Trắc nghiệm Hóa sinh 2023 (2) - Đại học Y khoa Vinh (VMU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh 2023 (phần 2) dành cho sinh viên Đại học Y khoa Vinh (VMU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các quá trình hóa sinh trong cơ thể, cấu trúc và chức năng của các phân tử sinh học, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.
Từ khoá: trắc nghiệm Hóa sinh Đại học Y khoa Vinh VMU phân tử sinh học quá trình hóa sinh ôn tập Hóa sinh câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y khoa Hóa sinh 2023 phần 2
Câu 1: Một vòng β Oxy hóa acid béo luôn tạo ra 1 phân tử
Câu 2: Trong chu trình Krebs có 1 giai đoạn tạo năng lượng 2ATP
C. a cetoglutarat -> Succinyl CoA
D. Isocitrat -> a cetoglutarat
Câu 3: Phản ứng glucose 6P -> glucose nhờ emzym
Câu 4: Nhóm chất tham gia tổng hợp Glycogen ở cơ
A. Glycogen Synthetase, glucose
B. UTP, Glycogen Synthetase
D. Fructose, Glycogen Synthetase
Câu 5: Hãy chọn ý đúng: pH máu hằng định nhờ:
C. Vai trò hệ đệm, thận và phổi
D. Vai trò hệ đệm, gan và phổi
Câu 7: Quá trình thủy phân Glucid ở đường tiêu hóa nhờ có nhóm enzym
A. Tuyến tụy, tuyến ruột, chymotrypson
C. Tuyến tụy, tuyến ruột, tuyến nước bọt
D. Nước bọt, HCL, pepsin
Câu 8: Isomerase là enzym thuộc
Câu 9: Hãy chọn ý đúng: Hormon có tác dụng lên tổng hợp protein ở tế bào là:
Câu 10: Hãy chọn câu đúng nhất: Ở dạ dày, cấu trúc 2,3,4 của protein bị phá vỡ là do
Câu 11: Chọn ý đúng:
A. Rennin là enzym đông vón sữa biến thành casein thành Ca-Caseinat với sự có mặt của Ca2+
B. RAA là enzym đông vón sữa biến thành casein thành Ca-Caseinat với sự có mặt của Ca2+
C. Rennin là enzym đông vón sữa, nhằm cho sữa qua dạ dày nhanh chóng
D. Rennin người lớn cao hơn ở trẻ nhỏ
Câu 12: pCO2 máu vào động mạch khoảng
Câu 13: Quá trình chuyền điện tử từ cytocrom b cho
Câu 14: Tham gia tổng hợp acid béo ở bào tương là
Câu 15: Chọn ý đúng nhất
A. Máu gồm 2 thành phần: Huyết tương(60%) và huyết cầu (40%)
B. Máu gồm 2 thành phần: Huyết thanh và huyết cầu
C. Máu gồm 2 thành phần: Huyết tương (40%) và huyết cầu (60%)
D. Máu gồm 2 thành phần: Huyết thanh(60%) và huyết cầu (40%)
Câu 16: Tổng hợp purin nucleotid theo con đường tân tạo được chia thành mấy giai đoạn chính
Câu 17: Hormone vỏ thượng thận có tác dụng
A. giảm sử dụng oxy tế bào
C. giữ nước trong cơ thể
D. giảm bài tiết kali
Câu 18: Phân loại acid amin trung tính, base, acid trong nhóm acid amin mạch thẳng dựa vào
D. Số nhóm Amin và số nhóm carboxyl
Câu 19: Oxytoxin là peptid có bao nhiêu acid amin
Câu 20: Khi pH giảm, pCO2 giảm, BB giảm, BE âm có thể nghĩ tới
A. Nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Nhiễm toan hô hấp
C. Nhiễm toan chuyển hóa
D. Nhiễm kiềm hô hấp
Câu 21: Trong cấu tạo của Hemoglobin, nếu Glutamat ở vị trí số 6 chuỗi β bị thay thế bằng Valin thì dẫn tới dạng hồng cầu
A. Hồng cầu hình liềm
C. HC hình giọt nước
Câu 22: Monosaccarid có đặc điểm nào sau đây
A. Có thể có nối đôi trong gốc R
C. Có khả năng tạo Glucosid
D. Tác dụng CuSO4 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ phòng
Câu 23: Tốc độ phản ứng enzym tăng khi
A. Thời gian phản ứng kéo dài
B. Nồng độ chất ức chế tăng
Câu 24: Hãy chọn câu đúng nhất
A. HDL trưởng thành có hình sợi chủ yếu là ApoA
B. HDL trưởng thành có hình cầu chủ yếu là ApoA
C. ApoA/ApoB giảm là chi dầu tốt
D. HDL trưởng thành có hình cầu chủ yếu là ApoB
Câu 25: Các hệ đệm trong hồng cầu gồm các hệ đệm sau, ngoại trừ
Câu 26: Fe 2+ là thành phần của
Câu 27: Quá trình trao đổi amin nhờ enzym
Câu 28: Đặc điểm giống nhau của enzym và chất xúc tác là
A. Không bị biến đổi sau khi tham gia xúc tác
B. Có tính đặc hiệu đối với phản ứng
C. Làm thay đổi chiều phản ứng
D. Có tính đặc hiệu với cơ chất
Câu 29: Trong cơ thể thoái hóa base Purin tạo
Câu 30: Các acid amin acid bao gồm
Câu 31: Cetonic niệu có thể gặp trong bệnh lý
Câu 32: Chất ức chế cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động enzym là do
A. Làm thay đổi liên kết giữa apoenzym và coenzym
B. Làm biến đổi trung tâm hoạt động của enzym
C. Cạnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt động enzym
D. Có cấu tạo giống cơ chất
Câu 33: Sự kết hợp Hb với CO
A. Tạo thành Cacboxyhemoglobin
B. Thông qua nhóm amin của globin
C. Tạo thành Cacbohemoglobin
Câu 34: Hormon sinh dục nam là hormon
Câu 35: Nucleotid bị thủy phân thành Nucleosid nhờ enzyme
Câu 36: Đối với người, động, thực vật và phần lớn vi sinh vật ái khí, kiểu khử amin chính là
A. Khử amin thủy phân
D. Khử amin nội phân tử
Câu 37: A. 10% bicarbonat được tái hấp thu ở ống lượn xa
B. 10% bicarbonat được tái hấp thu ở ống góp
C. 90% bicarbonat được tái hấp thu ở ống lượn gần
D. 50% bicarbonat được tái hấp thu ở ống lượn xa
Câu 38: Khi pH giảm, CO2 tăng, Base đệm giảm, base dư âm có thể nghĩ tới
A. Nhiễm toan chuyển hóa
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa
Câu 39: Thành phần chính của mật là
A. Acid mật, muối mật, Cholesterol, sắc tố mật
C. Acid mật, muối mật, cholesterol
Câu 40: AMP vòng là chất truyền tin của hormon
A. Hormon vỏ thượng thận
B. Hormon tuyến tụy, tủy thượng thận
C. Hormon tuyến yên, vùng dưới đồi
D. Hormon sinh dục nam, nữ
Câu 41: Thành phần hữu cơ quan trọng nhất trong huyết tương là
Câu 42: Cytidin triphosphat được tạo thành từ
Câu 43: F6P -> F1.6 di P cần có sự xúc tác của
A. ADP và phosphofructokinase
B. PO4- và phosphorylase
C. ATP và phosphofructokinase
D. NADP và fructo 1.6 di phosphatase
Câu 44: Tác dụng của REF là
A. Chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II
B. Hoạt hóa Protaglandin E2
C. Chuyển tiền erythropoetin thành erythropoetin
D. Chuyển ATP thành AMPv
Câu 45: Triglycerid được tổng hợp ở cơ quan nào sau đây
B. Tuyến thượng thận
Câu 46: Bản chất của hô hấp tế bào là
A. Sử dụng O2 giải phóng ATP
B. Phosphoryl hóa các chất
C. Sử dụng O2 của không khí thở vào oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng CO2,H2O, ATP
D. Hoạt hóa các chất
Câu 47: Hãy chọn ý đúng nhất
A. Gan là cơ quan duy nhất tạo ra acid mật
B. 10% acid mật ở tá tràng được hấp thu trở về gan
C. Trong tiêu hóa thành phần quan trọng nhất của mật là sắc tố mật
D. Về bản chất acid mật không thể gọi là muối mật
Câu 48: Chức năng của trung tâm hoạt động là
A. tạo phản ứng hóa học
B. Tham gia gắn các cofactor
C. làm thay đổi chiều phản ứng
D. làm giảm năng lượng hoạt hóa
Câu 49: Hormone thùy sau tuyến yên là hormone?
Câu 50: Enzym trao đổi amin ALT
A. Alanin lactate transferase
B. Alanin amino transferase
C. Còn được gọi là LCAT
D. Còn được gọi là sGOT
Câu 51: Hàm lượng nước trong cơ thể
A. Nước phân bố đều ở các mô, các tạng
B. Người gầy có khối lượng nước cao hơn người béo
C. Lượng nước phụ thuộc vào tình trạng cơ thể
D. Tuổi càng nhỏ thì lượng nước so với cơ thể các ít
Câu 52: Khi thành mạch bình thường, chất không thể thoát từ huyết tương ra ngoài dịch gian bào
Câu 53: Con đường chuyển hóa protein ở gan bao gồm
A. Chuyển hóa và tổng hợp các acid amin
B. Chuyển hóa và tổng hợp các acid amin không cần thiết
C. Chuyển hóa và tổng hợp các acid amin cần thiết
Câu 54: Chọn ý đúng nhất
A. Phần lớn Acetyl CoA được tạo ra trong quá trình β oxy hóa acid béo ở gan được đốt cháy trong chu trình citric để cung cấp năng lượng cho gan hoạt động
B. Phần nhỏ Acetyl CoA được tạo ra trong quá trình β oxy hóa acid béo ở gan được chuyển thành thể ceton rồi chuyển đến các mô khác
C. Phần lớn Acetyl CoA được tạo ra trong quá trình β oxy hóa acid béo ở gan được sử dụng để tổng hợp thành cholesterol và acid mật
D. Phần lớn Acetyl CoA được tạo ra trong quá trình β oxy hóa acid béo ở gan được chuyển thành thể ceton rồi chuyển vào các mô khác
Câu 56: Nghiệm pháp galactose niệu đánh giá chức năng
A. Chuyển hóa khử độc của gan
B. Chuyển hóa protid của gan
C. Chuyển hóa glucid của gan
D. Chuyển hóa lipid của gan
Câu 57: Yếu tố vi lượng trong cơ thể được dự trữ tại
A. Na, Ca, Mg di chuyển đến xương, đặc biệt là trẻ em
B. Được dự trữ ở gan
C. Ca, P khuếch tán vào khu vực nước như huyết tương, dịch gian bào vào lưu trữ
D. Đồng đến mắt tạo đặc trưng của màu sắc vùng mắt
Câu 58: Hormone chuyển hóa đường ở vỏ thượng thận là
Câu 59: Thận không có chức năng nào sau đây
B. Chức phận nội tiết
C. Bài tiết các chất cặn bã
D. Tham gia điều hòa thăng bằng A-B
Câu 60: Bicarbonat chuẩn ký hiệu là