Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Phân Tích 1 HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Hóa Phân Tích 1, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về các phương pháp phân tích hóa học, nguyên tắc và ứng dụng thực tế. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Hóa Phân Tích 1 HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập hóa học kiểm tra kiến thức học hóa phân tích đề thi miễn phí tài liệu hóa học đáp án chi tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Khi thực hành định lượng glucose bằng dung dịc chuẩn độ Iod 0,1N cần cho thêm vào bình nón bao nhiêu ml H2SO4 10%?
Câu 2: Chỉ thị dùng trong phép định lượng H2O, bằng dung dịch chuẩn độ KMnO4 là
C. Không cần dùng chất chỉ thị
Câu 3: Yêu cầu với dạng cân cần
A. Chọn dạng cân có hệ số chuyển F nhỏ
B. Tủa phải có thành phần đúng với công thức hóa học trong phản ứng lý thuyết, để tính hệ số chuyển F đúng ý nghĩa
C. Tủa phải bền vững
D. Tất cả các phương án trên
Câu 4: Khoảng pH đổi màu của Methyl đỏ là
Câu 5: Khi định lượng glucose bằng dung dịch chuẩn độ iod được tiến hành theo phương pháp?
A. Chuẩn độ trực tiếp
C. Chuẩn độ thừa trừ
D. Chuẩn độ phân đoạn
Câu 6: Chuẩn độ dung dịch KOH bằng dung dịch HCl dùng chỉ thị methyl da cam, màu của chất chỉ thị thay đổi như thế nào?
A. Từ đỏ sang không màu
B. Từ không màu sang đỏ
D. Từ xanh sang vàng giá
Câu 7: Phản ứng hóa học dùng trong phân tích thể tích cần thỏa mãn mấy yêu cầu?
Câu 8: Khi định lượng H2O, bằng dung dịch chuẩn độ KMnO4, sử dụng
A. Chuẩn độ phân đoạn
B. Chuẩn độ thừa trừ
C. Chuẩn độ trực tiếp
Câu 9: Nồng độ đương lượng được biểu thị bằng số đương lượng gam chất tan có
Câu 10: Khi chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, để xác định điểm tương đương ta có thể dùng chỉ thị
A. Tất cả các chỉ thị
Câu 11: Theo thuyết acid base đã nêu trong bài, acid là những chất có khả năng ….proton
Câu 12: Độ lệch chuẩn tương đối RSD là tỷ số giữa độ lệch chuẩn SD với:
A. Giá trị trung binh X
D. Tất cả các đáp án
Câu 13: Trong phản ứng 2KMnO4+5H,O,+3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4+5O,+ 8H2O, KMnO4 đóng vào trò gì?
Câu 14: Nồng độ phần trăm C% (tt/tt) được biểu thị:
A. Số ml chất tan / 100 ml dung dịch
B. Số ml chất tan / 1000 ml dung dịch
C. Số mg chất tan/ 100 ml dung dịch
D. Số ml chất tan /100g dung dịch
E. Số ml chất tan/ 10 g dung dịch
Câu 15: Nồng độ phần trăm C% (kl/kl) được biểu thị
A. Số gam chất tan / 100 ml dung dịch
B. Số mg chất tan / 100 ml dung dịch
C. số gam chất tan/ 100 g dung dịch
D. Số mg chất tan 100 g dung dịch
E. So chất tan/ 1000 g dung dịch gam
Câu 16: Chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH dùng chỉ thị phenolphtalein, màu của chất chỉ thị thay đổi trong quá trình chuẩn độ như sau
A. Từ đỏ sang không màu
B. Từ không màu sang đỏ
D. Từ xanh sang vàng giá
Câu 17: Chỉ có số ít phản ứng tạo kết tủa được dùng để chuẩn độ vì?
A. Không tìm được chất chỉ thị
B. Nhiều phản ứng taọ kết tủa chậm
C. Nhiều kết tủa có thành phần không ổn định
D. Tất cả các đáp án
Câu 18: Lượng thuốc thử cần dùng phải cho thừa.... so với tính toán theo lý thuyết là:
Câu 19: Theo thuyết acid - base của Lewis, acid là những chất:
A. Nhận 1 cặp electron để tạo thành lien kết cộng hóa trị
B. Nhận electron để tạo thành lien kết cộng hóa trị
C. Nhận proton để trở thành cation
D. Nhận nhóm hydroxyl để trở thành anion
Câu 20: Quan niệm về acid base trong bài giảng này là theo thuyết của…
A. Henderson - Hasselbalch
Câu 21: Phân tích định lượng cho phép xác định...... của các hợp phần trong chất nghiên cứu
Câu 22: Hóa phân tích là khoa học về sự xác định .....của chất phân tích
B. Thành phần hóa học
Câu 23: Chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH dùng chỉ thị ĐẾN phenolphtalein, màu của chất chỉ thị thay đổi trong quá trình chuẩn độ như sauTừ đỏ sang không màu
A. Từ không màu sang đỏ
C. Từ xanh sang vàng giá
Câu 24: Dùng dung dich Iod để định lượng một số chất có tính
Câu 25: Các chất chỉ thị thường dùng trong phương pháp acid – base là các chất hữu cơ có tính
Câu 26: Phương pháp bay hơi trực tiếp thì
A. Chất cần xác định được cân sau khi sấy T
B. Tất cả các phương án
C. Chất cần xác định được cân sau khi kết tủa
D. Chất cần xác định được cân sau khi đã làm bay hơi
Câu 27: Cần pha dung dịch HCl 0,1N nhưng khi xác định nồng độ thực của dung dịch pha là 0,15N thì hệ số hiệu chỉnh K là
Câu 28: Khi định lượng H,O, bằng dung dịch chuẩn độ KMnO4, tại điểm tương đương dung dịch trong bình nón chuyển từ
A. Không màu sang xanh lục
B. Hồng nhạt sang xanh lục
C. Hồng nhạt sang không màu
D. Không màu sang hồng nhạt
Câu 29: Khi định lượng NaHCO3 bằng dung dịch HCl, được tiến hành theo phương pháp
A. Chuẩn độ phân đoạn
B. Chuẩn độ thừa trừ
C. Chuẩn độ trực tiếp
Câu 30: Nồng độ gam/lít được biểu thị:
A. số g chất tan/ 1000 ml dung dịch
B. số mg chất tan/ 1000ml dung dịch
C. số ml chất tan/ 100ml dung dịch
D. số ml chất tan/ 100g dung dịch
E. số ml chất tan/ 10g dung dịch
Câu 31: Đối tượng của phương pháp phân tích khối lượng:
C. Chất lỏng và chất khí
D. Chất rắn và chất lỏng
E. Chất rắn, chất lỏng và chất khí
Câu 32: HC1 là một acid mạnh, để định lượng HCl người ta dùng dung dịch chuẩn độ là một Chất khử
Câu 33: Khi chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh. Để xác định để xác định điểm tương đương bằng chỉ thị
C. Tất cả các chỉ thị
Câu 34: Cách tính kết quả trong phép chuẩn độ trực tiếp:
A. Dựa vào định luật tác dụng đương lượng
B. Dựa vào định luật tác dụng khối lượng
C. Dựa vào định luật Vant’hop
D. Dựa vào định luật Raunt
Câu 35: Trong phân tích có mấy loại sai số:
Câu 36: Phương pháp kết tủa là phương pháp dựa trên nguyên tắc là mẫu
A. Tác dụng với thuốc thử tạo chất ít tan
B. Bị biến đổi thành cặn khi tiếp xúc với nhiệt
C. Được tách ra dưới dạng tự do hay hợp chất bền
D. Được tách ra và bá điện cực
E. Được tách ra và bám vào hỗn hợp với xút
Câu 37: Chất gốc là hóa chất thuộc loại tinh khiết phân tích hoặc tinh khiết hóa học, lượng tạp chất phải
Câu 38: Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat là dựa vào phản ứng giữa AgNO3 với các muối?
C. Tất cả các đáp án
Câu 39: Chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, tại điểm tương đương cho môi trường:
D. Không xác định tùy thuộc vào hằng số phân ly của acid
Câu 40: Phương pháp dùng chuẩn Q áp dụng khi
Câu 41: Chỉ thị cho phép định lượng acid acetic bằng dd chuẩn độ NaOH 0,1N là
Câu 42: Độ cứng của nước máy được chia làm mấy loại?
Câu 43: Trong phản ứng oxy hóa- khử để tăng tốc độ phản ứng người ta dùng biện pháp sau
B. Dùng chất xúc tác
C. Tất cả các biện pháp hóa
Câu 44: Chữ số có nghĩa (CSCN) trong số đo trực tiếp bao gồm
A. Nhiều chữ số tin cậy và nhiều chữ số nghi ngờ
C. Không câu nào đúng
D. Chỉ có chữ số tin cậy
E. Nhiều chữ số tin cậy và duy nhất một chữ số nghi ngờ
Câu 45: Trong phản ứng 2KMnO4+5H,O,+3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4+5O,+ 8H2O, H2O, đóng vào trò gì?
Câu 46: Độ lệch chuẩn SD có ý nghĩa gì
A. Thể hiện mức độ sai số ngẫu nhiên
B. Đặc trưng cho sự phân tích số liệu của Xi
C. Cho biết mức độ dao động giữa giá trị Xi và Xtb
D. Tất cả các đáp án
Câu 47: Độ chuẩn T được biểu thị bằng
A. Só g chát tan có trong 10ml dung dịch
B. Só gam chất tan có trong 1 gam dung dịch
C. Số gam chát tan có trong 1 lít dung dịch
D. Số gam chất tan có trong 1 ml dung dịch
Câu 48: Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm... vào dung dịch phân tích cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
B. Chất chuẩn bậc 1
C. Chất chuẩn bậc 2
Câu 49: Khoảng pH đổi màu của phenolphtalein là
Câu 50: Nồng độ đương lượng được biểu thị bằng số đương lượng gam có trong