Đề Ôn Tập Môn Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ HUBT có đáp án Ôn luyện môn "Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ" với đề thi online miễn phí có đáp án dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành về hạch toán kế toán, phân tích chi phí và doanh thu trong lĩnh vực thương mại dịch vụ. Đáp án chi tiết hỗ trợ bạn học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề ôn tập kế toán thương mại dịch vụ HUBT kế toán thương mại dịch vụ miễn phí có đáp án kế toán thương mại dịch vụ Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội bài kiểm tra kế toán dịch vụ trắc nghiệm kế toán thương mại đáp án kế toán thương mại dịch vụ kiến thức kế toán dịch vụ HUBT hạch toán thương mại HUBT kiểm tra kế t
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Cuối kỳ kế toán, khi trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi cho năm tiếp theo kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 627 /Có TK 2293
B. Nợ TK 642 /Có TK 2293
C. Nợ TK 632 /Có TK 2293
D. Nợ TK 641 /Có TK 2291
Câu 2: Khi đại lý gửi bảng kê thông báo đã bán được hàng nhận gửi. Kế toán bên giao hàng phản ánh doanh thu như thế nào?
A. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511. Có TK 3331
B. Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 3331
C. Nợ TK 136 / Có TK 511, Có TK 3331
D. Nợ TK 111, 111 / Có TK 511, Có TK 3331
Câu 3: Trường hợp doanh nghiệp cho trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất. Khi phản ánh thực tế phát sinh, kế toán ghi số như thế nào?
B. Nợ TK 335/Có TK 622
C. Nợ TK 334 /Có TK 335
D. Nợ TK 622/Có TK 335
Câu 4: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần trừ vào lương của người lao động), kế toán định khoản như thế nào?
A. Đ. Nợ TK 338/ Có 112
B. Nợ TK 334/ Có TK 338
C. Nợ TK 334/ Có TK 112
D. Nợ TK 334/ Có TK 1381
Câu 5: Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cẩn thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?
A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản tử 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
B. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản, Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
C. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản, Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
D. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm
Câu 6: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A. Tình hình tài sản và nguồn vốn
B. Số lao động tăng giảm
C. Dòng tiền của doanh nghiệp
D. Kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 7: Tính BHXH phải trả cho người lao động, kế toán doanh nghiệp ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 3382 /Có TK 111
B. Nợ TK 3383 /Có TK 334
C. Nợ TK 334 /Có TK 111
D. Nợ TK 3386 /Có TK 334
Câu 8: Để phản ánh chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 911 / Có TK 622
B. Nợ TK 154 / Có TK 621
C. Nợ TK 632 / Có TK 627
D. Nợ TK 632 / Có TK 622
Câu 9: Cuối kỳ, xác định KQKD của doanh nghiệp có lãi, Khi kết chuyển lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 911/Có TK 421
B. Nợ TK 911/Có TK 811
C. Nợ TK 421/Có TK 911
D. Nợ TK 711/Có TK 911
Câu 10: Khi dùng TGNH để nộp tiền kinh phí công đoàn lên cơ quan công đoàn cấp trên, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 3382 / Có TK 111
B. Nợ TK 3382 / Có TK 112
C. Nợ TK 334 / CÓ TK 112
D. Nợ TK 3183 / Có TK 112
Câu 11: Tại DN, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nguyên liệu, vật liệu mua về chuyển thẳng đến bộ phận sản xuất (Không nhập kho), chưa thanh toán tiền, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 621, Nợ TK 133/Có TK 112
B. Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 331
C. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 331
D. Nợ TK 621 /Có TK 331
Câu 12: Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 632 /Có TK 911
B. Nợ TK 911/Có TK 632
C. Nợ TK 911/Có TK 635
D. Nợ TK 635 /Có TK 911
Câu 13: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế (giá gốc) của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài?
A. Các khoản thuế không được hoàn lại
B. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa
C. Chi phí ký kết hợp đồng
D. Giá mua của hàng hoá
Câu 14: Để phản ánh chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho, đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 152, Nợ TK. 1331/Có TK 111
B. Nợ TK 811, Nợ TK 1331/Có TK 111
C. Nợ TK 632. Nợ TK 1331/ Có TK 111
D. Nợ TK 1562, Nợ TK 1331/Có TK 111
Câu 15: Khi khấu trừ vào lương của nhân viên tiền tạm ứng thừa, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 334 /Có TK 141
B. Nợ TK 141/Có TK 111
C. Nợ TK 334 /Có TK 111
D. Nợ TK 111/Có TK 141
Câu 16: Trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, định kỳ khi người mua thanh toán tiền hàng mua trả góp bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 156 / Có TK 111
B. Nợ TK 111 / Có TK 131
C. Nợ TK 111 / Có TK 331
D. Nợ TK 111 / Có TK 331
Câu 17: Trên Bảng CĐKT của doanh nghiệp, khoản dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh được phản ánh trên chỉ tiêu nào?
B. Chỉ tiêu đầu tư tài chính ngắn hạn
C. Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
Câu 18: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A. Khả năng thanh toán
B. Tình hình tài sản và nguồn vốn
C. Kết quả kinh doanh( lãi, lỗ)
D. Dòng tiền luân chuyển
Câu 19: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 154/ Có TK 621
B. Nợ TK 154/ Có TK 152
C. Nợ TK 621/ Có TK 154
D. Nợ TK 152/ Có TK 154
Câu 20: Để phản ánh giá trị của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài đang đi trên đường, kế toàn định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 151/ Có TK 331
B. Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
C. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331
D. Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 21: Khi trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 632/ Có TK 2293
B. Nợ TK 632/Có TK 2291
C. Nợ TK 632/Có TK 2294
D. Nợ TK 642/Có TK 2294
Câu 22: Doanh nghiệp tỉnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng. Nếu chưa thu tiền, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng như thế nào?
A. Nợ TK 331 / Có TK 511
B. Nợ TK 131 / Có TK 511
C. Nợ TK 331, Nợ TK 133 / Có TK 511
D. Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 3331
Câu 23: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 622 / Có TK 154
B. Nợ TK 154 / Có TK 338
C. Nợ TK 154 / Có TK 622
D. Nợ TK 154 / Có TK 334
Câu 24: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 154 / Có TK 622
B. Nợ TK 154 / Có TK 621
C. Nợ TK 154 / Có TK 641
D. Nợ TK 154 / Có TK 627
Câu 25: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho?
A. Phương pháp giá đích danh
B. Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
C. Phương pháp nhập sau — xuất trước (LIFO)
D. Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
Câu 26: Trị giá nguyên liệu, vật liệu cuối kỳ, được phản ánh trên chỉ tiêu nào của bảng cân đối kế toán? (chọn bừa)
A. Chi tiêu các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
B. Chi tiêu hàng tồn kho
C. Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
D. Chỉ tiêu tài sản dài hạn
Câu 27: Khi nhận vốn góp bằng TSCĐ, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 211/Có TK 112
B. Nợ TK 211/ Có TK 411
C. Nợ TK 211/ Có TK 711
D. Nợ TK 211/ Có TK 111
Câu 28: Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào ?
A. Nợ TK 621/ Có TK 153
B. Nợ TK 627/ Có TK 152
C. B, Nợ TK 642/ Có TK 152
D. Nợ TK 621/ Có TK 152
Câu 29: Khi thanh lý TSCĐ để phản ánh số tiền mặt thì từ thanh lý, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 133
B. Nợ TK 131/Có TK 711. Có TK 3331
C. Nợ TK 111/ Có TK 711, Có TK 3331
D. Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 3331
Câu 30: Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần tính vào chi phí của DN), kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 627/Có TK 338
B. Nợ TK 627/Có TK 334
C. Nợ TK 622/Có TK 338
D. Nợ TK 622/Có TK 334
Câu 31: Doanh nghiệp nộp thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 3332/Có TK 112
B. Nợ TK 3333/Có TK 111
C. Nợ TK 3333/Có TK 112
D. Nợ TK 3334 /Có TK 112
Câu 32: Nhận được số hàng mua ngoài đang đi trên đường từ tháng trước, khi kiểm nhận nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152. Nợ TK 1381 /Có TK 151
B. Nợ TK 338 /Có TK 152
C. Nợ TK 138/Có TK 152
D. Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151
Câu 33: Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, kế toán phản ánh giá vốn hàng bán như thế nào?
A. Nợ TK 111 / Có TK 155
B. Nợ TK 632 / Có TK 155
C. Nợ TK 131 / Có TK 632
D. Nợ TK 632 / Có TK 156
Câu 34: Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu, trị giá phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 152 /Có TK 3381
B. Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151
C. Nợ TK 1381 / Có TK 152
D. Nợ TK 3381 /Có TK 152
Câu 35: Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập khác để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 711/Có TK 911
B. Nợ TK 515/Có TK 911
C. Nợ TK 911/Có TK 635
D. Nợ TK 911/Có TK 811
Câu 36: Doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, thời điểm nào sau đây được ghi nhận doanh thu bán hàng?
A. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
C. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được
D. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 37: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi số như thế nào?
A. Nợ TK 911 /Có TK 521
B. Nợ TK 515 /Có TK 911
C. Nợ TK 911/Có TK 511
D. Nợ TK 511 /Có TK 911
Câu 38: Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 335/Có TK 622
B. Nợ TK 622/Có TK 335
C. Nợ TK 627/Có TK 335
D. Nợ TK 621/Có TK 335
Câu 39: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 153 /Có TK 242
B. Nợ TK 242 /Có TK 153
C. Nợ TK 627 /Có TK 111
D. Nợ TK 627 /Có TK 153
Câu 40: Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đơn vị tính:1.000đ), thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào ?
A. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
B. Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332; 10.000/ Có TK 112: 110.000
C. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.000
D. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110.000