Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Java Di Động Có Đáp Án

Bộ câu hỏi ôn tập môn Java Di Động cung cấp các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành về lập trình Java cho ứng dụng di động. Bộ đề miễn phí này giúp sinh viên củng cố kiến thức về phát triển ứng dụng di động, các công cụ lập trình và kỹ thuật trong Java, từ đó chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng lập trình di động.

Từ khoá: Java Di Động ôn tập Java câu hỏi Java Di Động bài thi Java Di Động kiểm tra Java Di Động miễn phí có đáp án học Java Di Động lập trình di động ứng dụng di động kỹ thuật lập trình Java kỳ thi Java Di Động bài tập Java Di Động phát triển ứng dụng di động

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

53,935 lượt xem 4,140 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Hệ điều hành Android phát triển dựa trên nền tảng nào?
A.  
Linux kernel
B.  
Unix kernel
C.  
Windows
D.  
Mac
Câu 2: 0.25 điểm
Tệp R được tao ra thế nào?
A.  
Tự động
B.  
Thủ công
C.  
Mô phỏng
D.  
Có sẵn
Câu 3: 0.25 điểm
Mục nào lưu ứng dụng sau khi biên dịch?
A.  
res/
B.  
assets/
C.  
src/
D.  
bin/
Câu 4: 0.25 điểm
MIME là tiêu chuẩn loại nào?
A.  
html
B.  
text
C.  
Text/HTML
D.  
Doc
Câu 5: 0.25 điểm
Có thể kiểm soát thông báo (notifications) trong Android thông qua?
A.  
Notification
B.  
NotificationManager
C.  
note
D.  
Manager
Câu 6: 0.25 điểm
Package nào chứa các lớp và giao diện liên quan đến kết nối, truy cập dữ liệu, quản lý giao thức mạng?
A.  
java.net
B.  
android.net
C.  
android.nfc
D.  
android.mtp
Câu 7: 0.25 điểm
Trình điều khiển nào sau đây mà Android không sử dụng mã nguồn mở?
A.  
device driver
B.  
video driver
C.  
wifi driver
D.  
bluetooth driver
Câu 8: 0.25 điểm
Sử dụng gì để chèn dữ liệu vào Content provider? [cr]1) insert() [cr]2) bulkInsert() [cr]3) getContentProvider() [cr]4)update()
A.  
1 and 2
B.  
3 and 4
C.  
Tất cả
D.  
Không có
Câu 9: 0.25 điểm
Địa chỉ thư mục lưu file vào bộ nhớ thiết bị là?
A.  
data/data///
B.  
data//files/.xml
C.  
data/data/{package_name}/files/file_name
D.  
SDcard
Câu 10: 0.25 điểm
Sử dụng Content provider có thể thực hiện được các thao tác nào? [cr]1) create [cr] 2) read [cr]3) update [cr] 4) delete
A.  
1,2,3
B.  
2,3,4
C.  
Tất cả
D.  
Không
Câu 11: 0.25 điểm
Android có hỗ trợ cổng Bluetooth không?
A.  
Có
B.  
Không
Câu 12: 0.25 điểm
Package nào để làm việc với Ngày / Giờ trong Android?
A.  
DateView
B.  
DateTest
C.  
DateUtil
D.  
DateText
Câu 13: 0.25 điểm
Sử dụng gì để tạo giao diện người dùng trong Android?
A.  
java and XML
B.  
java and SQL
C.  
java and SQLite
D.  
Java and Pl/sql
Câu 14: 0.25 điểm
Các thành phần cơ bản nào được sử dụng để xây dựng ứng dụng Android?
A.  
Activities, Services, Broadcast và Intent, Recievers, Content providers
B.  
Views, Services, SQLite, Media
C.  
Surface Manager, Activities, Content, Providers, Views
D.  
Tất cả
Câu 15: 0.25 điểm
Để mở máy ảo Android Emulator ta chọn mục nào?
A.  
SDK Manager
B.  
AVD Manager
C.  
JDK Manager
D.  
ADV Manager
Câu 16: 0.25 điểm
Ứng dụng nhận được TabSpec từ máy chủ thông qua
A.  
newTabSpec()
B.  
setContent()
C.  
setIndicator()
D.  
setup()
Câu 17: 0.25 điểm
Mục nào lưu mã Java cho ứng dụng?
A.  
res/
B.  
assets/
C.  
src/
D.  
bin/
Câu 18: 0.25 điểm
Loại thông báo (notification) nào có sẵn trong Android? [cr]1) Toast notification [cr]2)Status bar notification [cr]3)Dialog notification[cr] 4)Alert notification
A.  
1,2,3
B.  
2,3,4
C.  
1,3,4
D.  
Không loại nào
Câu 19: 0.25 điểm
Ứng dụng Android sử dụng mã nguồn nào để chuyển đổi thành tệp thực thi Delvik?
A.  
SDK
B.  
JDK
C.  
Mã nguồn Java
D.  
Mã nguồn .NET
Câu 20: 0.25 điểm
Service nào được cung cấp bởi HĐH Android?"
A.  
Định vị
B.  
Thông số cảm biến
C.  
Wifi
D.  
Tất cả
Câu 21: 0.25 điểm
Tập đoàn nào đã mua lại Android?
A.  
microsoft
B.  
apple
C.  
google
D.  
none of these"
Câu 22: 0.25 điểm
Tệp nào cho biết các thành phần của ứng dụng?
A.  
Strings XML
B.  
R file
C.  
Manifest
D.  
Layout file
Câu 23: 0.25 điểm
Màn hình giao diện người dùng có thể điểu khiển các chức năng thiết bị là?
A.  
service
B.  
GUI
C.  
activity
D.  
application
Câu 24: 0.25 điểm
Cần sử dụng package (gói) nào để viết các Test case trong Android?
A.  
view
B.  
test
C.  
util
D.  
text
Câu 25: 0.25 điểm
assets/ holds là thành phần nào?
A.  
resources
B.  
Java source code
C.  
application
D.  
static files"
Câu 26: 0.25 điểm
Cơ chế tương tác với các hoạt động hoặc các thành phần Android khác là?
A.  
IPB
B.  
IPC
C.  
PCB
D.  
PCI
Câu 27: 0.25 điểm
Có thể chạy trực tiếp mã nguồn Java trên Android không?
A.  
Có
B.  
Không
Câu 28: 0.25 điểm
Label đơn giản nhất được gọi trong Android là?
A.  
TextView
B.  
grid view
C.  
lableview
D.  
Không có
Câu 29: 0.25 điểm
Thuộc tính nào cho phép tăng thêm khoảng trắng giữa các Widget
A.  
Android:padding
B.  
Android:digits
C.  
Android:capitalize
D.  
Android:autoText
Câu 30: 0.25 điểm
Cần phải có Android SDK để phát triển dứng dụng Android?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 31: 0.25 điểm
Trong lập trình Android thì bản địa hoá - localization là gì?
A.  
đại diện cho các sản phẩm bằng các ngôn ngữ khác nhau
B.  
đại diện cho các sản phẩm ở các khu vực khác nhau
C.  
đại diện cho những người với các ngôn ngữ khác nhau
D.  
đại diện cho các sản phẩm bằng ngôn ngữ và thuộc tính khác nhau
Câu 32: 0.25 điểm
Trình biên dịch Dex biên dịch và chuyển mã nguồn sang byte code là?
A.  
Delvik byte code
B.  
Java byte code
C.  
Android byte code
D.  
Không có
Câu 33: 0.25 điểm
Để nhập nội dung cho thiết bị, Android sử dụng cả 2 kiểu nào?
A.  
Uri, MIME
B.  
MIME,HTTP
C.  
Uri,HTTP
D.  
uri,FTP
Câu 34: 0.25 điểm
Android là gì?
A.  
Hệ điều hành máy tính
B.  
Ngôn ngữ lập trình
C.  
Hệ điều hành thiết bị di động
D.  
Cơ sở dữ liệu
Câu 35: 0.25 điểm
BLOB là?
A.  
Bytes less object
B.  
Binary large objects
C.  
Binary low object
D.  
bit low object
Câu 36: 0.25 điểm
Widget nào giúp nhúng hình ảnh vào Activity?
A.  
ImageView
B.  
ImageButton
C.  
Tất cả
D.  
Không có
Câu 37: 0.25 điểm
Tài nguyên nào có sẵn để có thể dùng trực tiếp?
A.  
Style
B.  
Styleable
C.  
String
D.  
Raw
Câu 38: 0.25 điểm
AVD là viết tắt gì?
A.  
Android Virtual Device
B.  
Application virtual device
C.  
Android video device
D.  
Tất cả
Câu 39: 0.25 điểm
Các chủ đề tiêu chuẩn cung cấp sẵn trong Android được lưu ở đâu?
A.  
R.style
B.  
X.style
C.  
menifeest.XML
D.  
application
Câu 40: 0.25 điểm
IPC là viết tắt của?
A.  
Inter process communication
B.  
Intra process communication
C.  
Inter process control
D.  
Intra process control