 27: Áp suất dư là:
A. Giá trị áp suất môi trường lớn hơn áp suất chân không
B. Giá trị áp suất môi trường thấp hơn áp suất khí quyển
C. Giá trị áp suất môi trường lớn hơn áp suất khí quyển
D. Giá trị áp suất môi trường thấp hơn áp suất chân không
Câu 28: Màng đàn hồi phẳng ít được sử dụng do:
C. Độ chính xác không cao
Câu 29: Gia tốc kế là:
A. Thiết bị có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật
B. Thiết bị chuyển đổi sự chuyển động quay trở thành vị trí vật
C. Thiết bị có thể phát hiện sự chuyển động hay sự rung động vật
Câu 30: Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell là 10V, vật có khối lượng là 200kg. Tín hiệu ra của load cell bằng bao nhiêu:
Câu 31: Ưu điểm cơ bản của lưu lượng kế siêu âm là:
C. Đo lưu lượng dòng chảy trong đường ống mà không phải cắt phá đường ống
Câu 32: Chuyển đổi biến áp vi sai tuyến tính LVDT hoạt động dựa trên nguyên lý đại lượng cần đo làm thay đổi:
A. Hỗ cảm giữa các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp
C. Giá trị điện cảm của cuộn dây
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 33: Sức điện động trong lưu lượng kế điện từ được tính theo công thức:
Câu 34: Ưu điểm của cặp nhiệt điện:
C. Ứng dụng được trong nhiều môi trường đo
D. Cả đáp án trên đều đúng
Câu 35: Giá trị điện áp ngõ ra của cầu đo Wheatstone xác định bởi:
A. Vou = Vin (R1/(R1 + Rg) – R2/(R3 + R2))
B. Vou = Vin (R2/(R2 + Rg) – R3/(R1 + R3))
C. Vou = Vin (R3/(R3 + Rg) – R2/(R1 + R2))
Câu 36: Lưu lượng kế siêu âm là thiết bị đo:
A. Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay tuabin
B. Dựa trên thay đổi điện dung hoặc điện cảm khi lưu lượng dòng chảy thay đổi
C. Đo không tiếp xúc sử dụng sóng siêu âm và xác định vận tốc dòng chảy dựa trên hiệu ứng Doppler
D. Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và độ chênh áp suất qua một thiết bị thu hẹp đường ống
Câu 37: Trong lưu lượng kế thường sử dụng loại từ trường nào:
B. Cả từ trường xoay chiều và một chiều
Câu 38: Thông số nào phù hợp đối với cảm biến áp suất:
A. Dải làm việc 500 psi, điện áp ngõ ra định mức 2.9mV/V
B. Dải làm việc 500 inchH₂O, điện áp ngõ ra 0 - 10V
C. Dải làm việc 500 mmH₂O, ngõ ra 4 - 20mA
Câu 39: Nguyên lý của cặp nhiệt điện dựa trên:
A. Sự phân bố bức xạ nhiệt do dao động nhiệt
B. Cơ sở hiệu ứng nhiệt điện
C. Sự giãn nở của vật rắn
Câu 40: Dải đo của một cảm biến đo được định nghĩa là:
A. Khoảng cách giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của phạm vi đo
B. Khoảng cách giữa giá trị bằng không của đại lượng đo và giới hạn trên của phạm vi đo
C. Phạm vi đầu vào của cảm biến đo
D. Phạm vi đầu ra của cảm biến đo