Đề Thi Ký Sinh Trùng TVU Đại Học Trà Vinh Có Đáp Án

Tài liệu đề thi môn Ký sinh trùng đến từ Đại học Trà Vinh (TVU) được cung cấp miễn phí, có kèm theo đáp án chi tiết nhằm hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi. Đề thi phù hợp với sinh viên các ngành Y, Dược, Điều dưỡng… với nội dung bám sát chương trình đào tạo. Bao gồm các câu hỏi lý thuyết, trắc nghiệm và tình huống lâm sàng thực tế, giúp củng cố kiến thức về các loại ký sinh trùng, cơ chế gây bệnh, chẩn đoán và phòng ngừa. Bắt đầu luyện đề để nâng cao kết quả học tập ngay hôm nay!

Từ khoá: đề thi ký sinh trùng TVU Đại học Trà Vinh đề thi y dược có đáp án đề thi miễn phí ôn thi ký sinh trùng ký sinh trùng học đề thi y khoa đề thi điều dưỡng ký sinh trùng TVU đề mẫu y dược tài liệu ôn thi trắc nghiệm ký sinh trùng luyện thi y dược

Số câu hỏi: 742 câuSố mã đề: 15 đềThời gian: 1 giờ

22,872 lượt xem 1,780 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Phòng bệnh giun kim cần tiến hành với tính cách tập thể và giáo dục vệ sinh cá nhân
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 2: 0.2 điểm
Nên điều trị triệt căn cho những người ở vùng sốt rét lưu hành nặng đổi vùng sinh sống về vùng không có sốt rét lưu hành hoặc lưu hành nhẹ vì:
A.  
Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.
B.  
Tránh lây lan chủng KSTSR kháng thuốc.
C.  
Nhằm diệt giao bào chống lây lan.
D.  
Tránh tình trạng KSTSR phát sinh chủng kháng thuốc.
E.  
Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để tránh tái phát gần.
Câu 3: 0.2 điểm
Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là:
A.  
Thể tư dưỡng.
B.  
Thể phân bào.
C.  
Thể giao bào.
D.  
Thể thoa trùng.
E.  
Thể mảnh trùng
Câu 4: 0.2 điểm
Loại thuốc tẩy giun đũa hiện nay không sử dụng vì gây đọc thần kinh :
A.  
Piperazine
B.  
Albendazole
C.  
Santonine
D.  
Mebendazole
E.  
Pirantel pamoate
Câu 5: 0.2 điểm
Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn lây trong phòng chống bệnh sốt rét ngoại trừ:
A.  
Chẩn đoán sớm bệnh sốt rét
B.  
Điều trị bệnh sốt rét đúng phác đồ
C.  
Điều trị dự phòng
D.  
Điều trị nhằm nâng cao thể trạng bệnh nhân sốt rét
E.  
Tránh muỗi đốt
Câu 6: 0.2 điểm
Tính chu kỳ của bệnh SR do:
A.  
Chu kỳ vô tính trong hồng cầu gây ra
B.  
Bệnh nhân nhiễm P. falciparum
C.  
Sau vài chu kỳ vô tính trong hồng cầu mới ổn định
D.  
Không xãy ra trong SR do truyền máu
E.  
Chu kỳ sinh sản vô tính trong cơ thể người điều khiển
Câu 7: 0.2 điểm
Viên thuốc phối hợp Dihydroartemisinin - Piperaquin có hàm lượng
A.  
Dihydroartemisinin 40mg - Piperaquin 320 mg
B.  
Dihydroartemisinin 60mg - Piperaquin 300 mg
C.  
Dihydroartemisinin 320mg - Piperaquin 40 mg
D.  
Dihydroartemisinin 300mg - Piperaquin 60 mg
Câu 8: 0.2 điểm
Chẩn đoán Giardia lamblia
A.  
Xét nghiệm phân trực tiếp
B.  
Phương pháp miễn dịch
C.  
Phương pháp xét nghiệm phân phong phú Williss
D.  
Phương pháp lắng cặn
E.  
Nuôi cấy
Câu 9: 0.2 điểm
Nên điều trị tiệt căn cho những người mắc sốt rét ngoại lai về vùng sốt rét không lưu hành nhẹ vì:
A.  
Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.
B.  
Tránh lây lan chủng KSTSR kháng thuốc.
C.  
Nhằm diệt giao bào chống lây lan.
D.  
Tránh tình trạng KSTSR phát sinh chủng kháng thuốc.
E.  
Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để tránh tái phát gần.
Câu 10: 0.2 điểm
Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là niêm mạc:
A.  
Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar
B.  
Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh
C.  
Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng nấm
D.  
Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh và kháng nấm
E.  
Không cần cấy nấm, quan sát trực tiếp bệnh phẩm quan trọng hơn cấy
Câu 11: 0.2 điểm
Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại KST sau trừ:
A.  
Giun đũa.
B.  
Lỵ amip
C.  
Trùng roi đường sinh dục
D.  
Trùng lông
E.  
Giun tóc
Câu 12: 0.2 điểm
Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum
A.  
Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin
B.  
Hiện tượng ẩn cư của hồng cầu trong mao mạch nội tạng
C.  
Hồng cầu mất độ mềm dẻo
D.  
Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ các phức hợp miễn dịch
E.  
Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều
Câu 13: 0.2 điểm
Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm có:
A.  
Nguồn bệnh là người mang giao bào KSTSR trong máu, muỗi anopheles cái và cơ thể cảm thụ.
B.  
Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ.
C.  
Người mang KSTSR ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ.
D.  
Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và người miễn dịch tự nhiên đối với SR.
E.  
Nguồn bệnh, muỗi anopheles và người có tiền miến dịch
Câu 14: 0.2 điểm
Người có thể là vật chủ phụ của những loài giun sán nào?
A.  
Clonorchis sinensis
B.  
Ascaris lumbricoides
C.  
Opisthorchis viverini
D.  
Taenia solium
Câu 15: 0.2 điểm
Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:
A.  
40%
B.  
50%
C.  
60%
D.  
70%
E.  
80%
Câu 16: 0.2 điểm
Nhiễm giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ:
A.  
Phát tán ra ngoài qua động tác gãi hậu môn, giũ quần áo, chăn chiếu
B.  
Trẻ tuổi nhà trẻ mẫu giáo tỷ lệ nhiễm cao
C.  
Dễ dàng gây tái nhiễm
D.  
Có thể dự phòng không cần điều trị
E.  
Tẩy giun định kỳ
Câu 17: 0.2 điểm
Sparganum là tên gọi ấu trùng giai đoạn II của sán dây Spirometra mansoni:
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 18: 0.2 điểm
Loại giun sán nào sau đây lây nhiễm do chui qua vết đốt của côn trùng
A.  
Trichuris trichiura
B.  
Necator americanus
C.  
Wuchereria bancrofti
D.  
Ascaris lumbricoides
Câu 19: 0.2 điểm
Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành.
A.  
Ở ruột non từ trứng do giun cái đẻ trong ruột.
B.  
Do giun cái đẻ ra ấu trùng ở ruột non.
C.  
Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh.
D.  
Ở ruột non, từ trứng do người nuốt vào.
E.  
Từ ấu trừng thực quản hình ống ở ngoại cảnh.
Câu 20: 0.2 điểm
Biểu hiện của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 10 năm nhiễm bệnh là:
A.  
Phù các bộ phạn cơ thể: chủ yếu ở chân và cơ quan sinh dục
B.  
Đau bụng, rối loạn tiêu hoá kéo dài
C.  
Gan, lách to
D.  
Viêm loét nhiều hạch bạch huyết
E.  
Phù cơ quan sinh dục.
Câu 21: 0.2 điểm
Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm công thức bạch cầu toan tính chiếm:
A.  
10-19%
B.  
20-40%
C.  
41-50%
D.  
51-60%
E.  
61-80%
Câu 22: 0.2 điểm
Sự nhiễm mầm bệnh của vecteur là do vecteur hút máu bị nhiễm mầm bệnh trong da bệnh nhân.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 23: 0.2 điểm
Vật chủ chính của sán dây Echinococcus granulosus là:
A.  
Trâu
B.  
Bò
C.  
Chó
D.  
Cừu
E.  
Dê
Câu 24: 0.2 điểm
Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chỉ cần đựa vào hình ảnh lâm sàng.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 25: 0.2 điểm
Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất thiết phải có những điều kiện cần và đủ như:
A.  
Môi trường thích hợp
B.  
Nhiệt độ cần thiết.
C.  
Vật chủ tương ứng
D.  
Câu A,B Và C đúng.
E.  
Câu A và C đúng.
Câu 26: 0.2 điểm
Động vật chân đốt nào sau đây là vector truyền bệnh Trypanosoma
A.  
Bọ chét Xenopsylla
B.  
Muỗi Aedes
C.  
Ruồi vàng Simulium
D.  
Glossina
E.  
Ve cứng
Câu 27: 0.2 điểm
Hệ cơ quan nào không có trong cơ thể giun hình ống.
A.  
Tiêu hoá
B.  
Tuần Hoàn .
C.  
Thần kinh
D.  
Bài tiết
E.  
Sinh dục.
Câu 28: 0.2 điểm
Để phát triển KSTSR cần hấp thu thành phần nào sau đây:
A.  
Hem
B.  
Globin
C.  
Hemoglobin
D.  
Heamatin
E.  
Oxyhaemoglobin
Câu 29: 0.2 điểm
Bệnh do Sparganum gặp ở vị trị nào ở người:
A.  
Mắt
B.  
Dưới da
C.  
Mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang
D.  
Xương
E.  
Mắt, dưới da, mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang.
Câu 30: 0.2 điểm
Ngoài người, vật chủ chính của sán lá phổi có thể là:
A.  
Trâu, bò
B.  
Cừu, dê
C.  
Chó, mèo
D.  
Gà, vịt
E.  
Tôm, cua
Câu 31: 0.2 điểm
Các triệu chứng dầu tiên khi nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum là:
A.  
Buồn nôn, đau thượng vị hoặc hạ sườn phải, sốt
B.  
Táo bón, sốt
C.  
Tiêu chảy, sốt
D.  
Đau đầu dữ dội, nôn mữa, sốt
E.  
Ho khạc đàm lẫn máu, sốt.
Câu 32: 0.2 điểm
Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa bằng:
A.  
Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá.
B.  
Biểu hiện của sự tắt ruột.
C.  
Biểu hiện của Hội chứng Loeffler
D.  
Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân.
E.  
Xét nghiệm máu thấy biến chứng toan tính tăng cao.
Câu 33: 0.2 điểm
Các triệu chứng của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 3 - 7 năm bị nhiễm bệnh là:
A.  
Sốt kéo dài, viêm hạch bạch huyết
B.  
Phát ban ở chi dưới, viêm hạch bạch huyết
C.  
Đái máu hoặc bạch huyết
D.  
Dãn mạch bạch huyết dưới da hoặc ở sâu: gây đái bạch huyết hoặc đái
E.  
máu, chướng bụng bạch huyết, bạch huyết ở da và dưới da dãn và sần sùi.
Câu 34: 0.2 điểm
Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:
A.  
1 tháng
B.  
2 tháng
C.  
3 tháng
D.  
4 tháng
E.  
5 tháng
Câu 35: 0.2 điểm
Người nhiễm KST sốt rét là do muỗi đốt người và truyền thể nào của ký sinh trùng sốt rét
A.  
Gametocyte
B.  
Sporozoite
C.  
Oocyst
D.  
Ookinete
Câu 36: 0.2 điểm
Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:
A.  
Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan
B.  
Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
C.  
Bạch cầu toan tính 70-80%
D.  
Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
E.  
Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn; bạch cầu toan tính 70-80%
Câu 37: 0.2 điểm
Trùng roi thìa Giardia lamblia gây ra các tác hại sau đây trừ:
A.  
Viêm ruột xuất tiết
B.  
Trong phân có máu, nhầy
C.  
Không hấp thu được sinh tố B12 và acid folic
D.  
Trẻ em chán ăn, sình bụng
E.  
Không hấp thu được đường, mỡ thịt
Câu 38: 0.2 điểm
Biểu hiện chủ yếu của bệnh giun chỉ Brugia malayi là:
A.  
Sốt
B.  
Phù chi dưới
C.  
Phù sinh dục
D.  
Phù chi trên
E.  
Phù mặt
Câu 39: 0.2 điểm
Simulium là vecteur truyền bệnh:
A.  
Sốt rét.
B.  
Giun chỉ W.bancrofti.
C.  
Giun chỉ O. volvulus.
D.  
Giun chỉ Loa Loa
E.  
Sốt vàng.
Câu 40: 0.2 điểm
Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
A.  
Ruột già
B.  
Đường dẫn mật
C.  
Hạch bạch huyết
D.  
Ruột non
E.  
Tá tràng
Câu 41: 0.2 điểm
Sắc tố SR được hình thành do:
A.  
Sự tạo thành Hematin
B.  
Sự kết hợp giữa heamatin với 1 protein tạo thành hemozoin
C.  
Do quá trình oxy hoá cung cấp năng lượng cho KSTSR tạo nên.
D.  
Do sự tạo thành vệt Maurer
E.  
THF do KSTSR sản xuất ra qua tác động của men dihydrofolate reductase (DHFR)
Câu 42: 0.2 điểm
Thời gian hoàn thành chu kỳ ở giai đoạn phát triển ở gan của P. ovale khoảng bao nhiêu ngày ?
A.  
6 ngày
B.  
8 ngày
C.  
9 ngày
D.  
15 ngày
Câu 43: 0.2 điểm
Tỷ lệ người bị bệnh giun tóc ở đồng bằng cao hơn ở miền núi
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 44: 0.2 điểm
Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên
A.  
Anopheles sundaicus
B.  
Aedes aegypti
C.  
Culex tritaeniorhynchus
D.  
Mansonia longipalpis
E.  
Toxorhychite
Câu 45: 0.2 điểm
Phòng bệnh giun chỉ bạch huyết:
A.  
Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh
B.  
Điều trị người bệnh
C.  
Điều trị hàng loạt tại cộng đồng
D.  
Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị người bện
E.  
Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị hàng loạt tại cộng đồng
Câu 46: 0.2 điểm
Chu kỳ của sán lá nói chung rất phức tạp, cần nhiều vật chủ:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 47: 0.2 điểm
Biện pháp nào sau đây là phương pháp dùng kẻ thù tự nhiên trong kiểm soát ĐVCĐ
A.  
Dùng ấu trùng muỗi Toxorhynchite để tiêu diệt ấu trùng muỗi gây bệnh.
B.  
Dùng Baculorvirus
C.  
Vi khuẩn
D.  
Vi nấm Coelomyces
E.  
Ricketssia
Câu 48: 0.2 điểm
Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính là:
A.  
Ốc
B.  
Cá rô
C.  
Cá chép
D.  
Cá giếc
E.  
Người
Câu 49: 0.2 điểm
Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:
A.  
Không ăn cá gỏi
B.  
Không ăn tôm sống
C.  
Không ăn cua nướng
D.  
Không ăn ốc
E.  
Uống nước đun sôi
Câu 50: 0.2 điểm
Nấm nào sau đây không phải là nấm nhị độ
A.  
Histoplasma capsulatum
B.  
Penicillium marneffei
C.  
Sporothrix schenckii
D.  
Aspergillus flavus