Tổng Hợp Kinh Tế Học Đại Cương - EPU ĐH Điện Lực - Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi "Kinh Tế Học Đại Cương EPU" dành cho sinh viên Đại học Điện lực. Đề thi online miễn phí cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm cùng đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về các nguyên lý cơ bản trong Kinh tế học. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Kinh Tế Học Đại Cương EPU Đại học Điện lực ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên EPU kinh tế học

Số câu hỏi: 278 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

62,563 lượt xem 4,810 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Hạn chế của hạch toán thu nhập quốc dân là:
A.  
Không đo lường chi phí (thiệt hại) của xã hội
B.  
Không đo lường được các hoạt động kinh tế ngầm
C.  
Không bao gồm giá trị của thời gian nghỉ
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 2: 0.25 điểm
Quy luật cung chỉ ra rằng:
A.  
Sự gia tăng của cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung
B.  
Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn
C.  
Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả
D.  
Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn
Câu 3: 0.25 điểm
Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
A.  
Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn.
B.  
Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu người ta cũng chỉ cung ứng 1 lượng nhất định cho thị trường.
C.  
Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cả cao hơn
D.  
Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hoá cho thị trường.
Câu 4: 0.25 điểm
Đường cầu (D) của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:
A.  
Trùng với đường MC của doanh nghiệp
B.  
Là đường nghịch biến và (D) ≡ MR
C.  
Là đường nghịch biến và nằm trên đường MR
D.  
Là đường thẳng nằm ngang và (D)≡P≡MR≡AR.
Câu 5: 0.25 điểm
Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
A.  
Giá sản phẩm X thay đổi
B.  
Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
C.  
Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 6: 0.25 điểm
Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó giá bằng chi phí bình quân nhỏ nhất thì hãng:
A.  
Đang bị lỗ
B.  
Vẫn thu được lợi nhuận
C.  
Nên đóng cửa
D.  
Đang hòa vốn
Câu 7: 0.25 điểm
Đường ngân sách là:
A.  
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập không đổi
B.  
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập thay đổi
C.  
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi giá sản phẩm thay đổi
D.  
Tập hợp các phối hợp có thể mua giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi:
Câu 8: 0.25 điểm
Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là:
A.  
Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi, nhưng trong dài hạn không có
B.  
Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được
C.  
Ba tháng
D.  
Trong ngắn hạn, đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn nó tăng dần.
Câu 9: 0.25 điểm
Lợi nhuận của công ty Honda ở Việt Nam sẽ được tính vào:
A.  
GDP của Việt Nam
B.  
GNP của Nhật Bản
C.  
GNP của Việt Nam
D.  
GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản: đều đúng
Câu 10: 0.25 điểm
Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vi mô:
A.  
Tiền công của lao động và thu nhập của người tiêu dùng
B.  
Sự khác biệt thu nhập giữa các quốc gia
C.  
Hành vi tiêu dùng
D.  
Hành vi sản xuất
Câu 11: 0.25 điểm
Chi phí cố định trung bình:
A.  
Chính là điểm đóng cửa sản xuất.
B.  
Tối thiểu ở điểm hòa vốn.
C.  
Luôn giảm dần khi tăng sản lượng
D.  
Tối thiểu ở điểm tối đa hóa lợi nhuận.
Câu 12: 0.25 điểm
Phát biểu nào dưới đây là sai:
A.  
Tổng chi phí bình quân là tổng chi phí trên một đơn vị sản phẩm
B.  
Tổng chi phí bằng chi phí cố định cộng chi phí bình quân
C.  
Tổng chi phí bình quân bằng chi phí cố định bình quân cộng chi phí biến đổi bình quân
D.  
Chi phí cận biên là sự gia tăng tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
Câu 13: 0.25 điểm
Sự tác động qua lại giữa người sản xuất và người tiêu dùng trên thị trường nhằm xác định:
A.  
Giá cả và chất lượng sản phẩm.
B.  
Số lượng và chất lượng sản phẩm.
C.  
Giá cả và số lượng sản phẩm.
D.  
Không có câu nào đúng.
Câu 14: 0.25 điểm
Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm:
A.  
Cả nội thương và ngoại thương
B.  
Cả ngành đóng và mở
C.  
Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
D.  
Cả cơ chế chứng thực và chuẩn tắc
Câu 15: 0.25 điểm
Với vốn biểu diễn trên trục tung và lao động biểu diễn trên trục hoành. Giả sử tại mức đầu vào hiện tại, tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSKL = -3 có nghĩa:
A.  
Nếu doanh nghiệp thuê thêm 1 đơn vị vốn thì có thể sản xuất thêm 3 đơn vị sản phẩm
B.  
Năng suất biên của lao động bằng 3 lần năng suất biên của vốn
C.  
Nếu sử dụng thêm 3 đơn vị lao động, doanh nghiệp cần sử dụng thêm 3 đơn vị vốn
D.  
Nếu giảm 1 đơn vị vốn, doanh nghiệp có thể thuê thêm 3 đơn vị lao động mà sản lượng không đổi
Câu 16: 0.25 điểm
Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng:
A.  
Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
B.  
Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế
C.  
Tiền thuê nhà quá cao
D.  
Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà
Câu 17: 0.25 điểm
Điểm đóng cửa sản xuất là điểm mà tại đó giá thị trường P bằng:
A.  
Chi phí biên (MC)
B.  
Chi phí cố định bình quân nhỏ nhất (AFCmin)
C.  
Chi phí biến đổi bình quân nhỏ nhất (AVCmin)
D.  
Chi phí bình quân nhỏ nhất (ATCmin)
Câu 18: 0.25 điểm
Đường ngân sách phụ thuộc vào
A.  
Thu nhập
B.  
Giá của các hàng hóa
C.  
Thu nhập và giá của các hàng hóa
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 19: 0.25 điểm
Rào cản gia nhập thị trường bao gồm:
A.  
Bằng phát minh sáng chế
B.  
Đặc quyền kinh doanh của chính phủ
C.  
Tính kinh tế của qui mô
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 20: 0.25 điểm
Điều nào dưới đây mô tả đường cung:
A.  
Số lượng hàng hóa mà người sản xuất muốn bán và có khả năng bán tại các mức thu nhập khác nhau
B.  
Số lượng hàng hóa mà người sản xuất muốn bán tại các mức thuế khác nhau
C.  
Số lượng hàng hóa mà người muốn mua
D.  
Số lượng hàng hóa mà người sản xuất muốn bán và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định (các yếu tố khác không đổi)
Câu 21: 0.25 điểm
Năng suất biên của một yếu tố sản xuất biến đổi là:
A.  
Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi
B.  
Sản phẩm tăng thêm của các YTSX
C.  
Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí của các YTSX
D.  
Sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các YTSX còn lại giữ nguyên.
Câu 22: 0.25 điểm
Nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí cận biên, hãng:
A.  
Nên giữ nguyên mức sản lượng này
B.  
Nên đóng cửa
C.  
Nên giảm sản lượng
D.  
Nên tăng sản lượng
Câu 23: 0.25 điểm
Câu nào hàm ý năng suất giảm dần:
A.  
Khi tất cả các yếu tố đầu vào tăng hai lần thì sản lượng tăng ít hơn hai lần
B.  
Khi một yếu tố đầu vào tăng thì sản lượng tăng ít hơn hai lần
C.  
Khi một yếu tố đầu vào tăng hai lần thì sản lượng tăng nhiều hơn hai lần
D.  
Khi tất cả các yếu tố đầu vào tăng hai lần, sản lượng tăng nhiều hơn hai lần
Câu 24: 0.25 điểm
Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của hãng đó thì:
A.  
Hãng không phải là người chấp nhận giá
B.  
Doanh thu cận biên bằng giá sản phẩm
C.  
Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu
D.  
Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hàng hóa hơn
Câu 25: 0.25 điểm
Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì:
A.  
EXY > 0
B.  
EXY < 0
C.  
EXY = 0
D.  
EXY =1
Câu 26: 0.25 điểm
Tỷ lệ giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế là:
A.  
Khấu hao
B.  
Chỉ số điều chỉnh GDP
C.  
Thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
D.  
Không có câu nào đúng
Câu 27: 0.25 điểm
Sự kết hợp tối ưu của 2 yếu tố sản xuất trong điều kiện chi phí sản xuất không đổi (TC=const), thỏa mãn:
A.  
Chi phí sản xuất nhỏ nhất, khi và chỉ khi: MPK/PK=MPL/PL và Q=f(K,L)=const.
B.  
Sản lượng lớn nhất, khi và chỉ khi: MPK/PL=MPL/PK và TC=f(K,L)=const.
C.  
Chi phí sản xuất nhỏ nhất, khi và chỉ khi: MPK/PL=MPL/PK và Q=f(K,L)=const.
D.  
Sản lượng lớn nhất, khi và chỉ khi: MPK/PK=MPL/PL và TC=f(K,L)=const.
Câu 28: 0.25 điểm
Theo lý thuyết về dụng ích, người tiêu dùng sẽ:
A.  
Tối đa hóa dụng ích bằng việc tiêu dùng số lượng hàng hóa xa xỉ nhiều nhất mà người đó có thể mua được
B.  
Tiết kiệm một phần thu nhập của họ để chi tiêu trong tương lai
C.  
Tối đa hóa dụng ích và tối thiểu hóa lợi ích cận biên
D.  
Tối đa hóa dung ích bằng việc cân bằng lợi ích biên trên mỗi đơn vị tiền tệ của tất cả các loại hàng hóa
Câu 29: 0.25 điểm
Trong trường hợp cầu co dãn nhiều, giá cả tăng sẽ làm tổng doanh thu của người bán:
A.  
Không đổi
B.  
Không thể dự báo
C.  
Tăng
D.  
Giảm
Câu 30: 0.25 điểm
Chi phí cố định:
A.  
Là các chi phí gắn với các yếu tố cố định
B.  
Không thay đổi theo mức sản lượng
C.  
Bao gồm những thanh toán trả cho một số yếu tố biến đổi.
D.  
Là các chi phí gắn với các yếu tố cố định và không thay đổi theo mức sản lượng.
Câu 31: 0.25 điểm
Sự khác nhau giữa tổng sản phẩm quốc dân và sản phẩm quốc dân ròng là:
A.  
Phần chi tiêu cho đầu tư
B.  
Xuất khẩu ròng
C.  
Phần khấu hao
D.  
Tiết kiệm
Câu 32: 0.25 điểm
Trong nền kinh tế giản đơn và nền kinh tế đóng:
A.  
GNP = GDP
B.  
GNP < GDP
C.  
GNP > GDP
D.  
GNP và GDP không có quan hệ gì với nhau
Câu 33: 0.25 điểm
Để tối đa hoá lợi ích với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng phân phối các sản phẩm theo nguyên tắc:
A.  
Lợi ích biên các sản phẩm phải bằng nhau: MUX = MUY = …
B.  
Lợi ích biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau: MUX/PX = MUY/PY = MUz/Pz = ….
C.  
Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ
D.  
Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau
Câu 34: 0.25 điểm
Đường cầu theo giá của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
A.  
Giá bột giặt OMO giảm.
B.  
Giá hoá chất nguyên liệu giảm
C.  
Giá của các loại bột giặt khác giảm
D.  
Giá các loại bột giặt khác tăng.
Câu 35: 0.25 điểm
Đồ thị đường cầu (được biểu diễn trong đồ thị với trục hoành là sản lượng Q, trục tung là giá P) phản ánh:
A.  
Cầu hoàn toàn không co dãn
B.  
Giá càng thấp cầu càng không co dãn
C.  
Cầu co dãn hoàn toàn
D.  
Giá càng thấp cầu càng co dãn
Câu 36: 0.25 điểm
Chọn câu SAI trong các câu dưới đây: Trong ngắn hạn doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nhất thiết phải đóng cửa khi:
A.  
Phần lỗ lớn hơn chi phí cố định
B.  
Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu lớn hơn giá bán
C.  
Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí
D.  
Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi
Câu 37: 0.25 điểm
Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
A.  
Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
B.  
Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
C.  
Mức giá chung của một quốc gia.
D.  
Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường và mức giá chung của một quốc gia.
Câu 38: 0.25 điểm
Khi giá của hàng hóa Y (hàng hoá được biểu diễn trên trục tung) tăng lên thì đường ngân sách:
A.  
Dốc hơn
B.  
Thoải hơn
C.  
Dịch chuyển sang trái và dốc hơn
D.  
Dịch chuyển sang trái và song song với đường ngân sách cũ
Câu 39: 0.25 điểm
Trong kinh tế học, ngắn hạn đề cập đến giai đoạn có:
A.  
Các yếu tố đầu vào đều biến đổi
B.  
Các yếu tố đầu vào đều cố định
C.  
Ít nhất có một yếu tố đầu vào cố định và ít nhất một yếu tố đầu vào biến đổi
D.  
Dưới một năm.
Câu 40: 0.25 điểm
Khi tính GDP cần loại bỏ sản phẩm trung gian vì:
A.  
Chúng chưa thể sử dụng để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
B.  
Chúng chưa phải sản phẩm hoàn thành
C.  
Nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng lặp
D.  
Chúng cần phải tiếp tục chế biến