Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý - Part 12 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án) Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Vi Xử Lý - Part 12 từ Đại học Điện Lực, miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Tài liệu này được biên soạn kỹ lưỡng, phù hợp với nội dung chương trình học, giúp sinh viên ôn tập, củng cố kiến thức về vi xử lý và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là tài liệu lý tưởng để nâng cao kỹ năng và tự tin hơn khi làm bài thi.
Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Vi Xử Lý part 12 Đại học Điện Lực miễn phí có đáp án ôn tập Vi Xử Lý kiểm tra giữa kỳ kiểm tra cuối kỳ tài liệu học Vi Xử Lý đề thi Vi Xử Lý luyện thi Vi Xử Lý Đại học Điện Lực EPU học Vi Xử Lý
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Vi Xử Lý - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết 💻⚡
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x39H. Sau lệnh “RR A” thì thanh ghi A chứa kết quả:
Câu 2: Với thạch anh 12MHz . Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH và TL của Timer 0 ở chế độ 16 bit để có thời gian trễ là 10ms.
A. TH là 0B1H TL là 0DFH
B. TH là 5BH TL là 0EFH
C. TH là 52H TL là 0EFH
D. TH là 0D8H TL là 0F0H
Câu 3: Với thạch anh 12MHz . Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH và TL của Timer 1 ở chế độ 16 bit để có thời gian trễ là 15ms.
A. TH là 0A5H TL là 68H
B. TH là 5BH TL là 0A0H
C. TH là 0C5H TL là 68H
D. TH là 0D8H TL là 0EFH
Câu 4: Với thạch anh 12MHz . Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH và TL của Timer 1 ở chế độ 16 bit để có thời gian trễ là 35ms.
B. TH là 0D8H TL là 0A0H
Câu 5: Với thạch anh 12MHz. Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH và TL của Timer 1 ở chế độ 16 bit để có thời gian trễ là 50ms.
A. TH là 3CH TL là 0B0H
B. TH là 4BH TL là 0BFH
C. TH là 5BH TL là 0BFH
D. TH là 5CH TL là 0AFH
Câu 6: Nếu dùng Timer 1 để tạo ra 1 sóng vuông tần số 2KHz trên chân P2.5 thì cần thiết lập Timer 1 ở chế độ nào và giá trị cần nạp vào các thanh ghi TH, TL là bao nhiêu nếu dùng thạch anh 11,059MHz:
A. Chế độ 2 và giá trị nạp TH là 0FFH và TL là 2FH
B. Chế độ 2 và giá trị nạp TH là 0FFH và TL là 1AH
C. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là 0FFH và TL là 1AH
D. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là 0AAH và TL là 5FH
Câu 7: Nếu dùng Timer 0 để tạo ra 1 sóng vuông tần số 0.2KHz trên chân P2.3 thì cần thiết lập Timer 0 ở chế độ nào và giá trị cần nạp vào các thanh ghi TH, TL là bao nhiêu nếu dùng thạch anh 11.059MHz:
A. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là 0AAH và TL là 5FH
B. Chế độ 2 và giá trị nạp TH là 0EEH và TL là 00H
C. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là 0EEH và TL là 00H
D. Chế độ 2 và giá trị nạp TH là 0FFH và TL là 2FH
E. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là 0ECH và TL là 78H
Câu 8: Nếu dùng Timer 1 để tạo ra 1 sóng vuông tần số 2KHz trên chân P2.5 thì cần thiết lập Timer 1 ở chế độ nào và giá trị cần nạp vào các thanh ghi TH, TL là bao nhiêu nếu dùng thạch anh 12MHz:
A. Chế độ 2 và giá trị nạp TH là FFH và TL là 2FH
B. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là AAH và TL là 5FH
C. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là FFH và TL là 06H
D. Chế độ 2 và giá trị nạp TH là FFH và TL là 06H
Câu 9: Nếu dùng Timer 0 để tạo ra 1 sóng vuông tần số 50Hz trên chân P2.5 thì giá trị cần nạp vào các thanh ghi TH, TL là bao nhiêu nếu dùng thạch anh 11.059MHz:
A. TH là 0DCH và TL là 2FH
B. TH là 0EEH và TL là 00H
C. TH là 0FFH và TL là 2FH
D. TH là 0DCH và TL là 00H
Câu 10: Với thạch anh 12MHz. Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH của Timer 1 ở chế độ 8 bit để có thời gian trễ là 50 us
Câu 11: Với thạch anh 12MHz . Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH của Timer 0 ở chế độ 8 bit để có thời gian trễ là 55 us
Câu 12: Với thạch anh 12MHz . Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH của Timer 1 ở chế độ 8 bit để có thời gian trễ là 200 us
Câu 13: Với thạch anh 12MHz . Tính các giá trị nạp vào thanh ghi TH của Timer 0 ở chế độ 8 bit để có thời gian trễ là 150 us
Câu 14: Nếu dùng Timer 1 để tạo ra 1 sóng vuông tần số 500Hz trên chân P2.1 thì cần thiết lập Timer 1 ở chế độ nào và giá trị cần nạp vào các thanh ghi TH, TL là bao nhiêu nếu dùng thạch anh 12MHz:
A. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là FAH và TL là 30H
B. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là F8H và TL là 30H
C. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là FCH và TL là 18H
D. Chế độ 2 và giá trị nạp TH là FFH và TL là 2FH
Câu 15: Nếu dùng Timer 1 để tạo ra 1 sóng vuông tần số 100Hz trên chân P1.2 thì cần thiết lập Timer 1 ở chế độ nào và giá trị cần nạp vào các thanh ghi TH, TL là bao nhiêu nếu dùng thạch anh 12MHz:
A. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là EAH và TL là 30H
B. Chế độ 2 và giá trị nạp TH là FCH và TL là 78H
C. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là ECH và TL là 78H
D. Chế độ 1 và giá trị nạp TH là ECH và TL là 18H
Câu 16: Khi lập trình định thì với khoảng thời gian lớn hơn 70us (giả sử dùng thạch anh là 12Mhz) ta nên dùng kỹ thuật:
B. Điều chỉnh bằng phần mềm
C. Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp
D. Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu
Câu 17: Sử dụng Timer 1 ở chế độ 16 bit tạo thời gian trễ là 40ms, nếu tần số thạch anh là 12MHz thì giá trị nạp vào TH và TL là:
A. TH là 63 và TL la C0
B. TH là 3C và TL la B0
C. TH là 4B và TL la BF
Câu 18: Cho tần số thạch anh bằng 12MHz, muốn tạo trễ một khoảng thời gian là 500us phải dùng Timer ở chế độ nào:
Câu 19: Cho tần số thạch anh bằng 12MHz, muốn tạo trễ một khoảng thời gian là 200us thì dùng Timer ở chế độ nào:
Câu 20: Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0 để truyền thông với tốc độ baud là 1200 thì giá trị cần nạp cho TH1 (dạng hexa) là
Câu 21: Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0 để truyền thông với tốc độ baud là 2400 thì giá trị cần nạp cho TH1 (dạng hexa) là
Câu 22: Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0 để truyền thông với tốc độ baud là 4800 thì giá trị cần nạp cho TH1 (dạng hexa) là
Câu 23: Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 0 để truyền thông với tốc độ baud là 9600 thì giá trị cần nạp cho TH1 (dạng hexa) là
Câu 24: Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 1 để truyền thông với tốc độ baud là 9600 thì giá trị cần nạp cho TH1 (dạng hexa) là
Câu 25: Cho tần số XTAL =11.0592 MHz, SMOD = 1 để truyền thông với tốc độ baud là 4800 thì giá trị cần nạp cho TH1 (dạng hexa) là