Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Java Di Động Có Đáp Án Bộ câu hỏi ôn tập môn Java Di Động cung cấp các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành về lập trình Java cho ứng dụng di động. Bộ đề miễn phí này giúp sinh viên củng cố kiến thức về phát triển ứng dụng di động, các công cụ lập trình và kỹ thuật trong Java, từ đó chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng lập trình di động.
Từ khoá: Java Di Động ôn tập Java câu hỏi Java Di Động bài thi Java Di Động kiểm tra Java Di Động miễn phí có đáp án học Java Di Động lập trình di động ứng dụng di động kỹ thuật lập trình Java kỳ thi Java Di Động bài tập Java Di Động phát triển ứng dụng di động
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Hệ điều hành Android phát triển dựa trên nền tảng nào?
Câu 2: Tệp R được tao ra thế nào?
Câu 3: Mục nào lưu ứng dụng sau khi biên dịch?
Câu 4: MIME là tiêu chuẩn loại nào?
Câu 5: Có thể kiểm soát thông báo (notifications) trong Android thông qua?
Câu 6: Package nào chứa các lớp và giao diện liên quan đến kết nối, truy cập dữ liệu, quản lý giao thức mạng?
Câu 7: Trình điều khiển nào sau đây mà Android không sử dụng mã nguồn mở?
Câu 8: Sử dụng gì để chèn dữ liệu vào Content provider? [cr]1) insert() [cr]2) bulkInsert() [cr]3) getContentProvider() [cr]4)update()
Câu 9: Địa chỉ thư mục lưu file vào bộ nhớ thiết bị là?
C. data/data/{package_name}/files/file_name
Câu 10: Sử dụng Content provider có thể thực hiện được các thao tác nào? [cr]1) create [cr] 2) read [cr]3) update [cr] 4) delete
Câu 11: Android có hỗ trợ cổng Bluetooth không?
Câu 12: Package nào để làm việc với Ngày / Giờ trong Android?
Câu 13: Sử dụng gì để tạo giao diện người dùng trong Android?
Câu 14: Các thành phần cơ bản nào được sử dụng để xây dựng ứng dụng Android?
A. Activities, Services, Broadcast và Intent, Recievers, Content providers
B. Views, Services, SQLite, Media
C. Surface Manager, Activities, Content, Providers, Views
Câu 15: Để mở máy ảo Android Emulator ta chọn mục nào?
Câu 16: Ứng dụng nhận được TabSpec từ máy chủ thông qua
Câu 17: Mục nào lưu mã Java cho ứng dụng?
Câu 18: Loại thông báo (notification) nào có sẵn trong Android? [cr]1) Toast notification [cr]2)Status bar notification [cr]3)Dialog notification[cr] 4)Alert notification
Câu 19: Ứng dụng Android sử dụng mã nguồn nào để chuyển đổi thành tệp thực thi Delvik?
Câu 20: Service nào được cung cấp bởi HĐH Android?"
B. Thông số cảm biến
Câu 21: Tập đoàn nào đã mua lại Android?
Câu 22: Tệp nào cho biết các thành phần của ứng dụng?
Câu 23: Màn hình giao diện người dùng có thể điểu khiển các chức năng thiết bị là?
Câu 24: Cần sử dụng package (gói) nào để viết các Test case trong Android?
Câu 25: assets/ holds là thành phần nào?
Câu 26: Cơ chế tương tác với các hoạt động hoặc các thành phần Android khác là?
Câu 27: Có thể chạy trực tiếp mã nguồn Java trên Android không?
Câu 28: Label đơn giản nhất được gọi trong Android là?
Câu 29: Thuộc tính nào cho phép tăng thêm khoảng trắng giữa các Widget
Câu 30: Cần phải có Android SDK để phát triển dứng dụng Android?
Câu 31: Trong lập trình Android thì bản địa hoá - localization là gì?
A. đại diện cho các sản phẩm bằng các ngôn ngữ khác nhau
B. đại diện cho các sản phẩm ở các khu vực khác nhau
C. đại diện cho những người với các ngôn ngữ khác nhau
D. đại diện cho các sản phẩm bằng ngôn ngữ và thuộc tính khác nhau
Câu 32: Trình biên dịch Dex biên dịch và chuyển mã nguồn sang byte code là?
Câu 33: Để nhập nội dung cho thiết bị, Android sử dụng cả 2 kiểu nào?
Câu 34: Android là gì?
A. Hệ điều hành máy tính
B. Ngôn ngữ lập trình
C. Hệ điều hành thiết bị di động
Câu 36: Widget nào giúp nhúng hình ảnh vào Activity?
Câu 37: Tài nguyên nào có sẵn để có thể dùng trực tiếp?
Câu 38: AVD là viết tắt gì?
A. Android Virtual Device
B. Application virtual device
Câu 39: Các chủ đề tiêu chuẩn cung cấp sẵn trong Android được lưu ở đâu?
Câu 40: IPC là viết tắt của?
A. Inter process communication
B. Intra process communication