Trắc nghiệm Bộ môn Kế toán Ngân hàng (DNTU) - Có đáp án

Luyện thi Kế toán Ngân hàng theo chương trình DNTU với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: quản lý tài chính ngân hàng, phân tích báo cáo tài chính, các nghiệp vụ ngân hàng và công cụ tài chính – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì, củng cố kiến thức kế toán ngân hàng hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm kế toán ngân hàng DNTU đề thi kế toán ngân hàng ôn thi kế toán ngân hàng bài test kế toán ngân hàng có đáp án ngân hàng câu hỏi kế toán ngân hàng test kế toán ngân hàng online

Số câu hỏi: 98 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

60,296 lượt xem 4,637 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Loại báo cáo trong toàn bộ báo cáo tài chính phản ảnh tổng quát tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản đó của ngân hàng tại 1 thời điểm là:
A.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B.  
Bảng cân đối kế toán
C.  
Bảng cân đối tài khoản kế toán
D.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 2: 0.2 điểm
Khi ký quỹ bảo đảm thanh toán thư tín dụng kế toán NH tiến hành ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 4211 - Tiền gửi của người mở thư tín dụng Có TK 4272 - Ký quỹ đảm bảo thanh toán TTD
B.  
Nợ TK 4272 Có TK 4211 - Tiền gửi của người trả tiền
C.  
Nợ TK 4271 Có TK 4211 - Tiền gửi của người trả tiền
D.  
Nợ TK 4211 - Tiền gửi của người trả tiền Có TK 454
Câu 3: 0.2 điểm
Muốn được tham gia thanh toán bù trừ, các ngân hàng phải có điều kiện gì là cần thiết nhất?
A.  
Phải mở tài khoản ở cùng một ngân hàng Nhà nước chủ trì.
B.  
Phải tham gia thanh toán liên hàng.
C.  
Phải làm đơn đề nghị tới ngân hàng Nhà nước
D.  
Phải tôn trọng kỷ luật thanh toán và thực hiện đúng quy chế của ngân hàng Nhà nước
Câu 4: 0.2 điểm
Khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn khi đến hạn mà không nhận lãi, lãi nhập vốn, Kế toán định khoản vào các tài khoản (TK) sau:
A.  
Nợ TK 4913
B.  
Có TK 4232
C.  
Nợ TK 4911
D.  
Có TK 4231
E.  
Nợ TK 4912
Câu 5: 0.2 điểm
Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa là...
A.  
Chi phí khác
B.  
Chi phí tài chính
C.  
Chi phí kinh doanh
D.  
Chi phí xử lý tài sản đảm bảo nợ
Câu 6: 0.2 điểm
Nhóm nợ quá hạn dưới 90 ngày thuộc nhóm nợ nào?
A.  
Nhóm 1
B.  
Nhóm 2
C.  
Nhóm 3
D.  
Nhóm 4
Câu 7: 0.2 điểm
Khi ghi nhận chi phí phải tuân thủ theo nguyên tắc nào sau đây?
A.  
Cơ sở dồn tích
B.  
Giá gốc
C.  
Nhất quán
D.  
Hoạt động liên tục
Câu 8: 0.2 điểm
Khi khách hàng gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn, lãi trả đầu kỳ bằng tiền mặt, kế toán, kế toán hạch toán lãi vào các tài khoản (TK) sau:
A.  
Nợ TK 388 “Chi phí chờ phân bổ”
B.  
Có TK 1011 “Tiền mặt”
C.  
Nợ TK 488 “Doanh thu chờ phân bổ”
D.  
Có TK 1011 “Tiền mặt”
E.  
Nợ TK 801 “Trả lãi tiền gửi”
Câu 9: 0.2 điểm
Vốn quản lý và huy động bao gồm:
A.  
Vốn thu được từ việc phát hành kỳ phiếu trái phiếu ngân hàng
B.  
Vốn điều lệ
C.  
Vốn thu được từ việc phát hành kỳ phiếu trái phiếu ngân hàng
D.  
Vốn ủy thác
Câu 10: 0.2 điểm
Ghi nợ tài khoản (TK) 821 khi:
A.  
Chi nộp thuế
B.  
Chi về hoạt động tín dụng liên quan ngoại hối
C.  
Chi về hoạt động dịch vụ liên quan ngoại hối
D.  
Chi về hoạt động ngoại hối
Câu 11: 0.2 điểm
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của ngân hàng do.....nộp
A.  
Chi nhánh
B.  
Hội sở
C.  
Phát sinh nơi nào nơi đó nộp
D.  
Tất cả đều sai
Câu 12: 0.2 điểm
Phân loại chứng từ căn cứ vào nội dung nghiệp vụ kinh tế
A.  
Chứng từ tiền mặt, chứng từ chuyển khoản và các chứng từ phản ánh nghiệp vụ liên quan đến tài sản ngoại bảng.
B.  
Chứng từ ban đầu (chứng từ gốc) và chứng từ ghi sổ (chứng từ tổng hợp)
C.  
Chứng từ tiền mặt, chứng từ chuyển khoản và chứng từ ban đầu (chứng từ gốc)
D.  
Chứng từ tiền mặt và chứng từ chuyển khoản
Câu 13: 0.2 điểm
Các khoản mục nào dưới đây được tính vào vốn tự có của một doanh nghiệp để xác định giới hạn cho vay đối với doanh nghiệp này (doanh nghiệp là khách hàng của tổ chức tín dụng).
A.  
Vốn điều lệ
B.  
Nợ phải trả
C.  
Vay ngắn hạn
D.  
Vay dài hạn
Câu 14: 0.2 điểm
Ghi nợ tài khoản (TK) 811 khi:
A.  
Chi về hoạt động ngoại hối
B.  
Chi về hoạt dộng tín dụng
C.  
Chi về hoạt động dịch vụ
D.  
Chi nộp thuế
Câu 15: 0.2 điểm
Ngân hàng thu khoản lệ phí hoa hồng chiết khấu giấy tờ có giá là 1.000.000 đồng (đ) vậy thuế giá trị gia tăng (VAT) là:
A.  
100.000 đ (VAT 10%)
B.  
50.000 đ (VAT 5%)
C.  
0 đ (VAT 0%)
D.  
Không chịu thuế
Câu 16: 0.2 điểm
Nhóm Nợ đủ tiêu chuẩn thuộc nhóm nợ nào?
A.  
Nhóm 4
B.  
Nhóm 2
C.  
Nhóm 3
D.  
Nhóm 1
Câu 17: 0.2 điểm
Tài khoản 519 thanh toán giữa các đơn vị ngân hàng dùng cho
A.  
Các chi nhánh của 1 hệ thống ngân hàng
B.  
Các chi nhánh trên cúng địa phương có tham gia thanh toán bù trừ
C.  
Các chi nhánh trên cúng địa phương không tham gia thanh toán bù trừ
D.  
Các chi nhánh không tham gia thanh toán bù trừ
Câu 18: 0.2 điểm
Ông A có 1 khoản tiền mặt là để gửi tiền gửi tiết kiệm 50.000.000 đồng (đ), số này và số trước đây 20.000.000đ, Ông A gửi tiết kiệm không kỳ hạn, tất cả chuyển vào gửi tiết kiệm định kỳ 3 tháng. Kế toán định khoản vào các tài khoản (TK) sau:
A.  
Nợ TK 1011: 50.000.000 đ
B.  
Nợ TK 4231: 20.000.000 đ
C.  
Có TK 4232: 70.000.000 đ
D.  
Nợ TK 1011: 70.000.000 đ
E.  
Có TK 4232: 70.000.000 đ
Câu 19: 0.2 điểm
Ủy nhiệm chi là phương tiện thanh toán do… lập:
A.  
Người chi trả
B.  
Người thụ hưởng
C.  
Ngân hàng người thụ hưởng lập
D.  
Ngân hàng người chi trả lập
Câu 20: 0.2 điểm
Hãy phân biệt thể thức thanh toán và phương thức thanh toán
A.  
Phương thức thanh toán là phương pháp, cách thức thanh toán do các doanh nghiệp hoặc cá nhân thoả thuận với nhau; thể thức thanh toán là những hình thức cụ thể, được thể chế hoá bằng các văn bản pháp qui
B.  
Phương thức thanh toán là thanh toán tiền mặt, thể thức thanh toán là thanh toán chuyển khoản
C.  
Phương thức thanh toán tồn tại ngoài ngân hàng, thể thức thanh toán là thanh toán qua ngân hàng. Mỗi thể thức đều có các kỹ thuật nghiệp vụ riêng để thực hiện.
D.  
Phương thức thanh toán không được ngân hàng phục vụ, thể thức thanh toán được ngân hàng phục vụ
Câu 21: 0.2 điểm
Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng nhất để quyết định cho vay?
A.  
Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay
B.  
Tình hình tài chính lành mạnh
C.  
Doanh nghiệp đầu tư sản xuất mặt hàng mới
D.  
Doanh nghiệp có quỹ dự phòng tài chính
Câu 22: 0.2 điểm
Thanh toán bù trừ có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây là sai:
A.  
Các ngân hàng thành viên không đảm bảo được khả năng thanh toán
B.  
Có một ngân hàng đóng vai trò trung tâm thanh toán gọi là ngân hàng chủ trì
C.  
Các chi nhánh của ngân hàng thành viên phải mở tài khoản tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng chủ trì
D.  
Các ngân hàng thành viên phải đảm bảo khả năng thanh toán
Câu 23: 0.2 điểm
Kế toán ngân hàng là một công cụ để tính toán, ghi chép bằng ..... phản ánh, và giám đốc toàn bộ các hoạt động nghiệp vụ thuộc ngành ngân hàng.
A.  
Giá trị hiện vật
B.  
Tiền tệ
C.  
Con số
D.  
Giá trị thực tế
Câu 24: 0.2 điểm
Công ty K mang tiền mặt nộp vào tài khoản (TK) tiền gửi thanh toán không kỳ hạn là 500.000.000 đồng (đ). Kế toán ngân hàng ghi nhận:
A.  
Nợ TK 1011: 500.000.000 đ
B.  
Có TK 4211: 500.000.000 đ
C.  
Nợ TK 1011: 500.000.000 đ
D.  
Có TK 4231: 500.000.000 đ
Câu 25: 0.2 điểm
Hoạt động cấp tín dụng và cho vay giống nhau ở những điểm nào ?
A.  
Cả hai đều là quan hệ tín dụng.
B.  
Cả hai đều là quan hệ cho vay.
C.  
Cả hai đều đòi tài sản thế chấp.
D.  
Cả hai đều do ngân hàng thương mại thực hiện.
Câu 26: 0.2 điểm
Khi hạch toán phần lãi dự trả cho khoản tiền gửi của KH tại Ngân hàng, kế toán định khoản vào các tài khoản (TK) sau:
A.  
Nợ TK 801 "Chi phí trả lãi tiền gửi"
B.  
Có TK 491 "Lãi phải trả cho tiền gửi”
C.  
Nợ TK 801 "Chi phí trả lãi tiền gửi”
D.  
Có TK 394 "Lãi thu từ hoạt động tín dụng”
E.  
Nợ TK 702 "Thu lãi cho vay”
Câu 27: 0.2 điểm
Khi khách hàng nộp tiền mặt vào tài khoản (TK), giao dịch viên hạch toán
A.  
Nợ TK 1011
B.  
Có TK 4211
C.  
Nợ TK 4211
D.  
Có TK 1011
E.  
Nợ TK 1113
Câu 28: 0.2 điểm
Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào tốt nhất đối với ngân hàng?
A.  
Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành
B.  
Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch
C.  
Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố
D.  
Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng
Câu 29: 0.2 điểm
Ví dụ nào sau đây thể hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán?
A.  
Ghi nhận một khoản lỗ khi giá thị trường của chứng khoán kinh doanh giảm.
B.  
Sử dụng dự phòng cụ thể để xử lý một khoản nợ vay của khách hàng.
C.  
Ngân hàng không cho khách hàng A vay vốn vì khách hàng này không có tài sản đảm bảo.
D.  
Ngân hàng quyết định không mua cổ phiếu của công ty B vì công ty này đang có dấu hiệu thua lỗ
Câu 30: 0.2 điểm
Ngân hàng ghi nợ tài khoản (TK) 801 khi:
A.  
Chi về hoạt động dịch vụ
B.  
Chi về hoạt động tín dụng
C.  
Chi về hoạt dộng ngoại hối.
D.  
Chi nộp thuế. Các loại thuế.
Câu 31: 0.2 điểm
Đối với tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng, ngân hàng trả lãi theo
A.  
Hàng tháng, lãi nhập vốn
B.  
Hàng tháng, khách hàng đến nhận lãi
C.  
Hàng quý, lãi nhập vốn
D.  
Hàng năm, lãi nhập vốn
Câu 32: 0.2 điểm
Công ty N rút tiền từ tài khoản (TK) tiền gửi thanh toán không kỳ hạn về nhập quỹ tiền mặt là 300.000.000 đồng (đ). Kế toán ngân hàng ghi nhận:
A.  
Nợ TK 4211: 300.000.000 đ
B.  
Có TK 1011: 300.000.000 đ
C.  
Nợ TK 4231: 300.000.000 đ
D.  
Nợ TK 4232: 300.000.000 đ
Câu 33: 0.2 điểm
Kênh huy động vốn thường xuyên của ngân hàng là:
A.  
Tiền gửi thanh toán
B.  
Phát hành trái phiếu
C.  
Phát hành cổ phiếu
D.  
Phát hành chứng chỉ tiền gửi
Câu 34: 0.2 điểm
Hoạt động cấp tín dụng và cho vay khác nhau ở những điểm nào?
A.  
Cho vay chỉ là một trong những hình thức cấp tín dụng.
B.  
Cho vay phải có tài sản thế chấp trong khi cấp tín dụng không cần có tài sản thế chấp.
C.  
Cho vay có thu hồi nợ và lãi, trong khi cấp tín dụng không có thu hồi nợ và lãi.
D.  
Cho vay là hoạt động cùa ngân hàng trong khi cấp tín dụng là hoạt động của các tổ chức tín dụng.
Câu 35: 0.2 điểm
Quỹ dự trữ là loại quỹ được trích lập từ ..................của ngân hàng nhằm mục đích dự trữ bổ sung vốn điều lệ của ngân hàng.
A.  
Doanh thu
B.  
Lợi nhuận thuần
C.  
Lợi nhuận trước thuế
D.  
Lợi nhuận ròng
Câu 36: 0.2 điểm
Khách hàng A có một khoản nợ dưới 180 ngày, nay có giấy xác nhận của địa phương là khách hàng này đã biến mất khỏi địa phương, kế toán chuyển khoản nợ này sang nợ nhóm nào?
A.  
Nhóm 3
B.  
Nhóm 2
C.  
Nhóm 5
D.  
Nhóm 4
Câu 37: 0.2 điểm
Luật tổ chức tín dụng có những quy định nào về an toàn đối với hoạt động của ngân hàng thương mại?
A.  
Ngân hàng thương mại phải lập quỷ dự trử bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy định
B.  
Ngân hàng thương mại phải lập quỷ dự trử bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy định .
C.  
Ngân hàng thương mại phải lập quỷ dự trử bắt buộc theo quy định
D.  
Ngân hàng thương mại phải lập quỷ dự trử bắt buộc, quỷ dự phòng rủi ro theo quy định
Câu 38: 0.2 điểm
Nghiệp vụ tín dụng cho vay dài hạn là nghiệp vụ cho vay với thời gian:
A.  
Cho vay trên 60 tháng
B.  
Cho vay trên 36 tháng
C.  
Cho vay trên 12 tháng
D.  
Cho vay từ 12 tháng đến 36 tháng
Câu 39: 0.2 điểm
Ngân hàng phát hành 1.000 kỳ phiếu, chi phí phát hành 1 kỳ phiếu là 1.000 đồng (đ), đã chi bằng tiền mặt. Chi phí phát hành nhỏ, kế toán hạch toán nghiệp vụ này vào các tài khoản (TK) với bút toán:
A.  
Nợ TK 809: 1.000.000đ
B.  
Có TK 1021: 1.000.000đ
C.  
Nợ TK 803: 1.000.000đ
D.  
Có TK 1011: 1.000.000đ
Câu 40: 0.2 điểm
Khi khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn bằng tiền mặt VND, kế toán định khoản vào các tài khoản (TK) sau:
A.  
Nợ TK 4231
B.  
Có TK 1011
C.  
Nợ TK 4233
D.  
Nợ TK 4232
Câu 41: 0.2 điểm
Theo mục đích sử dụng và nội dung nghiệp vụ kinh tế, chứng từ được chia thành ..........loại chứng từ
A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 42: 0.2 điểm
Ngân hàng phát hành 10.000 kỳ phiếu, chi phí phát hành 1 kỳ phiếu là 1.000 đồng (đ), đã chi bằng tiền mặt. Chi phí phát hành nhỏ, kế toán hạch toán vào các tài khoản (TK) sau:
A.  
Nợ TK 809: 10.000.000 đ
B.  
Có TK 1011: 10.000.000đ
C.  
Nợ TK 1011: 10.000.000 đ
D.  
Có TK 803: 10.000.000 đ
Câu 43: 0.2 điểm
Trong chuyển tiền điện tử, trung tâm thanh toán đối chiếu với các ngân hàng B bằng loại sổ đối chiếu nào?
A.  
Thông qua việc hạch toán tại trung tâm khi nhận được lệnh đến và truyền lệnh đi để đối chiếu tự động theo chương trình máy tính.
B.  
Đối chiếu với các ngân hàng B qua mạng vi tính theo sổ đối chiếu liên hàng khi trung tâm thanh toán truyền lệnh đi ngân hàng B
C.  
Đối chiếu với các ngân hàng B sau khi đối chiếu với các ngân hàng A theo giấy báo chuyển tiền cảu ngân hàng A chuyển tới trung tâm thanh toán.
D.  
Đối chiếu số liệu ngân hàng A và ngân hàng B theo mẫu số tài khoản kế toán chuyển tiền.
Câu 44: 0.2 điểm
Nguyên tắc nào của kế toán ngân hàng nhằm đáp ứng cho công tác kiểm tra, phù hợp dữ liệu lưu trữ:
A.  
Ghi có trước, nợ sau. Người nợ trả tiền rồi; người mua mới có tiền hoạt động
B.  
Chính xác cao, kiểm soát được hoạt động của Doanh nghiệp
C.  
Kịp thời, cập nhật. Tạo điều kiện cho người hưởng có vốn hoạt động
D.  
Không ghi nhiều nợ, nhiều có. Chỉ ghi 1 nợ, nhiều có hoặc 1 có, nhiều nợ
Câu 45: 0.2 điểm
Ủy nhiệm thu là phương tiện thanh toán do… lập:
A.  
Người thụ hưởng
B.  
Người chi trả
C.  
Ngân hàng người thụ hưởng lập
D.  
Ngân hàng người chi trả lập
Câu 46: 0.2 điểm

Giả sử Ngân hàng thương mại cổ phần ABC khai trương hoạt động vào ngày 1/12/Y. Trong tháng 12 hoạt động của Ngân hàng thương mại cổ phần ABC thể hiện qua các nghiệp vụ sau: Cho vay các khách hàng bằng tiền mặt là 400 (Đơn vị tính: Tỷ VNĐ). Ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

A.  
Tiền mặt giảm 400 tỷ VNĐ và cho vay các khách hàng tăng 400 tỷ VNĐ
B.  
Tiền mặt tăng 400 tỷ VNĐ và tài sản tăng 400 tỷ VNĐ
C.  
Tiền mặt giảm 400 tỷ VNĐ và cho vay các khách hàng giảm 400 tỷ VNĐ
D.  
Tiền mặt tăng 400 tỷ VNĐ và cho vay các khách hàng tăng 400 tỷ VNĐ
Câu 47: 0.2 điểm
Đến hạn trả lãi tiền vay mà khách hàng không trả, ghi nhận khoản lãi vay quá hạn chưa thu được kế toán theo dõi trên tài khoản (TK) ngoại bảng:
A.  
TK 97
B.  
TK 95
C.  
TK 96
D.  
TK 94
Câu 48: 0.2 điểm
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại ngân hàng XYZ (Đơn vị tính triệu đồng) có định khoản như sau:
A.  
Nợ tài khoản tiền mặt đang vận chuyển (Tài khoản 1019): 1.000 triệu đồng
B.  
Có tài khoản tiền mặt tại đơn vị Tài khoản (1011): 1.000 triệu đồng
C.  
Có nghĩa là:
D.  
Ngân hàng xuất tiền mặt để gửi vào tài khoản tiền gửi tại ngân hàng nhà nước số tiền là 1.000 triệu đồng ngân hàng đang chuyển tiền đến ngân hàng nhà nước.
E.  
Ngân hàng xuất tiền mặt để gửi vào tài khoản tiền gửi tại ngân hàng nhà nước số tiền là 1.000 triệu đồng và ngân hàng nhà nước đã kiểm đếm đầy đủ.
Câu 49: 0.2 điểm
Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian ân hạn. Thời gian ân hạn đó là:
A.  
Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
B.  
Thời gian có thể rút vốn vay
C.  
Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
D.  
Thời gian thỏa thuận với khách hàng trong hợp đồng tín dụng
Câu 50: 0.2 điểm
Hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng có mấy loại?
A.  
Có 7 loại
B.  
Có 8 loại
C.  
Có 9 loại
D.  
Có 6 loại