Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Tổng hợp bộ câu hỏi ôn tập môn Lý thuyết Tài chính Tiền tệ dành cho sinh viên Học viện Chính sách và Phát triển. Tài liệu bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, tự luận và bài tập có đáp án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức trọng tâm và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ học tập hiệu quả, phù hợp với mọi trình độ.
Từ khoá: lý thuyết tài chính tiền tệ câu hỏi ôn tập tài chính tiền tệ tài liệu học viện chính sách và phát triển đề cương ôn tập tài chính tiền tệ câu hỏi tài chính tiền tệ có đáp án ngân hàng câu hỏi tài chính tiền tệ ôn thi tài chính tiền tệ đại học học tài chính tiền tệ chính sách phát triển tài liệu tài chính tiền tệ miễn phí trắc nghiệm tài chính tiền tệ
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Thuế xuất nhập khẩu
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Nhà nước sẽ điều chỉnh thuế như thế nào để thu hẹp khoảng cách thu nhập trong xã hội.
A. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu
B. Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ
C. Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ
D. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng
Câu 3: Ở Việt Nam, chủ thể nào sau đây không thuộc phạm trù tài chính công
A. Trường đại học công lập
B. Trường đại học tư thục
C. Bệnh viện công lập
D. Cơ quan hành chính nhà nước
Câu 4: Vào ngày 1/1/20XX, một đồng Đô la Mỹ đổi được 0,75 euros. Như vậy, một Euro đổi được khoảng ………….. Đô la Mỹ
Câu 5: Chính sách tiền tệ thắt chặt được thực hiện khi nền kinh tế
D. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
B. Phát hành tín phiếu kho bạc
C. Phát hành tín phiếu ngân hàng trung ương
D. Phát hành trái phiếu Chính phủ
Câu 7: Công cụ tài chính nào không phải là chứng khoán
A. Trái phiếu chính phủ
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Cổ phiếu doanh nghiệp
D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 8: Số tiền cơ sở (MB) là 5000 USD, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10% thì tổng cung tiền (MS) là?
Câu 9: ……. là một loại hàng hoá đặc biệt được tách ra khỏi thế giới hàng hoá đóng vai trò vật ngang giá chung, đo lường giá trị của tất cả các hàng hoá khác
D. Tất cả các phương án trên
Câu 10: Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại
B. Đảm bảo khả năng thanh khoản của ngân hàng thương mại
C. Thực hiện chính sách tiền tệ
Câu 11: Ngân sách nhà nước chi trả cho các hoạt động của
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Cơ quan hành chính nhà nước
C. Doanh nghiệp liên doanh
Câu 12: Đường cung tín dụng của thị trường tín dụng được cấu thành bởi
A. Cung tiền gửi tiết kiệm, cung tín dụng ngoại hối, cung tín dụng ngân hàng
B. Cung tiền gửi của doanh nghiệp và thặng dư tiết kiệm của chính phủ
C. Tiền gửi của chính phủ ở nước ngoài
D. Tài sản thế chấp của ngân hàng
Câu 13: Nhân tố nào ảnh hưởng đến hoạt động tài chính doanh nghiệp:
A. Môi trường kinh doanh
B. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
Câu 14: Vay nợ của Chính phủ:
A. Mang tính hoàn trả trực tiếp
B. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
C. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước
Câu 15: Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên cơ sở
A. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Công cụ tài chính và lãi suất thị trường
C. Các chủ thể tham gia thị trường
D. Thời hạn chuyển giao vốn
Câu 16: Ngân hàng trung ương niêm yết công khai
A. Lãi suất tái cấp vốn
B. Lãi suất tái chiết khấu
D. Tất cả các phương án trên
Câu 17: Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là
D. Không có ý nào đúng
Câu 18: Nguyên tắc trong quản lý ngân sách nhà nước là
A. Tổng số thu thường xuyên phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên
B. Số bội chi ngân sách nhà nước phải lớn hơn chi thường xuyên
C. Tổng số chi thường xuyên phải lớn hơn tổng số thu thường xuyên
D. Tổng số thu thường xuyên phải nhỏ hơn số bội chi
Câu 19: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn lại chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ
C. Không bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của nhà nước
Câu 20: Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam
D. Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước
Câu 21: Số tiền cơ sở (MB) là 12.000 USD,tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 3% và tỉ lệ dự trữ dôi thừa là 3% thì tổng cung tiền (MS) là?
Câu 22: Quyết định nào sau đây không phải là quyết định tăng vốn của doanh nghiệp
A. Phát hành trái phiếu
C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
D. Góp vốn vào công ty con
Câu 23: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung quản trị vốn lưu động
A. Quản trị tiền mặt
B. Quản trị cơ sở hạ tầng
C. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn
D. Quản lý hàng tồn kho
Câu 24: Ngân hàng trung ương thực hiện tái cấp vốn cho đối tượng
C. Ngân hàng thương mại
D. Tổ chức chính trị xã hội
Câu 25: Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, việc tăng nhu cầu …… của một quốc gia dẫn tới việc tăng giá đồng nội tệ trong dài hạn, dẫn tới tăng nhu cầu cho ……… dẫn tới việc giảm giá đồng nội tệ
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
Câu 26: Quan hệ tín dụng là
A. Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng
B. Sự chuyển nhượng có thời hạn
C. Sự chuyển nhượng kèm theo chi phí
D. Tất cả các phương án trên
Câu 27: C5-1-190 Đối tượng nào sẽ phải nộp thuế khi chính phủ áp thuế giá trị gia tăng:
A. Người bán hàng trung gian
B. Người bán hàng cuối cùng
C. Người mua hàng/ người tiêu dùng cuối cùng
D. Không có đáp án đúng
Câu 28: Nội dung nào sau đây không thuộc chu trình quản lý ngân sách nhà nước
A. Lập dự toán ngân sách nhà nước
B. Quyết toán ngân sách nhà nước
C. Chấp hành dự toán ngân sách nhà nước
D. Kế toán ngân sách nhà nước
Câu 29: Phạm trù ngoại hối bao gồm
A. Vàng tiêu chuẩn quốc tế
B. Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 30: Nhân tố nào ảnh hưởng đến hoạt động tài chính doanh nghiệp:
A. Môi trường kinh doanh
B. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
Câu 31: Các nguồn lực tài chính hộ gia đình huy động bao gồm
A. Lương từ nhà tuyển dụng
B. Thu nhập từ tài sản
C. Nguồn vốn vay từ các thành viên trong gia đình
D. A và B là phương án đúng
E. A, B và C là phương án đúng
Câu 32: Công cụ nào được sử dụng trong chính sách tài khoá
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Lãi suất tái cấp vốn
D. Lãi suất chiết khấu
Câu 33: Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản
A. Cổ phiếu thông thường
B. Trái phiếu chính phủ
D. Đồ điện tử và gỗ quý
Câu 34: Lạm phát cơ bản là
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loại bỏ dao động về giá mang tính thời vụ, và đột biến về giá bắt nguồn từ cú “sốc cung” tạm thời
B. Chỉ số đo mức giá bình quân của tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quốc nội
C. Là chỉ số phản ánh mức giá bình quân của nhóm hàng hóa và dịch vụ cho nhu cầu tiêu dùng của các hộ gia đình
D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài
Câu 35: Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái, chính phủ cần thực hiện
B. Tăng chi tiêu công 9( chinh sach mơ rộng)
D. Tất cả các phương án trên
Câu 36: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng phổ biến tại các nước vì
A. Đây là hình thức thanh toán không dùng tiền mặt đơn giản, thuận tiện, an toàn với chi phí thấp
B. Đây là hình thức hiện đại nhất trong mọi thời đại
C. Thanh toán theo hình thức này được hoàn toàn miễn thuế cho doanh nghiệp
D. Thanh toán theo hình thức này làm cho đồng tiền nào cũng mạnh trên thị trường tài chính quốc tế
Câu 37: Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
A. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
B. Lạm phát ở Việt Nam tăng.
C. Đồng đô la Mỹ lên giá.
Câu 38: Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có
A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
B. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
C. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam và các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
D. Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
Câu 39: Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn và lãi suất dài hạn
Câu 40: Nếu ngân hàng trung ương yêu cầu dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại là 8% thì cấp độ nhân tiền là: