Trắc Nghiệm Vi Xử Lý - Đại Học Điện Lực (EPU) Ôn tập và kiểm tra kiến thức về vi xử lý với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi đa dạng về kiến trúc vi xử lý, nguyên lý hoạt động, các hệ thống nhúng, và lập trình vi xử lý, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: trắc nghiệm vi xử lý Đại học Điện Lực EPU kiểm tra vi xử lý bài thi vi xử lý hệ thống nhúng lập trình vi xử lý kiến trúc vi xử lý trắc nghiệm có đáp án ôn tập vi xử lý kiểm tra kiến thức vi xử lý
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Vi Xử Lý - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết 💻⚡
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Lệnh MOV CL,[BX] thực hiện:
A. Chuyển nội dung ô nhớ có địa chỉ DS:BX vào CL
B. Chuyển nội dung 2 ô nhớ có địa chỉ DS:(BX) và DS:(BX+1) vào CL Chuyển nội dung của BX vào CX
C. Chuyển nội dung của BX vào CL
Câu 2: Sử dụng số nhị phân cho hệ vi xử lý máy tính vì:
D. Biểu diễn ngắn gọn
Câu 3: Chọn kết quả đúng của lệnh MOV [1234], 12h
A. Hoán đổi vị trí của 1234 và 12
B. Hoans đổi giá trị của ổ nhớ 1234 và giá trị 13h
C. Chuyển giá trị 12h vào ô [1234]
D. Lỗi không chuyển tiếp giá trị vào từ ô nhớ
Câu 4: Bộ VXL 32 bít 8486 là bộ VXL có
B. 32 đường bus địa chỉ
C. 32 đường bus dữ liệu
D. Các thanh ghi 32 bít
Câu 5: Tương đương với kết quả nhân một số nhị phân với 8 là :
A. Dịch số đó sang trái 3 vị trí
B. Dịch số đó sang phải 3 vị trí
C. Dịch số đó sang trái 4 bít
D. Dịch số đó sang phải 4 bít
Câu 6: Khi CPU đồng ý ngắt thì tín hiệu sẽ được gửi từ chân nào về IO?
Câu 7: Trong lập trình hợp ngữ cho máy IBM PC tên nào sau đâu hợp lệ:
Câu 8: Trong hệ vi xử lý 8086, cho địa chỉ đầu của đoạn là 25000h, xác định địa chỉ cuối:
Câu 9: Dung lượng bộ nhớ chương trình ngoài và bộ nhớ dữ liệu ngoài tối đa mà chip 8051 có khả năng truy xuất là:
Câu 10: Thiết bị dùng để tính toán đầu tiên mà trong đó giá trị theo vị trí đã được sử dụng, góp phần cho sự ra đời của máy tính ngày nay ?
Câu 11: ROM là bộ nhớ?
A. ROM chỉ đọc ra mà không ghi được vào.
B. ROM vừa đọc vừa ghi.
C. ROM không đọc ra được.
D. ROM không ghi vào được.
Câu 12: Câu 112: Biểu diễn số nguyên (nguyên âm và nguyên dương). Hỏi dải biểu diễn của một chữ số n = 6 bít theo phương pháp dùng bít có trọng số lớn nhất làm bít dấu?
C. 31 số từ -15 đến +15
D. 32 số từ -16 đến + 15
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng khi dùng lệnh In, Out để trao đổi với thiết bị ngoại vi:
A. Phức tạp vì phải biết địa chỉ cổng ngoại vi
B. Các hệ thống khác nhau có địa chỉ khác nhau
C. Không cần biết địa chỉ cổng cần ghép nối thiết bị
Câu 14: Cái nào không phải là đặc điểm của bộ vi điều khiển ARM?
A. Bộ vi xử lý phức tạp
B. Thời gian phát triển sản phẩm ngắn
C. Mất ít chu kỳ xung nhịp cho thực thi mỗi lệnh
D. Các lệnh đơn giản
Câu 15: Giả sử trong AX chứa số 261, khi đọc AH thì được giá trị là bao nhiêu?
Câu 16: Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 2 = 30
Câu 17: Bus địa chỉ của một hệ vi xử lý là 32 đường. Chọn phát biểu sai:
A. Quản lý và truy cập được các ổ logic có dung lượng tối đa 4GB, nên cần chia ổ cứng vật lý thành các ổ logic có dung lượng nhỏ hơn và bằng 4GB.
B. Địa chỉ được của 232 địa chỉ
C. 32 đường địa chỉ trỏ tới 32 thiết bị
D. Quản lý được bộ nhớ có dung lượng 4GB
Câu 18: Lệnh MOV CL,[BX] +5 thực hiện:
A. Chuyển nội dung ô nhớ có địa chỉ SS:(BX+5) vào AL
B. Chuyển nội dung 2 ô nhớ có địa chỉ DS:(BX+5) và DS:(BX+6) vào CL
C. Chuyển nội dung ô nhớ có địa chỉ DS:(BX+5) vào AL
Câu 19: Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là bus địa chỉ byte cao:
Câu 20: Kiến trúc CISC có những đặc điểm gì:
A. Chuyển độ phức tạp từ phần mềm sang phần cứng
B. Đơn giản trong việc thiết kế chip
D. Dễ thiết kế cấu trúc đường ống (pipelining)
Câu 21: Cách biểu thị số âm nhị phân có dấu nào dưới đây là đúng?
A. Sử dụng bít có trọng số cao nhất, biểu diễn 0 cho số âm và 1 cho số dương
B. Sử dụng bít có trọng số cao nhất, biểu diễn 0 cho số dương và 1 cho số âm
C. Sử dụng bít có trọng số thấp nhất, biểu diễn 0 cho số âm và 1 cho số dương
D. Sử dụng bít có trọng số thấp nhất, biểu diễn 0 cho số dương
Câu 22: Để xóa 4 bít đầu của một số nhị phân 8 bít và giữ nguyên 4 bít còn lại:
A. AND bít với giá trị 0Fh
B. OR bít với giá trị 0Fh
C. XOR bít với giá trị 0Fh
D. NOT với giá trị 0Fh
Câu 23: Khi xuất địa chỉ thì bên trong CPU địa chỉ có thể được chứa ở đâu?
B. Tất cả các thanh ghi
C. Tất cả các thanh ghi trừ thanh ghi cờ
Câu 24: Giả sử từ điều khiển CWR 8 bít D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0 để ghi vào thanh ghi CR cấu hình cho 8255A làm việc. Hỏi nhiệm vụ của bít D0:
A. Lựa chọn chế độ làm việc là Output hoặc Input cho các bit thấp ở cổng C
B. Lựa chọn chế độ làm việc là Output hoặc Input cho các bit cao ở cổng C
C. Lựa chọn chế độ làm việc là Output hoặc Input cho cổng B
D. Lựa chọn chế độ làm việc là Output hoặc Input cho cổng A
Câu 25: LF là kí hiệu của?
A. PIC có bộ nhớ flash hoạt động ở điện áp thấp
B. PIC có bộ nhớ EPROM hoạt động ở điện áp thấp
C. PIC có bộ nhớ flash
Câu 26: RST là tín hiệu điều khiển:
A. Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
B. Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
C. Cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp.
D. Cho phép thiết lâp lại chế độ hoạt động cuả chip 8051.
Câu 27: Ngắt cứng từ bên ngoài được CPU nhận biết qua:
Câu 28: Khi trao đổi DMA, quyền điều khiển bus thuộc về:
A. Bộ điều khiển DMA
D. Một thiết bị nào đó có yêu cầu trao đổi trực tiếp với bộ nhớ máy tính.
Câu 29: Câu 4:Các máy tính chúng ta đang dùng ngày nay là máy tính thế hệ nào ?
Câu 30: 8086 được cấp xung đồng hồ từ?
A. Nguồn đồng hồ bên ngoài.
C. Nguồn đồng hồ từ một bộ vi xử lí khác.
Câu 31: Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là:
A. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích
B. Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng
C. Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích
D. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích.
Câu 32: Một số nhị phân gồm 6 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị:
Câu 33: EA là tín hiệu điều khiển:
A. Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
B. Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
C. Cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp.
D. Cho phép thiết lập lại chế độ hoạt động cuả chip 8051
Câu 34: Câu 311: Cho địa chỉ đầu của Đoạn dữ liệu là 12300h, tìm địa chỉ Đoạn của đoạn mã xếp liên tiếp với đoạn dữ liệu này
Câu 35: Lệnh viết chương trình C với tập lệnh THUMB là:
A. int ARM_FUNCTION ( int my_var) __ARM
B. int THUMB.FUNCTION ( int my_var) __THUMB
C. int THUMB_FUNCTION ( int my_var) __THUMB
D. int THUMB-FUNCTION ( int my_var) __THUMB
Câu 36: Đoạn chương trình nào sau đây là in một ký tự ra màn hình?
.data S DB "Hello !$" .code Mov AX, @data Mov DS, AX` Mov DX, OFFSET S
D. Mov AL, 65 Mov AH, 02h Int 21h
Câu 37: Môn học Kỹ thuật Vi xử lý là nghiên cứu về
A. Kiến trúc máy tính
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 38: Câu 129: Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 103 : 2 = 24
Câu 39: Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 103 : 3 = 21
Câu 40: Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 3 = 20