Trắc nghiệm Bộ môn kí sinh trùng (BMTU) - có đáp án Luyện thi môn Kí sinh trùng BMTU với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: chu trình sinh học, phân loại, cơ chế gây bệnh và biện pháp phòng ngừa, làm bài nhanh, xem kết quả tức thì, củng cố kiến thức hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm kí sinh trùng BMTU đề thi kí sinh trùng ôn thi kí sinh trùng ngân hàng câu hỏi kí sinh trùng test online BMTU đáp án kí sinh trùng
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Liều lượng phun tồn lưu trên tường, vách của ICON nguyên chất để phòng chống sốt rét ở Việt Nam là:
Câu 2: Loại giun sán nào dưới đây có chu kỳ phát triển theo sơ đồ: Người - VCP 1- VCP 2 - Người?
Câu 3: Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh dưới da, thường phải tiến hành:
Câu 4: Giun xoắn trưởng thành ký sinh ở:
Câu 5: Giun chỉ bạch huyết trưởng thành ký sinh ở:
Câu 6: Ký sinh trùng gây bệnh ở đường sinh dục tiết niệu là:
A. Trichomonas intestinalis
B. Entamoeba vermicularis
C. Enterobius vẻmicularis
Câu 7: Muốn chẩn đoán sán dây trưởng thành ta thường xét nghiệm phân tìm:
Câu 8: Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
Câu 9: Thời gian tồn tại của giao bào Plasmodium vivax ở máu ngoại vi là:
Câu 10: Vật chủ phụ của ký sinh trùng là:
A. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành
B. Mang ký sinh trùng ở giai đoạn sinh sản hữu tính
C. Trung gian truyền bệnh
D. Mang ký sinh trùng hoặc ở thể ấu trùng chưa trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh
Câu 11: Người bị nhiễm giun mỏ do:
C. Không rửa tay trước khi ăn
Câu 12: Các nấm gây bệnh hắc lào là:
A. Epidermophyton floccosum và trichophyton rubrum
B. Candids sp. Và trichophyton rubrum
C. Aspergillus sp. Và Malassezia furfur
D. trichophyton rubrumvà Malassezia furfur
Câu 13: Loại thuốc sử dụng để điều trị bệnh lỵ amip là:
Câu 14: Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở gan đối với Plasmodium vivax là:
Câu 15: Phương thức sinh sản nào dưới đây của nấm là hữu giới?
Câu 16: Nhiễm thể hoạt động của đơn bào nào dưới đây có thể mắc bệnh?
Câu 17: Những đơn bào nào dưới đây vận động bằng roi?
A. Balantidium coli và Trichmonas intestinalis
B. Trichmonas vaginalis và Balantidium coli
C. Giardia intestinalis và Balantidium coli
D. Giardia intestinalis và Trichmonas vaginalis
Câu 18: Trong nhiễm trùng cơ hội do suy giảm miễn dịch thường hay gặp loại ký sinh trùng:
B. Trùng roi đường máu và nội tạng
C. Giun ký sinh ở máu và mô
Câu 19: Đến năm 2020 ở Đông Nam Á nước nào được WHO công nhận đã loại trừ được sốt rét?
Câu 20: Loại đơn bào nào dưới đây chỉ sống hội sinh không gây bệnh
Câu 21: Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của:
D. Enterobius vermicularis
Câu 22: Chu trình hoàn chỉnh của Toxoplasma gondi được thực hiện ở
Câu 23: Thức ăn của giun móc/ mỏ trong cơ thể người là:
B. Sinh chất ở ruột
Câu 24: Loại đơn bào nào dưới đây chỉ sống hội sinh không gây bệnh?
Câu 25: Sán dây lợn, sán dây lợn bò trưởng thành ký sinh ở:
Câu 26: Nhiễm thể hoạt động của đơn bào nào dưới đây có thể mắc bệnh?
Câu 27: Trong điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:
Câu 28: Những động vật nào là vật chủ trung gian của wuchereria bancrofti?
Câu 29: Trong các bệnh sau, nói chung bệnh khó lây truyền hơn cả là:
Câu 30: Người mang ký sinh trùng nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A. Sinh vật vận chuyển mầm bệnh
B. Người lành mang trùng
Câu 31: Loài Plasmodium ở người, khi xét nghiệm máu ngoại vi chỉ thấy thể tư dưỡng và giao bào trong thể sốt rét thông thường là:
Câu 32: Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá gan hiện nay là:
Câu 33: Giun lươn trưởng thành ký sinh ở:
B. Niêm mạc ruột già
Câu 34: : số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở hồng cầu đối với Plasmodium vivax là:
Câu 35: Đơn bào cryptosporidium sp. Thường ký sinh gây bệnh ở đâu trong cơ thể người?
Câu 36: Hạn định đời sống thể vô tính trong hồng cầu của P. malariee từ:
Câu 37: Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở hồng cầu đối với Plasmodium falciparum la:
Câu 38: Trong các loài Plasmodium gây bệnh ở người, loài thường gây thiếu máu nhẹ nhất là:
Câu 39: Mầm bệnh có khả năng lây nhiễm của T.vaginalis là:
Câu 40: Loại giun sán nào trong vòng đời phát triển không có giai đoạn di cư qua phổi?
Câu 41: Thuốc điều trị giun chỉ bạch huyết hiện nay đang dùng:
C. Di Etyl cacbamazin (DEC)
Câu 42: Người bị nhiễm sán lá phổi do ăn:
B. Thực vật thủy sinh chưa nấu chín
C. Tôm, cua chưa nấu chín
Câu 43: Đơn bào nào dưới đây có thể gây hội chứng lỵ?
C. Trichomonas intestinalis
Câu 44: Loại giun sán nào có vòng đời phát triển theo sơ đồ: Người - Ngoại cảnh - Người?
Câu 45: Bệnh viêm âm đạo thường do loại nấm nào sau đây gây ra?
Câu 46: Nhóm thuốc sốt rét Artemisinin dùng để điều trị:
A. Cả cắt cơn sốt và chống tái phát xa
Câu 47: Nội dung nào dưới đây là không đúng về vật chủ?
A. VCC là ở đó KST sống ở giai đoạn trước trưởng thành
B. Vật chủ phụ là ở đó KST sống ở giai đoạn trước trưởng thành
C. Vật chủ phụ là ở đó KST sinh sản theo phương thức vô giới
D. Vật chủ chính là ở đó KST sinh sản theo phương tức hữu giới
Câu 48: Ký sinh trùng gây bệnh ở máu là:
A. Trichomonas intestinalis
Câu 49: Nấm Aspergillus thuộc lớp:
Câu 50: Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của:
A. Enterobius vermicularis