Đề Thi Online Miễn Phí Có Đáp Án: GIUN TÓC, MÓC – MỎ, GIUN KIM, GIUN CHỈ
Khám phá đề thi online miễn phí với đáp án chi tiết, giúp bạn ôn luyện và kiểm tra kiến thức một cách hiệu quả. Đề thi bao gồm các dạng bài tập liên quan đến GIUN TÓC, MÓC – MỎ, GIUN KIM, GIUN CHỈ, được thiết kế để phát triển tư duy logic và khả năng phân tích. Phù hợp với học sinh, sinh viên cũng như những người đam mê học tập, đây là công cụ hỗ trợ lý tưởng giúp bạn tự đánh giá trình độ và cải thiện kỹ năng qua từng bài thi. Hãy trải nghiệm ngay để tiến gần hơn tới thành công trong học tập!
Từ khoá: đề thi online đề thi miễn phí đáp án chi tiết GIUN TÓC MÓC – MỎ GIUN KIM GIUN CHỈ ôn luyện kiểm tra kiến thức
Câu 1: Bệnh giun chỉ có tính di truyền
Câu 2: Muỗi chủ yếu truyền bệnh giun chỉ W.bancofti là:
Câu 3: Chu kỳ giun tóc không chu du qua gan, phổi, timn
Câu 4: Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở vùng núi miền Bắc là:
Câu 5: Tên của giun tóc
E. Enterobius vermicularis
Câu 6: Thời gian xét nghiệm phân tối đa 24h để tìm trứng chẩn đoán bệnh:
Câu 7: Nêu thứ tự cơ quan nội tạng người mà ấu trùng giun móc đi qua:
Câu 8: Tỷ lệ nhiễm giun móc/mỏ ở vùng núi miền Trung là:
Câu 9: Giun móc/mỏ có thể ký sinh ở:
Câu 10: Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở vùng núi miền Trung là:
Câu 11: Thời kỳ nào không tìm thấy ấu trùng giun chỉ trong máu ngoại vi:
Câu 12: Giai đoạn dễ tìm thấy ấu trùng giun chỉ trong máu là:
Câu 13: Thời gian hoàn thành phát triển ấu trùng giai đoạn 1 – 2 mất bao lâu:
Câu 14: Vật chủ trung gian truyền bệnh giun chỉ W.bancofti là:
Câu 15: Thời gian hoàn thành chu kỳ của ấu trùng giun chỉ trong muỗi là:
Câu 16: Trung bình số giun tóc ký sinh trên người là:
Câu 17: Loại giun, mầm bệnh lây vào người bằng thể ấu trùng là:
Câu 18: Thiếu máu giun móc làm giảm sắt, giảm hemoglobin mà không làm giảm protein
Câu 19: Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở đồng bằng miền Nam là:
Câu 20: Ấu trùng giun có giai đoạn chu du qua tim, phổi nhưng không qua gan người là:
Câu 21: Mật độ ấu trùng trong máu ngoại vi thuận tiện cho sự lan tràn bệnh giun chỉ:
A. Dưới 1 ấu trùng/1ml máu
D. Trên 10 ấu trùng/ml máu
Câu 22: Bệnh giun móc/mỏ phổ biến ở các nước nhiệt đới và phó nhiệt đới
Câu 23: Đặc điểm hình thể của con giun móc đực:
C. Lỗ sinh dục cũng là lỗ hậu môn
D. Đuôi xòe như chân ếch ,gân sau chia 3 nhánh
E. Bao miệng phát triển có 4 móc
Câu 24: Phù voi không hồi phục ở giai đoạn:
Câu 25: Đái máu, dưỡng chấp do bệnh nhân vỡ mạch bạch huyết vùng bàng quang
Câu 26: Đặc điểm chu kỳ bình thường của giun kim
A. Vào người qua đường da, tiếp xúc
B. Giao hợp ở ruột non, rồi con đực chết
C. Con cái đẻ trứng ở các nếp nhăn hậu môn, sau đó chết
D. Tuổi thọ giun kim ngắn 2 tháng
E. Trứng ấu trùng ký sinh ở manh tràng
Câu 28: Ban ngày, ấu trùng giun chỉ xuất hiện ở tuần hoàn nội tạng, nhất là phổi
Câu 29: Thuốc điều trị giun chỉ không có:
Câu 30: Đặc điểm của giun tóc( Trichuris trichiura ) trưởng thành là :
A. Là loại giun nhỏ, màu trắng/hồng nhạt, hình ống
B. Kích thước con đực dài hơn con cái
C. Đầu nhỏ như sợi tóc, đuôi to ra, tỷ lệ đầu/thân=1/4
D. Thực quản hẹp ít phát triển, thành mỏng
Câu 31: Trường hợp nhiễm nặng, bệnh giun tóc mới có biểu hiện lâm sàng
Câu 32: Giun kim có thể gây ra các tác hại:
Câu 33: Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở vùng ven biển miền Trung là :
Câu 34: Muỗi Mansonia là vật chủ trung gian chủ yếu truyền loại KST:
Câu 35: Chu kỳ A. Duodenale có đặc điểm :
B. Lây nhiễm qua da và qua đường tiêu hóa
C. Ký sinh chủ yếu ở tá tràng
D. Ấu trùng có giai đoạn chu du qua gan, tim, phổi
E. thời gian hoàn thành chu kỳ qua da khoảng 35 – 45 ngày
Câu 36: Vị trí ký sinh của giun chỉ trưởng thành là:
Câu 37: Người nhiễm giun chỉ do:
A. Truyền máu có chứa ấu trùng giun chỉ
D. Ấu trùng chủ động tìm và xuyên qua da vật chủ
E. Ăn tôm cua còn sống hoặc nấu chưa chín
Câu 38: Muỗi Mansonia phổ biến ở vùng đồng bằng và trung du
Câu 40: Nếu có 10 ấu trùng/ml máu hoặc < 1 ấu trùng/ml máu thì thuận tiện cho sự lan truyền bệnh