Trắc nghiệm Bộ môn kí sinh trùng (BMTU) - có đáp án

Luyện thi môn Kí sinh trùng BMTU với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: chu trình sinh học, phân loại, cơ chế gây bệnh và biện pháp phòng ngừa, làm bài nhanh, xem kết quả tức thì, củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm kí sinh trùng BMTU đề thi kí sinh trùng ôn thi kí sinh trùng ngân hàng câu hỏi kí sinh trùng test online BMTU đáp án kí sinh trùng

Số câu hỏi: 89 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

73,123 lượt xem 5,625 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Liều lượng phun tồn lưu trên tường, vách của ICON nguyên chất để phòng chống sốt rét ở Việt Nam là:
A.  
10mg/m2
B.  
30mg/m2
C.  
20mg/m2
D.  
40 mg/m2
Câu 2: 0.2 điểm

Loại giun sán nào dưới đây có chu kỳ phát triển theo sơ đồ: Người - VCP 1- VCP 2 - Người?

A.  
Sán lá gan lớn
B.  
Sán lá gan nhỏ
C.  
Giun chỉ
D.  
Giun kim
Câu 3: 0.2 điểm
Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh dưới da, thường phải tiến hành:
A.  
Siêu âm
B.  
Chụp X-quang
C.  
Sinh thiết
D.  
Xét nghiệm máu
Câu 4: 0.2 điểm
Giun xoắn trưởng thành ký sinh ở:
A.  
Ruột già
B.  
Ruột non
C.  
Tổ chức cơ vân
D.  
Đường dẫn mật
Câu 5: 0.2 điểm
Giun chỉ bạch huyết trưởng thành ký sinh ở:
A.  
Hệ bạch huyết
B.  
Ruột già
C.  
Ruột non
D.  
Máu ngoại vi
Câu 6: 0.2 điểm
Ký sinh trùng gây bệnh ở đường sinh dục tiết niệu là:
A.  
Trichomonas intestinalis
B.  
Entamoeba vermicularis
C.  
Enterobius vẻmicularis
D.  
Trichomonas vaginalis
Câu 7: 0.2 điểm
Muốn chẩn đoán sán dây trưởng thành ta thường xét nghiệm phân tìm:
A.  
Ấu trùng sán
B.  
Trứng sán
C.  
Đầu sán
D.  
Đốt sán
Câu 8: 0.2 điểm
Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
A.  
Ruột non
B.  
Đường dẫn mật
C.  
Ruột già
D.  
Tá tràng
Câu 9: 0.2 điểm
Thời gian tồn tại của giao bào Plasmodium vivax ở máu ngoại vi là:
A.  
Vài giờ
B.  
Vài ngày
C.  
1,5-2 tháng
D.  
1 tuần
Câu 10: 0.2 điểm
Vật chủ phụ của ký sinh trùng là:
A.  
Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành
B.  
Mang ký sinh trùng ở giai đoạn sinh sản hữu tính
C.  
Trung gian truyền bệnh
D.  
Mang ký sinh trùng hoặc ở thể ấu trùng chưa trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh
Câu 11: 0.2 điểm
Người bị nhiễm giun mỏ do:
A.  
Đi chân đất
B.  
Uống nước lã
C.  
Không rửa tay trước khi ăn
D.  
Ăn rau sống
Câu 12: 0.2 điểm

Các nấm gây bệnh hắc lào là:

A.  
Epidermophyton floccosum và trichophyton rubrum
B.  
Candids sp. Và trichophyton rubrum
C.  
Aspergillus sp. Và Malassezia furfur
D.  
trichophyton rubrumvà Malassezia furfur
Câu 13: 0.2 điểm
Loại thuốc sử dụng để điều trị bệnh lỵ amip là:
A.  
Dietylcacbamazin
B.  
Mebendazol
C.  
Pyrantel pamoat
D.  
Metronidazol
Câu 14: 0.2 điểm

Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở gan đối với Plasmodium vivax là:

A.  
30.000 mảnh
B.  
40.000 mảnh
C.  
20.000 mảnh
D.  
10.000 mảnh
Câu 15: 0.2 điểm
Phương thức sinh sản nào dưới đây của nấm là hữu giới?
A.  
Sinh phấn
B.  
Tạo áo
C.  
Tạo đốt
D.  
Tạo đảm
Câu 16: 0.2 điểm
Nhiễm thể hoạt động của đơn bào nào dưới đây có thể mắc bệnh?
A.  
Entamoeba histolytica
B.  
Trichomonas vaginalis
C.  
Entamoeba coli
D.  
Lambia intestinalis
Câu 17: 0.2 điểm

Những đơn bào nào dưới đây vận động bằng roi?

A.  
Balantidium coli và Trichmonas intestinalis
B.  
Trichmonas vaginalis và Balantidium coli
C.  
Giardia intestinalis và Balantidium coli
D.  
Giardia intestinalis và Trichmonas vaginalis
Câu 18: 0.2 điểm
Trong nhiễm trùng cơ hội do suy giảm miễn dịch thường hay gặp loại ký sinh trùng:
A.  
Sốt rét
B.  
Trùng roi đường máu và nội tạng
C.  
Giun ký sinh ở máu và mô
D.  
Nấm
Câu 19: 0.2 điểm
Đến năm 2020 ở Đông Nam Á nước nào được WHO công nhận đã loại trừ được sốt rét?
A.  
Philipine
B.  
Malaysia
C.  
Thái Lan
D.  
Singapore
Câu 20: 0.2 điểm
Loại đơn bào nào dưới đây chỉ sống hội sinh không gây bệnh
A.  
Lamblia intestinalis
B.  
Entamoeba histolytica
C.  
Entamoeba coli
D.  
Balantidium coli
Câu 21: 0.2 điểm
Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của:
A.  
Ancylostoma đuoenale
B.  
Ascaris lumbricoides
C.  
Trichuris trichiura
D.  
Enterobius vermicularis
Câu 22: 0.2 điểm
Chu trình hoàn chỉnh của Toxoplasma gondi được thực hiện ở
A.  
Mèo và chuột
B.  
Mèo và người
C.  
Mèo và Felide
D.  
Mèo
Câu 23: 0.2 điểm
Thức ăn của giun móc/ mỏ trong cơ thể người là:
A.  
Máu
B.  
Sinh chất ở ruột
C.  
Dịch mật
D.  
Dịch bạch huyết
Câu 24: 0.2 điểm

Loại đơn bào nào dưới đây chỉ sống hội sinh không gây bệnh?

A.  
Lamblia intestinalis
B.  
Balantidum coli
C.  
Entamoeba histolytica
D.  
Entamoeba coli
Câu 25: 0.2 điểm
Sán dây lợn, sán dây lợn bò trưởng thành ký sinh ở:
A.  
Tá tràng
B.  
Hệ bạch huyết
C.  
Đường dẫn mật
D.  
Ruột non
Câu 26: 0.2 điểm
Nhiễm thể hoạt động của đơn bào nào dưới đây có thể mắc bệnh?
A.  
Lamblia intestinalis
B.  
Entamoeba histolytica
C.  
Trichomonas vaginalis
D.  
Entamoeba coli
Câu 27: 0.2 điểm
Trong điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:
A.  
Albendazol
B.  
Praziquantel
C.  
DEC
D.  
Piperazin
Câu 28: 0.2 điểm
Những động vật nào là vật chủ trung gian của wuchereria bancrofti?
A.  
Trâu, bò
B.  
Muỗi
C.  
Cá
D.  
Chim
Câu 29: 0.2 điểm
Trong các bệnh sau, nói chung bệnh khó lây truyền hơn cả là:
A.  
Sán lá gan
B.  
Giun đũa
C.  
Giun móc
D.  
Giun tóc
Câu 30: 0.2 điểm
Người mang ký sinh trùng nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A.  
Sinh vật vận chuyển mầm bệnh
B.  
Người lành mang trùng
C.  
Khối cảm thụ
D.  
Vật chủ phụ
Câu 31: 0.2 điểm

Loài Plasmodium ở người, khi xét nghiệm máu ngoại vi chỉ thấy thể tư dưỡng và giao bào trong thể sốt rét thông thường là:

A.  
P.falciparum
B.  
P. Malariae
C.  
P. Vivax
D.  
P. Ovale
Câu 32: 0.2 điểm
Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá gan hiện nay là:
A.  
Metronidazol
B.  
Mebendazol
C.  
Praziquantel
D.  
Triclabendazole
Câu 33: 0.2 điểm
Giun lươn trưởng thành ký sinh ở:
A.  
Đường dẫn mật
B.  
Niêm mạc ruột già
C.  
Lòng ruột non
D.  
Niêm mạc ruột non
Câu 34: 0.2 điểm
: số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở hồng cầu đối với Plasmodium vivax là:
A.  
8-32 mảnh
B.  
8-20 mảnh
C.  
6-12 mảnh
D.  
8-24 mảnh
Câu 35: 0.2 điểm
Đơn bào cryptosporidium sp. Thường ký sinh gây bệnh ở đâu trong cơ thể người?
A.  
Phổi
B.  
Hệ thần kinh
C.  
Đường tiêu hóa
D.  
Máu
Câu 36: 0.2 điểm
Hạn định đời sống thể vô tính trong hồng cầu của P. malariee từ:
A.  
1,5 đến 2 năm
B.  
2 đến 2,5 năm
C.  
1 đến 1,5 năm
D.  
3 đến 4 năm
Câu 37: 0.2 điểm

Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở hồng cầu đối với Plasmodium falciparum la:

A.  
8-20 mảnh
B.  
6-16 mảnh
C.  
8-24 mảnh
D.  
8-32 mảnh
Câu 38: 0.2 điểm

Trong các loài Plasmodium gây bệnh ở người, loài thường gây thiếu máu nhẹ nhất là:

A.  
P.ovale
B.  
P. Vivax
C.  
P. Falciparum
D.  
P. Malariae
Câu 39: 0.2 điểm
Mầm bệnh có khả năng lây nhiễm của T.vaginalis là:
A.  
Bào nang 8 nhân
B.  
Thể hoạt động
C.  
Bào nang 2 nhân
D.  
Bào nang 4 nhân
Câu 40: 0.2 điểm
Loại giun sán nào trong vòng đời phát triển không có giai đoạn di cư qua phổi?
A.  
Giun móc
B.  
Giun mỏ
C.  
Giun kim
D.  
Giun đũa
Câu 41: 0.2 điểm

Thuốc điều trị giun chỉ bạch huyết hiện nay đang dùng:

A.  
Metronidazol
B.  
Mebendazol
C.  
Di Etyl cacbamazin (DEC)
D.  
Quinin
Câu 42: 0.2 điểm
Người bị nhiễm sán lá phổi do ăn:
A.  
Thịt bò tái
B.  
Thực vật thủy sinh chưa nấu chín
C.  
Tôm, cua chưa nấu chín
D.  
Cá gỏi
Câu 43: 0.2 điểm
Đơn bào nào dưới đây có thể gây hội chứng lỵ?
A.  
Balantidium coli
B.  
Entamoeba coli
C.  
Trichomonas intestinalis
D.  
Lambia intestinalis
Câu 44: 0.2 điểm

Loại giun sán nào có vòng đời phát triển theo sơ đồ: Người - Ngoại cảnh - Người?

A.  
Sán lá gan lớn
B.  
Giun đũa
C.  
Giun chỉ
D.  
Sán lá gan bé
Câu 45: 0.2 điểm
Bệnh viêm âm đạo thường do loại nấm nào sau đây gây ra?
A.  
Trichophyton sp.
B.  
Epidermophyton sp
C.  
Microsporum sp
D.  
Candida sp
Câu 46: 0.2 điểm
Nhóm thuốc sốt rét Artemisinin dùng để điều trị:
A.  
Cả cắt cơn sốt và chống tái phát xa
B.  
Cắt cơn sốt
C.  
Chống lây lan
D.  
Chống tái phát xa
Câu 47: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây là không đúng về vật chủ?
A.  
VCC là ở đó KST sống ở giai đoạn trước trưởng thành
B.  
Vật chủ phụ là ở đó KST sống ở giai đoạn trước trưởng thành
C.  
Vật chủ phụ là ở đó KST sinh sản theo phương thức vô giới
D.  
Vật chủ chính là ở đó KST sinh sản theo phương tức hữu giới
Câu 48: 0.2 điểm
Ký sinh trùng gây bệnh ở máu là:
A.  
Trichomonas intestinalis
B.  
Entamoeba histolytica
C.  
Trichomonas vaginalis
D.  
Trypanosoma sp
Câu 49: 0.2 điểm
Nấm Aspergillus thuộc lớp:
A.  
Phycomycetes
B.  
Adelomycetes
C.  
Ascomycetes
D.  
Basidiomycetes
Câu 50: 0.2 điểm
Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của:
A.  
Enterobius vermicularis
B.  
Ascaris lumbricoides
C.  
Trichuris trichiura
D.  
Ancylostoma duodenale