Trắc nghiệm Ôn tập Môn Lập trình Java Cơ sở - HUBT có đáp án
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình Java Cơ sở dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản trong lập trình Java, bao gồm cú pháp, cấu trúc chương trình, lập trình hướng đối tượng, và xử lý ngoại lệ. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng lập trình.
Từ khoá: trắc nghiệm Lập trình Java Java cơ sở Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT lập trình hướng đối tượng cú pháp Java xử lý ngoại lệ ôn tập lập trình câu hỏi trắc nghiệm luyện thi công nghệ thông tin
Câu 1: Hàm nào sau đây có thể được sử dụng đối với output có định dạng?
Câu 2: Chương trình sai ở dòng nào?
1. int i = 0;
2. int s = 0;
3. for ( ; ; ) {
4. if i == 3 break;
5. s = s + i;
6. i++;
7. }
D. Không sai dòng nào hết
Câu 3: Lệnh sau in ra kết quả là bao nhiêu:
System.out.printf(“%,.2f”, 10000.0 / 3.0);
Câu 4: Cho khối lệnh như sau:
enum mausac { DEN, LAM, LUC, TRANG };
mausac color;
char * t;
switch (color) {
case 0:
t = Mau trang;
break;
case 1:
t = Mau den;
break;
case 2:
t = Mau lam;
break;
case 3:
t = Mau luc;
break;
default:
t = Khong co trong danh sach mau;
break;
}
System.out.println( t );
Nếu cho color = DEN thì đoạn lệnh trên in kết quả là bao nhiêu?
D. Khong co trong danh sach mau.
Câu 5: Cho khối lệnh sau:
int s = 0;
for (int i = 0; i < 10; i++)
s+=i;
System.out.println( s );
Khi thực hiện khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
Câu 6: Cho khối lệnh sau:
for (int i = 1; i < 10; i++) {
if (i == 3)
continue;
System.out.print(i);}
Khi chạy chương trình sẽ in ra kết quả là bao nhiêu?
Câu 7: Cho khối lệnh sau:
for (int i = 0; i <= 10; i++) {
if (i = 3)
continue;
System.out.print(i);}
Khi chạy chương trình sẽ in ra kết quả là bao nhiêu?
Câu 8: Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu khi thực hiện?
char[] greet = new char[10];
greet = Hello;
k = greet.length();
System.out.print(k);
Câu 9: Chọn định dạng hiển thị khi thực hiện câu lệnh sau:
System.out.printf(“%tc”, new Date());
B. Sun Dec 02 17:26:19 ICT 2010
C. Sunday December 02 2010
D. Sunday December 05:26:00 ICT 2010
Câu 10: Một chương trình gồm 2 class sẽ có bao nhiêu phương thức main?
Câu 11: Khối lệnh sai ở dòng nào?
1. int i=0;
2. do {
3. i += 1;
4. } while (i == 0);
5. System.out.println(i = + i);
D. Không sai ở dòng nào cả
Câu 12: Biến f nào sau đây là biến đại diện?
Câu 13: Cho khối lệnh như sau:
String[] students = new String[10];
String studentName = Peter Parker;
students[0] = studentName;
studentName = null;
Có bao nhiêu đổi tham chiếu của đối tượng mảng và biến tồn tại sau khi thực hiện khối lệnh?
Câu 14: Java Virtual Machine là gì?
A. Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .class
B. Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mã
D. Là chương trình chạy cho java
E. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 15: Chức năng của vòng lặp while là gi?
A. Kiểm tra kết quả của biểu thức boolean
B. Tránh mâu thuẫn giữa bên trong và bên ngoài switch
C. Lặp lại khối lệnh chứng nào điều kiện là đúng
Câu 16: Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?
A. Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
B. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
D. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Câu 17: Trong Java, kiểu dữ liệu nào là một địa chỉ của đối tượng hoặc một mảng được tạo ra trong bộ nhớ?
Câu 18: Khối lệnh sau ra kết quả là bao nhiêu với a = 0, b = 8?
double a, b;
if (a == 0)
if (b != 0) System.out.println(Phuong trinh vo nghiem);
else System.out.println(Phuong trinh co vo so nghiem);
else System.out.println(-b/a);
A. Phuong trinh vo nghiem
B. Phuong trinh co vo so nghiem
Câu 19: Cho chương trình tên message.class:
Câu 20: Cách khai báo mảng nào sau đây là đúng?
C. int a[] = new int[10];
D. Cả 3 cách khai báo đều đúng.
Câu 21: Cho str = “Yunlin universtiy”, lệnh str.indexOf(“uni”) trả về kết quả là gì?
Câu 22: Cho chương trình tên message.class:
D. Không có tham số args[3]
Câu 23: Cho khối lệnh sau:
int s = 0;
for (int i = 0; i < 10; i++) {
s = 0;
s += i; }
Sau khi chạy khối lệnh s = ?
Câu 24: Khai báo nào sau đây là khai báo biến lớp?
C. volatile int sleepTime
Câu 25: Có bao nhiêu loại quyền truy cập trong JAVA?
Câu 26: s có kết quả là bao nhiêu khi thực hiện khối lệnh?int i = 0;
int s = 0;
for ( ; ; ) {
if i == 3 break;
s = s + i;
i++; }
Câu 27: Nếu không khai báo từ khóa chỉ phạm vi truy cập, phạm vi truy cập của đối tượng là gì?
A. Có thể truy cập từ các lớp trong cùng package
B. Có thể truy cập đối tượng từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác
C. Có thể truy cập đối tượng từ các phương thức khác trong lớp đó
D. Có thể truy cập đối tượng từ bất kỳ vị trí nào của chương trình
Câu 28: Đoạn chương trình sau ra kết quả là?
double a = 3, b = 5, c = 2;
double delta = b * b - 4 * a * c;
if (delta < 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”);
else if (delta == 0) System.out.println(“Phuong trinh co mot nghiem kep”);
else System.out.println(“Phuong trinh co hai nghiem phan biet”);
A. Phuong trinh vo nghiem
B. Phuong trinh co mot nghiem kep
C. Phuong trinh co hai nghiem phan biet
Câu 29: Có bao nhiêu loại biến trong Java?
Câu 30: Cho khối lệnh như sau:
switch (thu) {
case 2:
System.out.println( Van, Toan);
break;
case 3:
System.out.println( Hoa, Ly);
break;
default:
System.out.println( Ngay nghi);
break; }
Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 3?
Câu 31: Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai bao protected là gì?
A. Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
B. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
C. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.
D. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Câu 32: Biến dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?
B. Biến cục bộ và Tham số
C. Biến cục bộ và biến lớp
Câu 33: Lệnh result = condition ? value1 : value2 có nghĩa gì?
A. nếu condition là true thì result = value2, nếu condition là false thì result = value1
B. nếu condition là true thì result = value1, nếu condition là false thì result = value2
D. Nếu condition là true thì result sẽ đảo giá trị của value1 và value2
Câu 34: Phương thức nào dùng để tìm kiếm một chuỗi trong một chuỗi khác trong class String của Java?
Câu 35: Cho chương trình tên message.class:
Câu 36: Biến message sau đây có kết quả là:
String expletive = Expletive;
String PG13 = deleted;
String message = expletive.substring(1,3) + PG13;
Câu 37: Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây?
Câu 38: Cho khối lệnh như sau:
int[] mang = new int[10];
int s = 0;
int j = 0;
for ( int i : mang) {
i = ++j;
s += i;
}
System.out.println(S = + s);
Khối lệnh thực hiện chuyện gì?
A. Nhập dữ liệu cho mang nguyên.
B. Tính tổng mảng nguyên.
C. Nhập dữ liệu và tính tổng mảng nguyên.
Câu 39: Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main java.lang.NoClassDefFoundError:
myprogram. Lỗi này có nghĩa gì?
A. Đường dẫn chương trình sai.
D. Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class
Câu 40: Trường dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?
A. Biến đại diện và Tham số
B. Biến đại diện và biến lớp
C. Biến đại diện và biến cục bộ