Đề Thi Ký Sinh Trùng - Các Loài Giun - VMU (Đại Học Y Khoa Vinh)

Tham khảo đề thi môn Ký Sinh Trùng với chủ đề Các Loài Giun dành cho sinh viên Đại Học Y Khoa Vinh (VMU). Đề thi trực tuyến miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về ký sinh trùng học, đặc biệt là các loại giun. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: đề thi ký sinh trùng các loài giun VMU Đại Học Y Khoa Vinh ôn thi ký sinh trùng học ký sinh trùng đề thi miễn phí đáp án chi tiết kiểm tra trực tuyến câu hỏi ôn tập giun ký sinh

Số câu hỏi: 99 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

83,597 lượt xem 6,431 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:
A.  
Phương thức sinh sản hữu tính
B.  
Sinh sản đơn tính
C.  
Sinh sản vô tính
D.  
Tất cả đúng
E.  
Tất cả sai
Câu 2: 0.2 điểm
Điều trị bệnh giun kim
A.  
Điều trị hàng loạt cho tập thể
B.  
Chỉ đơn thuần dựa vào các biện pháp vệ sinh cá nhân
C.  
Chỉ cần ăn chín uống sôi.
Câu 3: 0.2 điểm
Những KST sau được gọi là KST đơn ký ngoại trừ:
A.  
Giun đũa
B.  
Sán lá gan
C.  
Giun móc
D.  
Giun tóc
E.  
Giun kim
Câu 4: 0.2 điểm
Trứng giun kim ở ngoại cảnh nở thành ấu trùng sau:
A.  
3 đến 5 giờ
B.  
6 đến 8 giờ
C.  
9 đến 12 giờ
D.  
sau 24 giờ
Câu 5: 0.2 điểm
Thời gian để ấu trùng giun chỉ phát triển thành con trưởng thành trong cơ thể người:
A.  
1 - 2 tháng
B.  
2 - 3 tháng
C.  
3 - 18 tháng
D.  
18 - 24 tháng
E.  
Trên 24 tháng
Câu 6: 0.2 điểm
Sinh vật bị KST sống nhờ và phát triển trong nó được gọi là:
A.  
Vật chủ
B.  
Vật chủ chính
C.  
Vật chủ trung gian
D.  
Vật chủ phụ
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 7: 0.2 điểm
Bệnh do Brugia malayi lưu hành ở:
A.  
Trung Quốc, Việt Nam, Lào
B.  
Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
C.  
Trung Quốc, Campuchia, Lào
D.  
Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản
E.  
Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Đông Nam Á.
Câu 8: 0.2 điểm
Phòng bệnh giun kim không cần làm điều này:
A.  
Ăn chín, uống sôi.
B.  
Không mặc quần không đáy cho trẻ em.
C.  
Cắt móng tay.
D.  
Không ăn thịt bò tái.
E.  
Tẩy giun kim cho tập thể.
Câu 9: 0.2 điểm
Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là:
A.  
Ký chủ vĩnh viễn.
B.  
Ký chủ chính
C.  
Ký chủ trung gian
D.  
Ký chủ chờ thời
E.  
Người lành mang mầm bệnh
Câu 10: 0.2 điểm
Trong quá trình phát triển KST luôn thay đổi về cấu tạo, hình dạng để thích nghi với điều kiện ký sinh.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 11: 0.2 điểm
Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti, bộ phận cơ thể thường bị phù to là:
A.  
Ngực, vú
B.  
Tay, vú
C.  
Chân, bộ phận sinh dục
D.  
Mặt, bộ phận sinh dục
E.  
Chỉ bộ phận sinh dục.
Câu 12: 0.2 điểm
Bệnh KST có các đặc diểm sau ngoại trừ:
A.  
Bệnh KST phổ biến theo vùng
B.  
Có thời hạn
C.  
Bệnh khởi phát rầm rộ.
D.  
Lâu dài
E.  
Vận chuyển mầm bệnh.
Câu 13: 0.2 điểm
Để thực hiện chức năng sống ký sinh, KST có thể mất đi những bộ phận không cần thiết và phát triển những bộ phận cần thiết.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 14: 0.2 điểm
Những KST bằng tác hại của chúng thực thụ gây các triệu chứng bệnh cho chủ là:
A.  
KST gây bệnh
B.  
KST truyền bệnh
C.  
Vật chủ trung gian
D.  
Tất cả đúng
E.  
Tất cả sai
Câu 15: 0.2 điểm
Về mặt kích thước KST là những sinh vật có:
A.  
Kích thước to nhỏ tuỳ loại KST.
B.  
Khoãng vài chục ? m
C.  
Khoãng vài mét.
D.  
Khoãng vài cm.
E.  
Khoãng vài mm.
Câu 16: 0.2 điểm
Giun kim sống ở:
A.  
Ruột già.
B.  
Ruột non.
C.  
Tá tràng.
D.  
Vùng hồi manh tràng.
E.  
Trực tràng.
Câu 17: 0.2 điểm
Để chẩn đoán bệnh giun kim, người ta dùng kỹ thật giấy bóng kính dính vào
A.  
Bất kỳ thời điểm nào
B.  
Buổi sáng sau khi trẻ thức đậy
C.  
Buổi sáng sau khi trẻ đã làm vệ sinh thân thể
D.  
Buổi trưa
E.  
Buổi chiều
Câu 18: 0.2 điểm
KST truyền bệnh là:
A.  
Những KST trung gian môi giới truyền bệnh
B.  
Những KST trung gian môi giới truyền bệnh và đôi khi có thể gây bệnh
C.  
Những KST gây bệnh
D.  
Tất cả đúng
E.  
Tất cả sai
Câu 19: 0.2 điểm
Thuốc điều trị giun kim:
A.  
Mebendazole.
B.  
Niclosamide.
C.  
Praziquantel.
D.  
Fansidar
E.  
Quinacrine
Câu 20: 0.2 điểm
Ấu trùng giun chỉ tập trung ở đâu trong cơ thể muỗi trước khi lên vòi muỗi:
A.  
Dạ dày
B.  
Tuyến nước bọt
C.  
Cơ ngực
D.  
Cơ chân
E.  
Gan
Câu 21: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây là đặc điểm của bệnh ký sinh trùng:
A.  
Bệnh ký sinh trùng phổ biến theo mùa
B.  
Bệnh thường kéo dài suốt đời sống của sinh vật
C.  
Bệnh phổ biến theo vùng
D.  
Bệnh thường xuyên có tái nhiễm
E.  
Thường khởi phát rầm rộ.
Câu 22: 0.2 điểm
Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia malayi:
A.  
122 m.
B.  
222 m
C.  
322 m
D.  
422 m
E.  
522 m
Câu 23: 0.2 điểm
Ký sinh trùng muốn sống, phát triển và duy trì nòi giống nhất thiết phải có các điều kiện cần và đủ ngoại trừ
A.  
Môi trường thích hợp
B.  
Nhiệt độ cần thiết
C.  
Vật chủ tương ứng và khối cảm thụ
D.  
Độ ẩm cần thiết
E.  
Tính phong phú của động vật, thực vật và môi trường sống đã tạo một quần thể thích hợp cho ký sinh trùng phát triển.
Câu 24: 0.2 điểm
Trẻ em không cho mút tay, không cho mặc quần thủng đáy sẽ làm giảm tỷ lệ nhiễm giun kim
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 25: 0.2 điểm
Đặc điểm để phân biệt KST với sinh vật ăn thịt khác là:
A.  
KST chiếm các chất của vật chủ và gây hại cho vật chủ
B.  
KST chiếm các chất của vật chủ và phá huỷ tức khắc đời sống của vật chủ
C.  
KST chiếm các chất của cơ thể vật chủ một cách tiệm tiến
D.  
Tất cả đúng
E.  
Tất cả sai
Câu 26: 0.2 điểm
Anh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong quá trình ký sinh dẫn đến các kết quả sau trừ:
A.  
KST bị tiêu diệt.
B.  
Vật chủ chết.
C.  
Bệnh KST có tính chất cơ hội.
D.  
Cùng tồn tại với vật chủ.
E.  
Câu A và B đúng.
Câu 27: 0.2 điểm
Trong chu kỳ của sán dây lợn, người có thể là:
A.  
Vật chủ chính.
B.  
Vật chủ tình cờ
C.  
Vật chủ phụ
D.  
Câu A và C đều đúng.
E.  
Câu A và B đúng.
Câu 28: 0.2 điểm
Nhiễm giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ:
A.  
Phát tán ra ngoài qua động tác gãi hậu môn, giũ quần áo, chăn chiếu
B.  
Trẻ tuổi nhà trẻ mẫu giáo tỷ lệ nhiễm cao
C.  
Dễ dàng gây tái nhiễm
D.  
Có thể dự phòng không cần điều trị
E.  
Tẩy giun định kỳ
Câu 29: 0.2 điểm
Độ tuổi nhiễm giun kim nhiều nhất là
A.  
Trẻ tuổi cấp một
B.  
Tre ítuổi nhà trẻ, mẫu giáo
C.  
Học sinh cấp 2
D.  
Người độ tuổi lao động
E.  
Người già
Câu 30: 0.2 điểm
Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A.  
Vật chủ bị bệnh mạn tính.
B.  
Vật chủ có miễn dịch bảo vệ.
C.  
Vật chủ tình cờ.
D.  
Vật chủ phụ.
E.  
Vật chủ mang KST lặn.
Câu 31: 0.2 điểm
Các loài giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết người do muỗi truyền là:
A.  
Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, Brugia timori
B.  
Wuchereria bancrofti, Loa loa, Orchocerca volvalus
C.  
Brugia malayi, Brugia timori, Loa loa
D.  
Brugia malayi, Dracunculus medinensis, Loa loa
E.  
Wuchereria bancrofti, Brugia timori, Dracunculus medinensis.
Câu 32: 0.2 điểm
Ngoài DEC (Diethycarbamazine) thuốc nào sau đây có thể lựa chọn để điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết:
A.  
Mebendazole
B.  
Albendazole
C.  
Diethycarbamazine
D.  
Praziquantel
E.  
Levamisole
Câu 33: 0.2 điểm
Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia timori:
A.  
110 m
B.  
210 m
C.  
310 m
D.  
410 m
E.  
510 m
Câu 34: 0.2 điểm
Giun kim lây truyền theo những cơ chế sau ngoại trừ:
A.  
Tự nhiễm
B.  
Nhiễm ngược dòng
C.  
Nhiễm trực tiếp qua thức ăn, bụi bặm
D.  
Nhiễm qua đồ chơi trẻ em
E.  
Ăn gỏi cá
Câu 35: 0.2 điểm
Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:
A.  
Thiếu máu.
B.  
Đau bụng
C.  
Mất sinh chất
D.  
Biến chứng nội khoa
E.  
Tất cả các câu đều đúng.
Câu 36: 0.2 điểm
Trứng giun kim hỏng trong vài phút ở nhiệt độ 600 C
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 37: 0.2 điểm
Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của :
A.  
Ancylostoma duodenale
B.  
Necator americanus
C.  
Trichuris trichiura
D.  
Ascaris lumbricoides
E.  
Enterobius vermicularis
Câu 38: 0.2 điểm
Thời gian ấu trùng giun chỉ phát triển trong cơ thể muỗi:
A.  
1 - 3 ngày
B.  
4 - 7 ngày
C.  
8 - 35 ngày
D.  
36 - 60 ngày
E.  
8 - 35 ngày phụ thuộc nhiệt độ, độ ẩm môi trường.
Câu 39: 0.2 điểm
Vecteur của giun chỉ Brugia malayi là:
A.  
Aedes, Mansoni, Anopheles
B.  
Mansoni, Anopheles, Culex
C.  
Mansoni, Aedes, Culex
D.  
Mansoni, Anopheles, Aedes
E.  
Muỗi cát, Anopheles, Aedes
Câu 40: 0.2 điểm
Chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết chỉ cần dựa vào triệu chứng phù chân voi.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 41: 0.2 điểm
Tuổi thọ của giun kim:
A.  
1 năm.
B.  
6 tháng.
C.  
3-4 tháng.
D.  
1-2 tháng
E.  
2 năm.
Câu 42: 0.2 điểm
Vecteur của giun chỉ Brugia timori là:
A.  
Anopheles
B.  
Aedes
C.  
Culex
D.  
Mansoni
E.  
Muỗi cát
Câu 43: 0.2 điểm
Vật chủ chính của giun chỉ là:
A.  
Người
B.  
Muỗi
C.  
Khỉ
D.  
Chó
E.  
Lợn
Câu 44: 0.2 điểm
Ký sinh trùng là một sinh vật .............., trong quá trình sống nhờ vào những sinh vật khác đang sống, sử dụng các chất dinh dưỡng của những sinh vật đó, sống phát triển và duy trì sự sống.
A.  
Dị dưỡng.
B.  
Sống
C.  
Tự dưỡng
D.  
Tất cả các câu trên
E.  
Tất cả sai
Câu 45: 0.2 điểm
Bệnh ký sinh trùng có đặc điểm sau ngoại trừ:
A.  
Bệnh phổ biến theo vùng
B.  
Có thời hạn
C.  
Lâu dài
D.  
Âm thầm, lặng lẽ
E.  
Thường xuyên gây các biến chứng nghiêm trọng
Câu 46: 0.2 điểm
Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KST:
A.  
Giardia intestinalis.
B.  
Ascaris lumbricoides.
C.  
Ancylostoma duodenale.
D.  
Toxocara canis.
E.  
Plasmodium falciparum.
Câu 47: 0.2 điểm
Sự lan tràn của bệnh giun kim không phụ thuộc vào tình hình vệ sinh cá nhân
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 48: 0.2 điểm
Kích thước của ấu trùng giun chỉ Wuchereria bancrofti là:
A.  
(10-20)m x 40m
B.  
(25-30)m x 40m
C.  
(127-320)m x (4-10)m
D.  
(12-30)m x (4-10)m
E.  
(127-320)m x (15-20)m
Câu 49: 0.2 điểm
Phòng bệnh giun chỉ bạch huyết:
A.  
Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh
B.  
Điều trị người bệnh
C.  
Điều trị hàng loạt tại cộng đồng
D.  
Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị người bện
E.  
Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị hàng loạt tại cộng đồng
Câu 50: 0.2 điểm
Trứng giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ
A.  
Có kích thước 50-30(m
B.  
Vỏ dày, trong suốt, hình bầu dục hơi lép một bên
C.  
Trứng đẻ ra có phôi bào phân chia 2-8 thuỳ
D.  
Trứng đẻ ra đã có sẵn ấu trùng bên trong trứng
E.  
Trứng giun kim đề kháng với ngoại cảnh yếu.