Đề Ôn Tập Môn Kế Toán Thương Mại (HUBT) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp Án Ôn luyện môn "Kế Toán Thương Mại" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về hạch toán kế toán, phân tích doanh thu và chi phí trong lĩnh vực thương mại. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề ôn tập kế toán thương mại HUBT trắc nghiệm kế toán thương mại bài kiểm tra kế toán HUBT Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội hạch toán kế toán thương mại đáp án kế toán thương mại phân tích chi phí kế toán HUBT kiểm tra trực tuyến kế toán HUBT đề thi miễn phí kế toán thương mại ôn tập kế toán HUBT
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào?
Câu 2: Bài 2: Nghiệp vụ 3: Tổng giá bán bao gồm cả thuế GTGT là 550, thuế suất thuế GTGT là 10%. Khách hàng chưa thanh toán tiền, Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng như thế nào?
A. Nợ TK 131: 550 Có TK 511: 550
B. Nợ TK 131: 500 Nợ TK 1331: 50 Có TK 511:550
C. Nợ TK 131: 550 Có TK 5111: 500 Có TK 3331:500
D. Nợ TK 131: 550 Có TK 133: 50 Có TK 511: 500
Câu 3: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào?
A. NợTK152,NợTK1331/CóTK331 B.NợTK152/CóTK331
C. NợTK152,NợTK1331/CóTK112
Câu 4: Bài 7: Nghiệp vụ 2: Ngày 10/4, công ty dùng TGNH để trả nợ tiền mua TSCĐ tại nghiệp vụ 1, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 331: 110.000 Có TK 111: 110.000
B. Nợ TK 131(Y): 100.000 Có TK 112: 100.000
C. Nợ TK 112: 110.000 Có TK 131: 110.000
D. Nợ TK 331: 110.000 Có TK 112: 110.000
Câu 5: Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cẩn thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?
A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản tử 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
B. Manglạigiátrịlợiíchkinhtếtừviệcsửdụngtàisản,Giátrịtàisảntừ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
C. Manglạigiátrịlợiíchkinhtếtừviệcsửdụngtàisản,Giátrịtàisảntừ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
D. Manglạigiátrịlợiíchkinhtếtừviệcsửdụngtàisản;Giátrịtàisảntừ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
Câu 6: Khi đại lý gửi bảng kê thông báo đã bán được hàng nhận gửi. Kế toán bên giao hàng phản ánh doanh thu như thế nào?
A. NợTK111,112/CóTK511.CóTK3331
B. NợTK131/CóTK511,CóTK3331
C. NợTK136/CóTK511,CóTK3331
D. NợTK111,111/CóTK511,CóTK3331
Câu 7: Bài 6: Nghiệp vụ 9: Ngày 30/5 dùng tiền gửi ngân hàng nộp bảo hiểm xã hội, cho quỹ BHXH . Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 622: 50.000.000 Có TK 112: 50.000.000
B. Nợ TK 338: 50.000.000 Có TK 334: 50.000.000
C. Nợ TK 338: 50.000.000 Có TK 112: 50.000.000
D. Nợ TK 642: 50.000.000 Có TK 112: 50.000.000
Câu 8: Trường hợp doanh nghiệp cho trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất. Khi phản ánh thực tế phát sinh, kế toán ghi số như thế nào?
B. Nợ TK 335/Có TK 622
D. Nợ TK 622/Có TK 335
Câu 9: Bài 5: Nghiệp vụ 3: Do thanh toán trước hạn, công ty được hưởng chiết khấu 2% trên tổng giá thanh toán, đã nhận được bằng tiền mặt. Kế toán ghi sổ số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng như thế nào?
A. Nợ TK 111: 1.100 Có TK 515: 1.100
B. Nợ TK 111: 1.100 Có TK 635: 1.100
C. Nợ TK 111: 1.000 Có TK 515: 1.000
D. Nợ TK 112: 1000 Có TK 515: 1000
Câu 10: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin
B. Tình hình tài sản và nguồn vốn
C. Số lao động tăng giảm
D. Dòng tiền của doanh nghiệp
E. Kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 11: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi số như thế nào?
C. Nợ TK 911/Có TK 511
Câu 12: Bài 2: Nghiệp vụ 7; Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu, kế toán ghi số như thế nào?
A. NợTK511:20 Có TK 131: 20
B. NợTK511:10 Có TK 131: 10
C. Nợ TK 511: 20 Có TK 521: 20
D. NợTK511:10 Có TK 521: 10
Câu 13: Bài 4: Nghiệp vụ 3: Ngày 10/9 xuất bản 200 thành phẩm A, tổng giá thanh toán 2.640, (đã bao gồm thuế GTGT với suất là 10%), người mua đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán ghi trị giá vốn của thành phẩm xuất bán như thế nào?
A. Nợ TK 632 (A): 2.070 Có TK 631 (A): 2.070
B. Nợ TK 632 (A): 2.070 Có TK 155 (A): 2.070
C. Nợ TK 631 (A): 2.070 Có TK 155 (A): 2.070
D. Nợ TK 632 (A): 2.070 Có TK 154 (A): 2.070
Câu 14: Để phản ánh chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường, kế toán định khoản như thế nào?
Câu 15: Cuối kỳ kế toán, nhập lại kho số nguyên liệu, vật liệu do sử dụng không hết, kế toán ghi số như thế nào?
Câu 16: Bài 4: Nghiệp vụ 10: Kết chuyển tổng doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 511: 5.390 Có TK 911; 5.390
B. Nợ TK 911: 5.039 Có TK 511: 5.039
C. Nợ TK 911:4.900 Có TK 511: 4.900
D. Nợ TK 511:4.900 Có TK 911: 4.900
Câu 17: Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào ?
Câu 18: Tại DN, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nguyên liệu, vật liệu mua về chuyển thẳng đến bộ phận sản xuất (Không nhập kho), chưa thanh toán tiền, kế toán ghi sổ như thế nào
A. NợTK621,NợTK133/CóTK112
B. NợTK621,NợTK133/CóTK331
C. NợTK152,NợTK133/CóTK331
Câu 19: Tính BHXH phải trả cho người lao động, kế toán doanh nghiệp ghi sổ như thế nào?
B. Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 20: Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 335/Có TK 622
B. Nợ TK 622/Có TK 335
C. Nợ TK 627/Có TK 335
D. Nợ TK 621/Có TK 335
Câu 21: Bài 2: Nghiệp vụ 5: Chi phí bán hàng phát sinh là 35, (Trong đó: Vật liệu xuất dùng 10, tiền lương nhân viên 20, chi phí bằng tiền khác là 5). Kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 911:35 Có TK 641: 35
B. NợTK642:35 Có TK 152: 10 Có TK 334: 20 Có TK111:5
C. Nợ TK 641:35 Có TK 152: 10 Có TK 334: 20 Có TK 111:5
D. Nợ TK 641:35 Có TK 911:35
Câu 22: Trị giá vốn thực tế của hàng hóa nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tố nào theo các phương án sau đây?
A. Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phi mua cả trong và ngoài nước và thuế, khẩu
B. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài
C. Giá mua thực tế trả cho người bán
D. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước
Câu 23: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A. Khả năng thanh toán
B. Tình hình tài sản và nguồn vốn
C. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
D. Dòng tiền luân chuyển
Câu 24: Khi dùng TGNH để nộp tiền kinh phí công đoàn lên cơ quan công đoàn cấp trên, kế toán ghi số như thế nào?
Câu 25: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản như thế nào?
Câu 26: Bài 5: Nghiệp vụ 7: Ngày 21/3 xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm 8.000, dùng cho sửa chữa lớn TSCĐ 2.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 621: 8.000 Nợ TK 642: 2.000 Có TK 152:10.000
B. Nợ TK 621: 8.000 Nợ TK 211: 2.000 Có TK 152:10.000
C. Nợ TK 621: 8.000 Nợ TK 211: 2.000 Có TK 152: 10.000
D. Nợ TK 621: 8.000 Nợ TK 2413: 2.000 Có TK 152: 10.000
Câu 27: Bài 3: Nghiệp vụ 3: Ngày 10/3, nhập kho 5.000 sản phẩm A do sản xuất hoàn thành, giá thành đơn vị 36/sản phẩm. Kế toán phản ánh trị giá thành phẩm A nhập kho như thế nào?
A. Nợ TK 155 (TPA): 180.000 Có TK 154: 180.000
B. Nợ TK 156: 180.000 Có TK 154: 180.000
C. Nợ TK 632: 180.000 Có TK 154: 180.000
D. Nợ TK 154: 180.000 Có TK 155:180.000
Câu 28: Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh chi phí thanh lý phát sinh hàng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 811/Có TK 112
B. Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111
C. NợTK211,NợTK133/CóTK111
Câu 29: Doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, thời điểm nào sau đây được ghi nhận doanh thu bán hàng?
A. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
C. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được
D. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 30: Trên Bảng CĐKT của doanh nghiệp, khoản dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh được phản ánh trên chỉ tiêu nào?
B. Chỉ tiêu đầu tư tài chính ngắn hạn
C. Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
Câu 31: Khi sản phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán ghi số như thế nào?
Câu 32: Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, kế toán phản ánh giá vốn hàng bán như thế nào?
Câu 33: Doanh nghiệp tỉnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng. Nếu chưa thu tiền, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng như thế nào?
C. NợTK331,NợTK133/CóTK511
D. NợTK131/CóTK511,CóTK3331
Câu 34: Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập khác để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 711/Có TK 911
B. Nợ TK 515/Có TK 911
C. Nợ TK 911/Có TK 635
D. Nợ TK 911/Có TK 811
Câu 35: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 131/Có TK 157
B. Nợ TK 157/Có TK 155
C. Nợ TK 632/Có TK 155
D. Nợ TK 131/Có TK 155
Câu 36: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
Câu 37: Bài 5: Nghiệp vụ 10: Khi phân bố trị giá CCDC đã xuất dùng vào chi phí sản xuất tại nghiệp vụ 9, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 627: 10.000 Có TK 242: 10.000
B. Nợ TK 627: 5.000 Nợ TK 153: 5.000
C. Nợ TK 627: 10.000 Có TK 153: 10.000
D. Nợ TK 627: 5.000 Nợ TK 242: 5.000
Câu 38: Khi nhận vốn góp bằng TSCĐ, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 211/Có TK 112
Câu 39: Bài 5: Nghiệp vụ 5: Kế toán phản ánh chi phí thuê ngoài gia công như thế nào?
A. Nợ TK 631: 2.000 Nợ TK 1331: 200 Có TK 111: 2.200
B. Nợ TK 154: 2.000 Nợ TK 1331: 200 Có TK 111: 2.200
C. Nợ TK 154: 220 Có TK 111: 2.000 Có TK 3331: 200
D. Nợ TK 154: 2.000 Nợ TK 1332: 200 Có TK 111: 2200
Câu 40: Bài 1: Nghiệp vụ 8: Nhập kho thành phẩm là 2.000 sản phẩm A đã hoàn thành, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 156: 420.600.00 Có TK 154: 420.600.000
B. Nợ TK 155: 420.600.000 Có TK 154:420.600.000
C. Nợ TK 154: 420.600.000 Có TK 155: 420.600.00
D. Nợ TK 632: 420.600.000 Có TK 154: 420.600.000
Câu 41: Bài 3: Công ty X là DN sản xuất, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tỉnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp nhập trước – xuất trước. Trong tháng 3/N có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000đ).- Số dư đầu kỳ của một số tài khoản: + TK 155A (Thành phẩm A: 5.000 sản phẩm) :200.000 +TK 155B ( Thành phẩm B: 5.000 sản phẩm) :275.000 + TK 131: 100.000+ TK 331: 240.000- Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Nghiệp vụ 1: Ngày 4/3 nhận được giấy báo Có của ngân hàng khách hàng đã trả nợ số tiền 100.000, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 131: 100.000 Có TK 112 :100.000
B. Nợ TK 112: 100.000Có TK 138 :100.000
C. Nợ TK 112: 100.000Có TK 131:100.000
D. Nợ TK 112: 100.000 Có TK 331 :100.000
Câu 42: Cuối kỳ kế toán, khi trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi cho năm tiếp theo kế toán ghi sổ như thế nào?
B. Nợ TK 642 /Có TK 2293
Câu 43: Bài 6: Nghiệp vụ 10: Ngày 2/6 chi tiền mặt thanh toán tiền lương cho người lao động số tiền 143.600.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 334: 143.600.000 Có TK 338: 143.600.000
B. Nợ TK 334: 143.600.000 Có TK 111:143.600.000
C. Nợ TK 334: 143.600.000 Có TK 112: 143.600.000
D. Nợ TK 338: 143.600.000 Có TK 111: 143.600.000
Câu 44: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng trong tháng là 30.000, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.000
B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.000
C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.000
D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30.000
Câu 45: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?
A. NợTK211,NợTK1332/CóTK112 B.NợTK211.NợTK133CóTK111
B. NợTK211,NợTK1331/CóTK112 C.NợTK211,NợTK133/CóTK331
Câu 46: Bài 5: Nghiệp vụ 6: Kế toán phản trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập lại kho sau khi gia công chế biến xong như thế nào?
A. Nợ TK 152: 12.200 Có TK 154: 12.200
B. Nợ TK 152: 12.200 Có TK 631: 12.200
C. Nợ TK 152: 12.000 Có TK 154: 12.000
D. Nợ TK 152: 12.000 Có TK 631: 12.000
Câu 47: Bài 2: Nghiệp vụ 4: Vì người mua hàng với số lượng lớn, công ty chấp thuận chiết khấu thương mại cho người mua là 4% và trừ vào tiền hàng phải thanh toán, Kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 521: 20 Nợ TK 3331: 2 Có TK 131: 22
B. NợTK131:22 Có TK 521: 20 Có TK 3331: 2
C. NợTK521:22 Có TK 3331:2 Có TK 131: 20
D. Nợ TK 131:20 Nợ TK 1331: 2 Có TK 521:22
Câu 48: Bài 4: Nghiệp vụ 9: Ngày 30/9, tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh là 294, trong đó chỉ phi công cụ dụng cụ là 50; chi phí phân công 170; chi phí bằng tiền khác 74. Kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 642: 294 Có TK 911: 294
B. Nợ TK 642: 294 Có TK 153: 50 Có TK 334: 170 Có TK 111: 74
C. NợTK153:50 Nợ TK 334: 170 Nợ TK 111: 74 Có TK 642: 294
D. Nợ TK 911: 294 Có TK 642: 290
Câu 49: Bài 1: Nghiệp vụ 9: Xuất kho 1.500 sản phẩm A bán cho công ty X, giá bán chưa có thuế GTGT 350.000/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%, công ty X đã thanh toán bằng chuyển khoản: 200.000.000, số còn lại nợ kỳ sau thanh toán. Kế toán ghi số doanh thu bán hàng như thế nào?
A. Nợ TK 131: 577.500.000 Có TK 511: 525.000.000 Có TK 331:52.500.000
B. Nợ TK 112: 200.000.000 Nợ TK 131:377.500.000 Có TK 511: 525.000.000 Có TK 3331: 52.500.000
C. Nợ TK 112: 200.000.000 Nợ TK 131: 377.500.000 Có TK 511: 525.000.000 Có TK 1331:52 500.000
D. Nợ TK 112: 200.000.000 Nợ TK 131: 377.500.000 Có TK 511: 525.000.000 Có TK 331: 52 500.000
Câu 50: Bài 2: Nghiệp vụ 2: Công ty xuất bán 400 sản phẩm, trị giá vốn thực tế của hàng xuất bản là 410. Kế toán ghi sổ trị giá vốn thực tế của hàng xuất bán như thế nào?
A. Nợ TK 632: 410 Có TK 154: 410
B. Nợ TK 632: 410 Có TK 156: 410
C. Nợ TK 632: 410 Có TK 157: 410
D. NợTK632:410 Có TK 155:410