Đề Thi Miễn Phí Môn Hóa Sinh Chương 6 - Chương 10 - BMTU - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Có Đáp Án Chi Tiết) Tham khảo đề thi miễn phí môn Hóa Sinh Chương 6 - Chương 10 từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Hóa Sinh và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược.
Từ khoá: đề thi miễn phí môn Hóa Sinh Chương 6 - Chương 10 BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột ôn luyện đáp án chi tiết học online chuẩn bị thi tài liệu ôn thi miễn phí bài kiểm tra BMTU
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chọn câu đúng nhất: Vai trò của chu trình Krebs gồm ...., ngoại trừ:
B. Tạo ra GTP, là sự oxy hóa hoàn toàn acetat thành CO2, H2O
C. Dùng để tổng hợp oxaloacetat từ acetylCoA
D. Không xảy ra khi không có oxy
Câu 2: Chọn câu đúng
A. SusuccinylCoA tham gia vào quá trình tạo globin
B. Chu trình Krebs liên quan với chu trình Urequa Citrulin
C. Oxaloacetat của thoái hóa glucid kéo theo acetylCoA của β-oxy hóa acid béo vào chu trình Krebs
D. Con đường đường phân cung cấp ribose-5P và NADHH+
Câu 3: NH3 trong máu có từ nguồn gốc nào ?
A. Chuyển hóa acid protid và glucid
B. Chuyển hóa acid amin và acid béo
C. Chuyển hóa acid amin và glucose
D. Chuyển hóa acid amin và acid nucleic
Câu 4: Hằng số Km (hằng số Michaelis):
A. Dùng để đo độ bền vững của phức hợp ES
B. Là hằng số thể hiện ái lực của enzym với cơ chất
C. Là nồng độ cơ chất khi vận tốc phản ứng đạt Vmax
Câu 5: Chọn tổ hợp đúng1. Enzym có hiệu lực xúc tác lớn, tính đặc hiệu cao2. Đa số enzym là những protein hình cầu, có trọng lượng phân tử lớn3. Mỗi một đơn vị nhỏ của enzym gọi là protome4. Enzym lyase còn gọi là enzym cắt đứt liên kết hóa học5. Enzym transeferase luôn vận chuyển nhóm nước
Câu 6: Tập hợp các phản ứng nào sau đây cần cung cấp ATP:
Câu 7: Về Phosphofructokinase-1,Chọn câu sai
C. Hoạt hóa bởi citrat
D. Là enzym dị lập thể
Câu 8: Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-1,6-diphosphat nếu tính từ glucose trong glycogen là?
Câu 9: Cứ 6 phân tử glucose dưới dạng G6P đi vào chu trình pentose thì 5 phân tử tái tạo, 1 phân tử bị thoái hóa dưới dạng là?
Câu 10: Phosphoryl hóa là sự?
A. Trao đổi điện tử
B. Gắn một gốc acid phosphoric vào một chất hữu cơ
C. Chuỗi hô hấp tế bào
Câu 11: Các chất hữu cơ như glucid, lipid, protid có trong tế bào đều bị thoái hóa dẫn tới sản phẩm cuối cùng là?
Câu 12: Thoái hóa hoàn toàn một phân tử acid oleic tới sản phẩm đào thải sẽ có bao nhiêu ATP được tạo thành:
Câu 13: Lipase là enzym thuộc loại:
Câu 14: Metyl hóa cephalin để tổng hợp lecithin xảy ra mạnh nhất ở đâu?
Câu 15: Thế năng oxy hóa khử của một chất hay một hệ thống càng thấp thì:
A. Khả năng thu điện tử càng cao
B. Khả năng mất điện tử càng cao
C. Không có mối liên quan đến khả năng thu/nhận điện tử
Câu 16: Quá trình hoạt hóa acid béo xảy ra ở đâu và cần enzym nào?
A. Trong ty thể + AcetylCoA syntetase
B. Bào tương + AcetylCoA syntetase
C. Ty thể + AcylCoA syntetase
D. Bào tương + Thiokinase
Câu 17: Enzym xúc tác phản ứng này là
Câu 18: Sản phẩm của giai đoạn trao đổi amin
Câu 19: Thoái hóa glucid theo con đường hexosemonophosphat( con đường HMP) có đặc điểm:
A. Chỉ phosphoryl hóa một lần rồi oxy hóa ngay hexosemonophosphat
B. Không cung cấp năng lượng dạng ATP trực tiếp.
C. Cung cấp nhiều sản phẩm trung gian cho các quá trình sinh tổng hợp chất như NADPH2,các ribose-phosphat
Câu 20: Quá trình oxy hóa- khử là?
A. Thái hóa các chất hữu cơ
D. Quá trình trao đổi điện tử
Câu 21: Mục đích quan trọng nhất của glycogenlysis ở gan là:
A. Cung cấp ATP cho tổ chức gan hoạt động
B. Cung cấp glucose tự do, là nguyên liệu cần thiết cho sự hoạt động của gan
C. Cung cấp glucose, là tiền nguyên liệu cần thiết tổng hợp acid glucuronic tham gia vào quá trình khử độc tại gan
D. Cung cấp glucose tự do cho máu, từ đó phân phối tổ chức.
Câu 22: Chọn câu đúng:
A. Enzym là chất xúc tác sinh học có tác động làm tăng vận tốc của tất cả các loại phản ứng hóa học
B. Enzym là chất xúc tác sinh học làm tăng vận tốc bằng cách làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng mà nó xúc tác
C. Enzym là chất xúc tác sinh học có khả năng làm tăng sản phẩm phản
D. ứng khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng
Câu 23: Thoái hóa glucose theo con đường đường phân xảy ở hầu hết các mô trong cơ thể, nhưng mạnh ở các tổ chức sau:
B. Mô mỡ và tổ chức thần kinh
C. Gan và tuyến thượng thận
D. Mô cơ và tế bào ống lượn gần
Câu 24: Vai trò của sự phosphoryl hóa và khử phosphoryl là:
A. Tích trữ, vận chuyển và sử dụng năng lượng
C. Cung cấp năng lượng hoạt hóa cho phản ứng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25: Cơ chất tham gia phản ứng dưới đây là gì, vị trí xảy ra ở đâu ?
A. Acid béo tự do, ngoài bào tương
B. AcetylCoA, ngoài bào tương
C. AcylCoA, trong ty thể
D. Acid béo tự do, trong ty thể
Câu 26: Các enzym thuộc enzym oxy hóa- khử:
A. Esterase, glucosidase, phosphatase, nuclease
B. Oxidase, reductase, catalase, dehrdogenase
C. Decarbocylase, aldolase, arginosuccinase
D. Isomerase, epimerase, mutase, kinase
Câu 27: Các enzym khử amin oxy hóa là amino-oxydase đều có hoạt tính thấp, ngoại trừ:
A. Glutamin dehydrogenase
B. Glutamat dehydrogenase
C. Oxaloacetat dehydrogenase
Câu 28: Hình sau là chuỗi phản ứng thuộc chu trình Krebs. Tập hợp các phản ứng sau là phản ứng oxy hóa:
Câu 29: Nguồn cung cấp NADPHH+ cho tổng hợp acid béo là:
A. Con đường đường phân
B. Con đường hexosemonophosphat
D. Phản ứng khử carbocyl oxy hóa isocitrat
Câu 30: Trong chu trình Krebs, phản ứng citrat tạo thành isocitrat, còn gọi là?
A. Phản ứng ngưng tụ (1)
B. Phản ứng oxy hóa, khử carboxyl (3)
C. Phản ứng đồng phân hóa (2)
D. Phản ứng tạo succinat (5)
Câu 31: Một chất vận chuyển trung gian có ở màng ty thể ở quán trình thoái hóa β -oxy hóa:
Câu 32: Tập hợp những đơn vị nào sau đây là nguyên liệu sinh tổng hợp protein:
A. Glycin, histidin, gluatmin
B. Glucose, glutamin, acid glutamic
C. Glycerol, acid aspartic, alanin
D. Glutathion, serin, acid palmitic
Câu 33: Vai trò của glucagon
A. Kích thích chu trình acid citric
B. Kích thích tân tạo đường
C. Kích thích đường phân
D. Kích thích con đường pentose phosphat
Câu 34: Chu trình Krebs gồm mấy phản ứng?
Câu 35: Tiền enzym nào được hoạt hóa thành pepsin (thuộc endopeptidase) ngay trong dạ dày
Câu 36: Thoái hóa cholesterol sản phẩm đào thải theo phân là?
Câu 37: Trong phản ứng khử amin oxy hóa của các acid amin, coenzym tham gia là:
Câu 38: Phản ứng tổng hợp là?
A. Giải phóng năng lượng hay phát năng
B. Tạo sản phẩm cặn bã và đào thải
C. Từ vật chất nhỏ tạo thành những hợp chất lớn hơn
Câu 39: Vai trò của chu trình Krebs là:
A. Oxy hóa pyruvat có nguồn gốc từ thoái hóa glucose thành CO2, H2O
B. Oxy hóa acetylCoA là sản phẩm thoái hóa của acid béo
C. Cung cấp các tiền chất cho nhiều quá trình sinh tổng hợp
Câu 40: Enzym tham gia phản ứng tổng hợp là enzym loại:
Câu 41: : Nhóm enzym oxy hóa- khử là:
Câu 42: Sản phẩm cuối của amylase nước bọt khi thủy phân thức ăn tinh bột hoặc glycogen là:
Câu 43: Nơi gọi là nhà máy năng lượng của tế bào là:
B. Lưới nội sinh chất
Câu 44: Dạng hoạt hóa của acid béo là:
Câu 45: Trong hệ thống sinh học, các phản ứng tổng hợp thuộc hệ:
Câu 46: Cho 2 phản ứng: Isocitrat → OxalosuccinatSuccinylCoA → Oxalosuccinat. Tập hợp enzym nào trình tự xúc tác 2 phản ứng trên:
A. Isocitrat dehydrogense, succinat dehydrogenase
B. Isocitrat dehydrogense, succinat thiokinase
C. Isocitrat dehydrogense và phức hợp dehydrogenase
D. Aconitase, succinat thiokinase
Câu 47: Nói về chu trình Krebs 1. Từ Citrat→Isocitrat được xúc tác bởi enzym có tên là Citrat-isomerase.2. Từ Citrat → Isocitrat là phản ứng trực tiếp3. Từ Oxalosuccinat→α-ceto glutarat là phản ứng loại CO2 4. Từ SuccinylCoA → Succinat là phản ứng tạo ATP thông qua GTP.5. Enzym xúc tác từ Fumarat→Malat có tên Fumarat. Hãy chọn tập hợp đúng:
Câu 48: Các enzym được chia làm 6 loại theo thứ tự sau:
A. Oxydoreductase; Transferase; Hydrolase; Lyase; Ligase; Isomerase
B. Oxydoreductase; Ligase; Transferase; Hydrolase; Lyase; Isomerase
C. Oxydoreductase; Transferase; Hydrolase; Lyase; Isomerase; Ligase
D. Oxydoreductase; Transferase; Lyase; Hydrolase; Ligase; Isomerase
Câu 49: Trong trường hợp rối loạn chuyển hóa, các chất cetonic tăng cao trong máu và xuất hiện nước tiểu làm nước tiểu có?
B. Sắc tố mật dương tính
Câu 50: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Sự hoạt hóa các enzym thủy phân không cần phải có ATP
B. Isozym là những dạng phân tử khác nhau của 1 enzym cùng xúc tác một phản ứng trên cùng cơ chất
C. Isozym là những dạng phân tử khác nhau của lenzym cùng xúc tác một phản ứng trên các cơ chất khác nhau