Đề Thi IoT HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Internet of Things (IoT) tại HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ đề được biên soạn chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về cảm biến, kết nối thiết bị và phân tích dữ liệu, rèn luyện kỹ năng ứng dụng IoT vào thực tiễn. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ bạn tự tin vượt qua kỳ thi và nâng cao năng lực công nghệ.
Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án IoT Internet of Things HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội trắc nghiệm ôn tập cảm biến kết nối thiết bị phân tích dữ liệu công nghệ thông tin kỹ năng ứng dụng```
Câu 1: Giao thức MQTT là viết tắt của những chữ nào?
A. Message Query Telemetry Transport
B. MetaQuery Telemetry Transport
C. Multiple Query Telemetry Transport
D. Multi-Queue Query Telemetry Transport
Câu 2: Ai đặt ra thuật ngữ IoT?
Câu 3: Trong Cảm biến lực Loadcell , thành phần thân loadcell là gì?
A. Là một thanh kim loại chịu tải có tính đàn hồi, thường là hợp kim nhôm
B. Là một loại điện trở đặc biệt. Được cấp nguồn điện và giá trị điện trở thay đổi khi bị tác động lực lên nó
C. Là một hình thanh kim loại vòng tròn cố định trên thiết bị, có khả năng chịu tải tốt chuyên truyền điện và nhiệt
D. Không có đáp án đúng
Câu 4: Thiết bị nào không phải thiết bị mạng?
Câu 5: Công nghệ cảm biến hình ảnh nào cần ít điện năng hơn?
Câu 6: Chip xử lý hình ảnh CMOS viết tắt là gì?
A. Complementary Metal Oxide Semiconductor
B. Complementary Metal Oxide Silicon
C. Complementary Metal Oxide Substrate
D. Cargo Movement Operating System
Câu 7: Thông số kỹ thuật quan trọng của cảm biến hình ảnh?
A. Độ phân giải, kích thước điểm ảnh
B. Độ nhạy sáng, tốc độ phản hồi
D. Tất cả phương án
Câu 8: Hệ thống nhúng được thiết kế để thực hiện nhiệm vụ chuyên dụng nào?
A. Đảm bảo tính an toàn và ứng dụng trong các lĩnh vực cụ thể
B. Tối ưu hóa hiệu suất và giảm thiểu chi phí sản xuất
C. Tăng cường tính linh hoạt và đa dạng của hệ thống
D. Tất cả các phương án trên
Câu 9: DHCP sử dụng giao thức lớp vận chuyển nào?
Câu 10: Phát biểu đúng nhất về dữ liệu khi sử dụng IoT là gì?
A. Dữ liệu thu được theo thời gian thực
B. Dữ liệu thu được hạn chế
C. Dữ liệu thu được rất khó quan sát
D. Dữ liệu thu được rất khó phân tích
Câu 11: Nền tảng Internet of Things?
A. Cho phép các thiết bị và ứng dụng giao tiếp với nhau
B. Cung cấp các dịch vụ để truy cập, sử dụng hoặc tham gia vào Internet
C. Cho phép các cá nhân và tổ chức làm cho trang web của họ có thể truy cập được
D. Không có phát biểu đúng
Câu 12: Mô hình mạng sử dụng cho ZigBee Smart Energy?
D. Không cần mô hình
Câu 13: Giao thức nhẹ (lightweight protocol) là giao thức nào trong số các giao thức sau?
Câu 14: Giao nào là thức mạng dùng IPv6, cho phép quy định cơ chế đóng gói bản tin và nén header?
Câu 15: Thuật ngữ IoT được đặt ra vào năm nào?
Câu 16: Hệ thống nhúng được hiểu như thế nào ?
A. Là hệ thống tự trị các nhúng trong môi trường hoặc hệ thống mẹ
B. Là hệ thống kết hợp phần mềm và phần cứng để giải quyết các bài toán chuyên dụng
C. Là hệ thống có khả năng tự động hóa cao và hoạt động ổn định
D. Tất cả các phương án trên
Câu 17: Lợi thế nào không chính xác đối với IoT?
B. Giảm thiểu lãng phí
C. Thu thập dữ liệu nâng cao
D. Cải thiện sự tham gia của khách hàng
Câu 18: I2C là viết tắt của những chữ nào?
A. Inter-Integrated Communication
B. Internet Integrated Communication
C. Integrated Internet Communication
D. Internet Instigate Communication
Câu 19: IoT tiến hóa từ sự hội tụ của các công nghệ nào?
A. Công nghệ không dây , hệ thống vi cơ điện tử và Internet
B. Điện toán di động, dữ liệu lớn và internet
C. Công nghệ không dây, trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn
D. Cảm biến, điện toán đám mây và công nghệ máy học
Câu 20: Một thiết bị nhận thông tin từ nhiều điểm trên mạng và truyền nó đến một mạng khác là gì?
Câu 21: Các công nghệ nào được sử dụng trong Iot
Câu 22: Thành phần nào tham gia vận hành phần tử cốt lõi của IoT?
D. Nhà cung cấp dịch vụ IoT
Câu 23: Cơ chế nào giúp bảo đảm tính toàn vệ dữ liệu trong khi truyền IoT?
Câu 24: Tuyên bố nào phù hợp nhất với Internet of Things?
A. Internet of Things bao gồm hàng tỷ thiết bị trên khắp thế giới được kết nối với internet
B. Internet of Things nhằm mục đích xây dựng phần mềm đáng tin cậy
C. Internet of Things nhằm kết nối con người và vạn vật
D. Không có tuyên bố nào phù hợp
Câu 25: Công nghệ nào sau đây không phải là công nghệ ở lớp liên kết dữ liệu?
Câu 26: Giao thức CoAP sử dụng mô hình truyền thông nào?
Câu 27: Cảm biến hồng ngoại thụ động có đặc điểm gì?
A. Chỉ phát hiện ra được bức xạ từ các vật thể khác như người, động vật hay nguồn nhiệt, chứ sẽ không phát ra tia hồng ngoại
B. Phát hiện mọi vật thể, với khoảng cách giới hạn
C. Khi vật thể đến gần với cảm biến, thiết bị sẽ phát ra ánh sáng hồng ngoại từ đèn Led và sẽ phản xạ vào vật thể trở lại mà người nhận có thể nhận thấy được
D. Không có đáp án đúng
Câu 28: Thiết bị nào sau đây là actuator trong hệ thống IoT?
Câu 29: Giao thông công cộng được hưởng lợi như thế nào từ internet vạn vật?
A. Thông tin từ các thiết bị được kết nối với nhau được sử dụng để cải thiện chất lượng và bảo mật
B. Nếu tất cả ô tô cá nhân đều có IoT, thì phương tiện giao thông công cộng không còn cần thiết nữa
C. IoT làm giảm nhu cầu giao thông công cộng trong giờ cao điểm
D. Thông tin từ các thiết bị được kết nối với nhau được sử dụng để cung cấp dịch vụ được cá nhân hóa
Câu 30: Mạng IoT có phạm vi ngắn nhất là mạng nào trong các mạng sau?
D. Short-range wireless network
Câu 31: NFC (Near-Field Communications) là công nghệ kết nối không dây trong phạm vi tầm ngắn trong khoảng cách
Câu 32: Trong Cảm biến lực Loadcell , thành phần Strain gauge là gì?
A. Là một loại điện trở đặc biệt. Được cấp nguồn điện và giá trị điện trở thay đổi khi bị tác động lực lên nó
B. Là một thanh kim loại chịu tải có tính đàn hồi, thường là hợp kim nhôm
C. Là một hình thanh kim loại vòng tròn cố định trên thiết bị, có khả năng chịu tải tốt chuyên truyền điện và nhiệt
D. Không có đáp án đúng
Câu 33: Lợi ích của việc sử dụng IPv6 trong IoT là gì?
A. Hỗ trợ được nhiều địa chỉ hơn
D. Chỉ sử dụng cho mạng nội bộ
Câu 34: Ngôn ngữ ưa thích cho phân tích IoT là ngôn ngữ nào?
Câu 35: Công nghệ nhiều lớp cho phép cung cấp, quản lý và tự động hóa đơn giản các thiết bị được kết nối trong IoT?
B. Machine Learning (ML )
C. Artificial Intelligence (AI)
D. Robotic Process Automation (RPA)
Câu 36: Tổ chức hay ai là người tham gia chính sáng tạo ra Adruino?
A. Sinh viên Hernando Barragan
C. Bởi hãng Espressif Systems
Câu 37: Cổng bảo mật tiêu chuẩn của MQTT là cổng nào?
Câu 38: Thách thức nào giữa thiết bị IoT với các thiết bị thông minh hoặc thiết bị được kết nối?
A. Giá trị mà chúng mang lại
C. Các cách chúng được sử dụng
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 39: Raspberry Pi hỗ trợ trên nền tảng và phần mềm nào?
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 40: Thành phần của hệ thống IoT thực thi một chương trình là gì?
B. Bộ chuyển đổi kỹ thuật số sang tương tự
D. Bộ vi điều khiển
Câu 41: Người được gọi là chả đẻ của IoT là ai?
Câu 42: NFC có thể truyền dữ liệu ở tốc độ nào?
D. Tất cả các phương án trên
Câu 43: Thuật ngữ LPWAN là viết tắt của những chữ nào?
A. Low Power Wide Area Network
B. Low Protocol Wide Area Network
C. Long Power Wide Area Network
D. Long Protocol Wide Area Network
Câu 44: Thiết bị IoT nào dùng để thu thập dữ liệu từ thế giới thực?
Câu 45: IoT được hiểu như thế nào so với hệ thống nhúng?
A. IoT là một công nghệ độc lập, trong khi hệ thống nhúng là một phần của IoT
B. IoT là một hệ thống tổng hợp, trong khi hệ thống nhúng là một phần của hệ thống IoT
C. IoT là một công nghệ chủ đạo, trong khi hệ thống nhúng chủ yếu tập trung vào việc điều khiển các thiết bị trong một hệ thống cụ thể
D. IoT là một mạng lưới các thiết bị kết nối qua Internet, trong khi hệ thống nhúng là một tập hợp con của IoT
Câu 46: Light Sensor/Photoelectric Sensor là tên gọi của cảm biến nào?
A. Cảm biến chuyển động
Câu 47: Arduino đã chính thức được giới thiệu năm?
Câu 48: Chip xử lý hình ảnh CCD viết tắt là gì?
B. Computer Controlled Display
C. Computer Crimes Divison
Câu 49: Trong ý tưởng về thiết bị di động, điểm hấp dẫn chính của máy tính xách tay khiến nó trở thành thiết bị phổ biến là gì?
A. Máy tính xách tay có chức năng máy tính để bàn có thể mang đi mọi nơi
B. Chi phí của máy tính xách tay thấp hơn máy tính để bàn
C. Máy tính xách tay hiệu quả hơn máy tính để bàn
D. Không câu trả lời nào trong số này đúng
Câu 50: Cảm biến khói nào sử dụng các chất đồng vị phóng xạ để hoạt động?
A. (a) Cảm biến khói Ion hóa
B. (b) Cảm biến khói quang điện
C. Cả (a) và (b) đều đúng
D. Cả (a) và (b) đều sai