Đề Thi Trắc nghiệm Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định - HUBT Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định HUBT" dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về các hệ thống hỗ trợ quyết định trong doanh nghiệp. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên HUBT hệ thống hỗ trợ quyết định

Số câu hỏi: 91 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

67,584 lượt xem 5,192 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào ?
A.  
Tính cách nhà quản trị
B.  
Ý muốn của đa số nhân viên
C.  
Năng lực nhà quản trị
D.  
Nhiều yếu tố khác nhau
Câu 2: 0.2 điểm
Hãy trình bày khái niệm về mô hình?
A.  
Là bản sao vật lý của hệ thống, chỉ khác nhau về tỷ lệ so với nguyên bản
B.  
Không hoàn toàn giống thể giới thực, nhưng có dáng điệu giống như hệ thống thực và được xem là một biểu diễn tượng trưng cho thế giới thực
C.  
Mô hình là một biểu diễn đơn giản hóa hoặc tóm lược hiện thực
Câu 3: 0.2 điểm
Giai đoạn thực hiện trong quá trình thiết kế Hệ hỗ trợ quyết định chiếm bao nhiêu %
A.  
15%
B.  
5%
C.  
25%
D.  
10%
Câu 4: 0.2 điểm
Các mô hình Heuristic và hệ chuyên gia?
A.  
Tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống kê."
B.  
Tìm giải pháp “đủ tốt” bằng cách sử dụng các luật.
C.  
Tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá trình cải tiến từng bước.
D.  
Tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra, sử dụng thử nghiệm.
Câu 5: 0.2 điểm
Mô hình chiến thuật?
A.  
Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm
B.  
Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian biểu sản xuất, thống kê, bán sản phẩm
C.  
Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng, thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công nghệ, phần mềm
D.  
Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tham số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy
Câu 6: 0.2 điểm
Đánh giá các phương án chọn trong quá trình ra quyết định phụ thuộc các yếu tố chính nào sau đây ?
A.  
Cấu trúc và độ phức tạp của hoàn cảnh được phân tích
B.  
Đặc trưng của đối tượng (định lượng, chủ quan, rõ, mờ )
C.  
Tất cả các đáp án trên
D.  
Trạng thái và định lượng của các yếu tố ảnh hưởng
Câu 7: 0.2 điểm
Bước thứ nhất trong tiến trình ra quyết định là ?
A.  
Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
B.  
Xác định mục tiêu
C.  
Phân tích, nhận diện vấn đề cần giải quyết
D.  
Tìm kiếm các phương án
Câu 8: 0.2 điểm
Môi trường ra quyết định – Các yếu tố tác động là ?
A.  
Trực tiếp, dễ nhìn thấy như: Hạn chế về tài nguyên, điều kiện vật lý và các tham số chức năng ảnh hưởng đến hiệu quả
B.  
Điều kiện xã hội, ý thức chấp hành, hành vi văn hóa, thái độ và nhân cách
C.  
Pháp luật, các quy định cần tuân thủ
D.  
Thông tin tỉ mỉ, tổng hợp, đa dạng
Câu 9: 0.2 điểm
Mô hình tác nghiệp ?
A.  
Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm
B.  
Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian biểu sản xuất, thống kê, bán sản phẩm
C.  
Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tham số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy
D.  
Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng, thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công nghệ, phần mềm
Câu 10: 0.2 điểm
Mô hình chiến lược?
A.  
Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm
B.  
Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tCâu m số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy
C.  
Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng, thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công nghệ, phần mềm
D.  
Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian biểu sản xuất, thống kê, bán sản phẩm
Câu 11: 0.2 điểm
Quản trị dữ liệu là gì ?
A.  
Bao gồm CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL
B.  
Cho phép khai thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác nhau, cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống.
C.  
Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho hệ hỗ trợ quyết định
D.  
Hoạt động như 1 thành phần độc lập hoặc có thể trợ giúp cho bất kỳ 1 hệ thống nào trong 3 hệ thống nói trên
Câu 12: 0.2 điểm
Môi trường ra quyết định – Các yếu tố thông tin là ?
A.  
Khả năng thông tin: Độ bảo mật, khả năng truyền thông, phương tiện lưu trữ, nguồn, kênh thông tin
B.  
Độ tin cậy: Độ chính xác – cập nhật – chuẩn mực
C.  
Giải pháp: Thông tin tỉ mỉ, tổng hợp và đa dạng
D.  
Khả năng thông tin - Độ tin cậy – Giải pháp – Giá cả
Câu 13: 0.2 điểm
Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ ?
A.  
Không có lợi trong mọi trường hợp
B.  
Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
C.  
Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
D.  
Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
Câu 14: 0.2 điểm
Câu nào là cấu có phát biểu sai trong các câu sau ?
A.  
Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
B.  
Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
C.  
Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
D.  
Cần nắm vững lí thuyết ra quyết định
Câu 15: 0.2 điểm
Quá trình ra quyết định - giai đoạn phân tích là ?
A.  
Phát biểu mô hình, đặt các tiêu chuẩn chọn, tìm các phương án chọn, dự đoán và đo kết quả ra
B.  
Các mục tiêu, tập hợp dữ liệu, định hình bài toán, phân loại vấn đề, trình bày bài toán
C.  
Tính toán theo mô hình, phân tích độ phù hợp, chọn phương án tốt(nhất),lập kế hoạch thực hiện, thiết kế một hệ thống điều kiển
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 16: 0.2 điểm
AHP là một phương pháp định lượng do ai đề xuất?
A.  
Được đề xuất bởi Thomas L. Saaty (1980).
B.  
Được đề xuất bởi I.M. Makarov
C.  
Được đề xuất bởi M.W.Davis
D.  
Được đề xuất bởi E. Turban.
Câu 17: 0.2 điểm
Môi trường ra quyết định phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ?
A.  
Các yếu tố tác động
B.  
Các yếu tố tổ chức
C.  
Các yếu tố ngoại cảnh
D.  
Tác động - Tổ chức – Ngoại cảnh – Thông tin – Các mục tiêu quản lý
Câu 18: 0.2 điểm
Ra quyết định là gì?
A.  
Công việc của các nhà quản trị cấp cao
B.  
Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
C.  
Một công việc mang tính nghệ thuật
D.  
Tất cả đều sai
Câu 19: 0.2 điểm
Mô hình mô phỏng ?
A.  
Tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra, sử dụng thử nghiệm.
B.  
Tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống kê.
C.  
Tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn.
D.  
Tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá trình cải tiến từng bước.
Câu 20: 0.2 điểm
Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định .....?
A.  
Có cấu trúc
B.  
Không cấu trúc
C.  
Bán cấu trúc
D.  
Không tài liệu
Câu 21: 0.2 điểm
Khi nào sử dụng cây quyết định?
A.  
Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác.
B.  
Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải bằng bảng quyết định
C.  
Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%).
D.  
Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng.
Câu 22: 0.2 điểm
Phương pháp phán đoán là:
A.  
Phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng (datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê.
B.  
Gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ
C.  
Dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể.
D.  
Dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán
Câu 23: 0.2 điểm
Ưu điểm của Heuristics là:
A.  
Thường đưa ra lời giải chấp nhận được,..
B.  
Làm cho con người sáng tạo hơn, để giải quyết các vấn đề heuristics khác.
C.  
Đơn giản, dễ hiểu, dễ thực thi.
D.  
Tất cả các ý trên.
E.  
Giảm thời gian tính toán, yêu cầu bộ nhớ.
Câu 24: 0.2 điểm
Khi ra quyết định với độ chắc chắn chúng ta chọn mô hình nào?
A.  
Mô hình bảng quyết định( cây quyết định)
B.  
Tất cả các mô hình trên
C.  
Mô hình mô phỏng, dự báo, Heuristic
D.  
Mô hình tối ưu tuyến tính
Câu 25: 0.2 điểm
Các chức năng cơ bản của hệ quản trị CSDL
A.  
Điều khiển
B.  
Tìm kiếm
C.  
Tất cả các đáp án trên
D.  
Lưu trữ
Câu 26: 0.2 điểm
Phương pháp đếm là?
A.  
Dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán
B.  
Gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ
C.  
Phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng (datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê.
D.  
Dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể.
Câu 27: 0.2 điểm
Những kỹ năng ra quyết định bao gồm ?
A.  
Quyết định đúng đắn thẩm quyền
B.  
Phải ngắn gọn, kịp thời, chính xác
C.  
Phải có tính pháp lý
D.  
Tất cả các kỹ năng trên
Câu 28: 0.2 điểm
UIMS - Hệ quản trị giao diện người dùng viết tắt của?
A.  
User Interface Metting System
B.  
Không có đáp án chính xác
C.  
User Interface Management System
D.  
User Information Management System
Câu 29: 0.2 điểm
Mô hình tĩnh ?
A.  
Cần ra quyết định trong 1 tình huống tức thời của hệ thống, với giả định rằng hệ ổn định trong quá trình phân tích
B.  
Để đánh giá các kịch bản thay đổi theo thời gian, cho tương lai như giá cả, phí tổn, lợi nhuận trong năm tới
C.  
Trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thôn tin đầy đủ, có sẵn, người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có 1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn
D.  
Khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn
Câu 30: 0.2 điểm
Môi trường ra quyết định phụ - Các yếu tố ngoại cảnh là ?
A.  
Pháp luật, các quy luật cần tuân thủ
B.  
Pháp luật, các quy định cần tuân thủ - Kinh tế - Môi trường – Thị trường – Đòi hỏi của khách hàng, nhu cầu của khách hàng
C.  
Thị trường: Sự cạnh tranh, phát triển của công nghệ mới
D.  
Đòi hỏi của khách hàng, nhu cầu của khách hàng
Câu 31: 0.2 điểm
Có mấy lớp người sử dụng trong hệ hỗ trợ quyết định?
A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
2
Câu 32: 0.2 điểm
Quản trị đối thoại là gì ?
A.  
Bao gồm CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL
B.  
Cho phép khai thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác nhau, cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống.
C.  
Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho hệ hỗ trợ quyết định
D.  
Hoạt động như 1 thành phần độc lập hoặc có thể trợ giúp cho bất kỳ 1 hệ thống nào trong 3 hệ thống nói trên
Câu 33: 0.2 điểm
Phương pháp phân tích theo chuỗi thời gian là ?
A.  
Phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng (datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê.
B.  
Gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ
C.  
Dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán
D.  
Dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể.
Câu 34: 0.2 điểm
Khi nào sử dụng mô phỏng?
A.  
Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%).
B.  
Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng.
C.  
Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác.
D.  
Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải bằng bảng quyết định
Câu 35: 0.2 điểm
Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định .....?
A.  
Có cấu trúc
B.  
Không cấu trúc
C.  
Bán cấu trúc
D.  
Không tài liệu
Câu 36: 0.2 điểm
Mô hình động ?
A.  
Khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn
B.  
Cần ra quyết định trong 1 tình huống tức thời của hệ thống, với giả định rằng hệ ổn định trong quá trình phân tích
C.  
Để đánh giá các kịch bản thay đổi theo thời gian, cho tương lai như giá cả, phí tổn, lợi nhuận trong năm tới
D.  
Trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thông tin đầy đủ, có sẵn, người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có 1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn
Câu 37: 0.2 điểm
Mô hình chắc chắn ?
A.  
Trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thông tin đầy đủ, có sẵn, người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có 1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn
B.  
Cần ra quyết định trong 1 tình huống tức thời của hệ thống, với giả định rằng hệ ổn định trong quá trình phân tích
C.  
Để đánh giá các kịch bản thay đổi theo thời gian, cho tương lai như giá cả, phí tổn, lợi nhuận trong năm tới
D.  
Khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn
Câu 38: 0.2 điểm
CSDL của hệ hỗ trợ quyết định bao gồm:
A.  
Tất cả các đáp án trên
B.  
Dữ liệu trong
C.  
Dữ liệu ngoài
D.  
Dữ liệu riêng
Câu 39: 0.2 điểm
Hệ con quản trị mô hình gồm các thành phần:
A.  
Cơ sở mô hình- Hệ quản trị cơ sở mô hình- Ngôn ngữ dùng trong mô hình
B.  
Cơ sở mô hình- Hệ quản trị cơ sở mô hình- Ngôn ngữ dùng trong mô hình- Danh mục mô hình-Thực hiện, tích hợp và điều khiển mô hình
C.  
Không có đáp án nào chính xác
D.  
Cơ sở mô hình- Hệ quản trị cơ sở mô hình- Ngôn ngữ dùng trong mô hình- Danh mục mô hình
Câu 40: 0.2 điểm
Decision Support Systems có nghĩa là gì ?
A.  
Hệ chuyên gia
B.  
Hệ trợ giúp ra quyết định
C.  
Hệ tri thức
D.  
Hệ quản trị CSDL
Câu 41: 0.2 điểm
Tiến trình ra quyết định bao gồm mấy phần?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 42: 0.2 điểm
AHP trả lời các Câu hỏi:
A.  
Nên chọn phương án nào?
B.  
Tất cả đều sai
C.  
Phương án nào tốt nhất
D.  
Cả hai đáp án trên
Câu 43: 0.2 điểm
Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào ?
A.  
Nắm vững các bước của quá trình ra quyết định
B.  
Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
C.  
Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Một hệ hỗ trợ quyết định gồm có mấy thành phần chính ?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 45: 0.2 điểm
Quá trình ra quyết định có mấy giai đoạn ?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 46: 0.2 điểm
Quản trị mô hình là gì ?
A.  
Bao gồm CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL
B.  
Cho phép khai thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác nhau, cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống.
C.  
Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho hệ hỗ trợ quyết định
D.  
Hoạt động như 1 thành phần độc lập hoặc có thể trợ giúp cho bất kỳ 1 hệ thống nào trong 3 hệ thống nói trên
Câu 47: 0.2 điểm
Ra quyết định là gì ?
A.  
Không có đáp án nào chính xác
B.  
Ra quyết định là một phương án được lựa chọn trong số các phương án hiện có
C.  
Là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi, trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống
D.  
Ra quyết định là quá trình cân nhắc dẫn đến việc lựa chọn một phương án thực hiện trong số các phương án hiện có. Với việc đưa ra kết quả này phải dựa trên cơ sở của lý giải. Với quá trình tiến hành phân tích để tìm kiếm các lựa chọn tốt nhất. Được thực hiện với chủ thể có quyền và tác động đến kết quả phản ánh đối với quyết định
Câu 48: 0.2 điểm
CSDL của hệ hỗ trợ quyết định – dữ liệu riêng là:
A.  
Dữ liệu của người ra quyết định được sử dụng trong những tình huống cụ thể, xác định các giải pháp khác nhau với cùng một bài toán
B.  
Tất cả các đáp án trên
C.  
Dữ liệu lấy từ hệ thống và xử lý các công việc của tổ chức, từ các bộ phận nghiệp vụ như tài chính, vật tư, sản xuất
D.  
Dữ liệu chuyển vào hệ thống khi sử dụng Hệ hỗ trợ quyết định
Câu 49: 0.2 điểm
Mô hình bảng quyết định, cây quyết định?
A.  
Tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá trình cải tiến từng bước.
B.  
Tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống kê.
C.  
Tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn.
D.  
Tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra, sử dụng thử nghiệm.
Câu 50: 0.2 điểm
Môi trường ra quyết định – các yếu tố tổ chức là ?
A.  
Chính sách
B.  
Con người
C.  
Chính sách – Cấu trúc – Hình ảnh – Con người
D.  
Tổ chức