Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Công Nghệ Java HUBT có đáp án Bộ câu hỏi ôn tập môn Công Nghệ Java dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học. Giúp sinh viên củng cố kiến thức về lập trình Java, bao gồm các khái niệm cơ bản, lập trình hướng đối tượng và ứng dụng thực tiễn, bộ tài liệu này là công cụ ôn luyện hiệu quả để chuẩn bị cho kỳ thi.
Từ khoá: câu hỏi ôn tập Java HUBT ôn tập công nghệ Java miễn phí Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội câu hỏi Java đại học tài liệu ôn thi Java lập trình Java cơ bản học công nghệ Java miễn phí Java cho sinh viên HUBT ôn thi Java
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Lớp DatagramSocket là lớp dùng để chuyển đi một gói dữ liệu theo giao thức UDP (2)
B. Lớp DatagramSocket là lớp dùng để chuyển đi một gói dữ liệu theo giao thức TCP (1)
C. Cả (1) và (2) đều đúng
D. Cả (1) và (2) đều sai
Câu 2: Đồ họa trong Java, thành phần nào dùng để xử lý sự kiện?
Câu 3: Khi nào dùng ArrayList, khi nào dùng LinkedList?
A. Nếu thường xuyên phải truy nhập trực tiếp dữ liệu trong list sử dụng ArrayList
B. Nếu ít thường xuyên phải truy nhập trực tiếp dữ liệu trong list sử dụng ArrayList
C. Nếu không phải truy nhập trực tiếp dữ liệu trong list sử dụng ArrayList
Câu 4: Có Rem câu lệnh sau : Image img = kit.getImage(hand.jpg) ;. Hỏi bức ảnh hand.jpg được lưu ở đâu?
A. Được đặt trong thư mục dự án đang viết code.
B. Được lưu ngoài desktop.
C. Được lưu tại bất kỳ dự án nào về java.
D. Cú pháp viết Rem câu lệnh sai.
Câu 5: Set, là một tập hợp mà …….. những phần từ trùng nhau.
Câu 6: Phương thức read (byte []) dùng để ?
A. Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.
B. Trả về số byte đọc được hay ‘-1’ nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra.
C. Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra.
D. Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng
Câu 7: Phương thức hasNextLine() trong lớp Scanner có tác dụng?
A. Lớp Scanner không có phương thức này
B. Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự trong input không, không kể dấu cách
C. Kiểm tra xem có 1 số nguyên trong input không
D. Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự nằm trong input không, kể cả dấu cách
Câu 8: Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: try { UIManager.setLookAnd…(UIManager.getSystemLookAndFeelClassName()); } catch (Exception e) {e.printStackTrace();}
D. Không có đáp án đúng
Câu 9: Cho đoạn mã sau : & vbcrlf & 1 : class SuperDuper & vbcrlf & 2 : { & vbcrlf & 3 : void aMethod(){} & vbcrlf & 4 : } & vbcrlf & 5 : class sub extends SuperDuper & vbcrlf & 6 : { & vbcrlf & 7 : void aMethod(){} & vbcrlf & 8 : } & vbcrlf & Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 10: Tuy nhiên Set không có hàm ..... để lấy ra 1 phần tử trực tiếp
Câu 11: Để đăng ký sử dụng thư viện hsqldb chúng ta dùng câu lệnh nào?
A. Class.forName(org.hsqldb.jdbcDriver)
Câu 12: Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo :
A. Tất cả các câu trên đều sai
B. Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void
C. Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo
D. Một lớp sẽ kết thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha
Câu 13: Các method chính HashSet
Câu 14: Câu lệnh DriverManager.getConnection(url, sa, ) có 3 tham số gồm password, user name và:
Câu 15: Điền thêm từ vào …để hoàn thành đoạn lệnh sau: try { UIManager.setLookAndFeel(UIManager.getSystemLookAndFeelClassName()); } … (Exception e) {e.printStackTrace();}
Câu 16: Muốn lưu trữ một biến số nguyên dương mà có giá trị lớn nhất là một triệu thì sử dụng kiểu dữ liệu nào là tiết kiệm bộ nhớ nhất ?
Câu 17: Phương thức mousePressed(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?
D. Không có đáp án đúng
Câu 18: Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: addMouse…Listener (new MouseMotionAdapter(){ public void mouseDragged(MouseEvent event) {p = event.getPoint(); repaint();}});
Câu 19: Phương thức mouseMoved(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?
D. Không có đáp án đúng
Câu 20: Lớp nào sau đây không phải là lớp bao?
Câu 21: Đối tượng ResultSet không có phương thức nào sau đây?
Câu 22: Lớp PriorityQueue ? .
B. Các phần tử được sắp xếp theo thứ tự tự nhiên hoặc dựa vào một comparator
C. Không chấp nhận phần tử có giá trị null
Câu 23: Đoạn mã lệnh dưới đây sai dòng nào ? FileInputStream is = new FileInputStream(abc.txt); int ibyts = os.available( ); System.out.println(Input Stream has + ibyts + available bytes); byte ibuf[ ] = new byte[ibyts]; int byrd = is.read(ibuf, 0, ibyts); System.out.println(Number of Bytes read are: + byrd); System.out.println(They are: + new String(ibuf)); is.close(); File fl = new File(abc.txt); fl.delete(); } }
Câu 24: Các methods chính là
B. add(Object o) , remove(Object o)
C. get(int index) , size()
D. isEmpty() , contains(Object o) , clear()
Câu 25: Lệnh repaint(); dùng để làm gì?
A. Gọi đến hàm public void paint(Graphics g) {} để xử lý
B. Gọi đến hàm repaint. Hàm này buộc phải xây dựng chương trình chạy
C. Không có lệnh này trong Java
D. Không có đáp án đúng
Câu 26: Các phần tử của TreeMap được sắp xếp theo thứ tự ....... tự nhiên (natural order) của các key
Câu 27: Cho biết kết quả của đoạn mã sau: & vbcrlf & 1 : int x = 3; & vbcrlf & 2 : int y = 10; & vbcrlf & 3 : System.out.println(y%x);
Câu 28: Lớp FileInputStream :
A. Cung cấp khả năng truy cập các mô tả tập tin mà hệ điều hành sử dụng khi tập tin và thư mục đang được truy cập.
B. Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .
C. Lớp này cho phép xuất ra một tập tin theo dòng.
D. Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng.
Câu 29: Map ?
A. Map là kiểu dữ liệu dạng từ điển, mỗi phần tử bao gồm key và value
B. Map là kiểu dữ liệu dạng từ điển, các phần tử bao gồm key và value
C. Map là kiểu dữ liệu dạng từ điển, một phần tử bao gồm key và value
D. Map là kiểu dữ liệu dạng từ điển, hai phần tử bao gồm key và value
Câu 30: Lớp System.err là?
A. Hiển thị kết quả trên màn hình
B. Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình
C. Đọc các ký tự dữ liệu
Câu 31: Các methods chính HashMap ?
B. puts(Object key, Object value) , gets(Object key)
C. removes(Object key) , containsKeys(Object key)
Câu 32: Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp xóa dữ liệu trong bảng:
A. executeUpdate(delete from survey);
B. executeUpdate(delete table from survey);
C. executeUpdate(delete col from survey);
D. executeUpdate(delete from survey at line 5);
Câu 33: 2D API là gì ?
A. Chứa các lớp hiện thực nhiều kiểu vẽ, các hình phức tạp, fonts, color.2D API không phải là một phần của Swing.
B. Là bộ công cụ giúp người dùng kết nối với các thiết bị như bàn phím, bộ đọc chữ tự động… cho phép truy xuất trực tiếp tới các thành phần Swing.
C. Chứa các lớp hiện thực nhiều kiểu vẽ, các hình phức tạp, fonts, color. 2D API là một phần của Swing.
D. Không có đáp án đúng
Câu 34: Đối tượng java.sql.Connection được khởi tạo từ câu lệnh nào?
A. DriverManager.getConnection ()
Câu 35: Phương thức ‘getFD()’ được dùng để:
A. Đóng dòng khi nó được bộ gom rác Java nhặt.
B. Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .
C. Trả về đối tượng FileDescriptor chứa thông tin về sự kết nối thực sự tới file mà ‘FileInputStream’ đang sử dụng.
D. Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng.
Câu 36: Phương thức ‘finalize()‘ được dùng để:
A. Đóng dòng khi nó được bộ gom rác Java nhặt.
B. Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .
C. Trả về đối tượng FileDescriptor chứa thông tin về sự kết nối thực sự tới file mà ‘FileInputStream’ đang sử dụng.
D. Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng.
Câu 37: Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: addMouseMotionListener (new MouseMotion…(){ public void mouseDragged(MouseEvent event) {p = event.getPoint(); repaint();}});
D. Không có đáp án đúng
Câu 38: Khi chạy, chương trình sau cho kết quả nào? public class TinhToan { public static void main(String[] args) { a=1; b=2; c=3; s=a+b+c; System.out.println(S=+s); } }
D. Không có kết quả nào đơợc in ra
Câu 39: Collection, biểu thị cho ..........., những đối tuợng này đưọc gọi là phần tử của tập hợp
A. nhóm các đối tuợng
B. mảng các đối tuợng
C. vài các đối tuợng
D. rất nhiều các đối tuợng
Câu 40: Phương thức long readLong( ) là :
B. Đọc và trả về một giá trị ký tự.
C. Đọc 2 byte và trả về giá trị kiểu short.
D. Đọc 8 byte và trả về giá trị kiểu long.