Đề Thi Thủy Lực Khí Nén Tổng Hợp EPU Có Đáp Án Miễn Phí Tài liệu đề thi Thủy lực khí nén tổng hợp đến từ Trường Đại học Điện lực (EPU) được cung cấp miễn phí, có kèm đáp án chi tiết hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn luyện. Đề thi bao gồm các dạng bài tập tính toán, lý thuyết và ứng dụng thực tế về hệ thống thủy lực và khí nén trong kỹ thuật. Phù hợp với sinh viên các ngành Cơ điện tử, Cơ khí, Tự động hóa… đang chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ hoặc luyện thi nâng cao. Hãy bắt đầu luyện đề ngay hôm nay để nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyên ngành!
Từ khoá: đề thi thủy lực khí nén EPU Đại học Điện lực đề thi miễn phí có đáp án đề tổng hợp ôn thi kỹ thuật thủy lực EPU khí nén EPU đề thi cơ khí đề thi tự động hóa đề thi cơ điện tử bài tập thủy lực luyện thi kỹ thuật đề mẫu thủy lực khí nén
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
Câu 2: Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
Câu 3: Trong phạm vi ứng dụng sau phạm vi nào không thích hợp với truyền động khí nén?
A. Truyền động thẳng quãng đường lớn tài trọng nhỏ
B. Truyền động quay công suất lớn
C. Truyền động quay tốc độ lớn hơn 10.000 vòng/phút
D. Truyền động quay công suất nhỏ
Câu 4: Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
B. Cảm biến tia qua khe hở
C. Cảm biến tia rẽ nhánh
D. Cảm biến tia phản hồi
Câu 5: Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 1219, thì X, Y... là ký hiệu của ...
A. Cửa nối làm việc
B. Cửa nối tín hiệu điều khiển
D. Cửa nối với nguồn
Câu 6: Cho van điều khiển như hình vẽ Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B1 qua A2
A. Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B1 qua B2
B. Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B2 qua B1 hoặc từ A2 qua A1
C. Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B2 qua Ạ2
Câu 7: Trong những ưu điểm sau ưu điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?
A. [ <$>] Lực truyền tải trọng cao
B. Không cần đường dần khí nén về
C. Có khả năng tích trữ thông qua bình trích chứa
D. Có khả năng truyền xa
Câu 8: Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
C. Van tiết lưu một chiều
D. Van chặn một chiều
Câu 9: Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
Câu 10: Kiểu tác động nào ứng với ký hiệu tác động lên các phần tử khí nén dưới đây? Tác động bằng khí nén trực tiếp
A. Tác động bằng điện trực tiếp
B. Tác động bằng điện gián tiếp qua van phụ trợ
C. Tác đông bằng khí nén gián tiếp qua van phụ trợ
Câu 11: Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 1 là ký hiệu của ...
B. Cửa nối với nguồn
C. Cửa nối làm việc
D. Cửa nối tín hiệu điều khiển
Câu 12: Máy nén khí áp suất thấp là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây?
Câu 13: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
B. van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ờ vị trí trung gian cửa P thông cửa T
C. van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
D. van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian cửa P thông cửa T
Câu 14: Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
Câu 15: Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 1219, thì P là ký hiệu của ...
A. Cửa nối với nguồn
C. Cửa nối tín hiệu điều khiển
D. Cửa nối làm việc
Câu 16: Động cơ khí nén có thể tích và kích thước ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?
Câu 17: Trong van đảo chiều (còn gọi là van điều khiển hướng), số cửa là ...?
A. số vị trí định vị con trượt của van
B. số lỗ để dẫn dầu vào hay ra.
C. số đường (ngõ) nhận tín hiệu điều khiển
D. số thứ tự lắp van đó trong hệ thống điều khiển
Câu 18: Trong hình dưới pittông 1.0 được điều khiển đi từ phải sang trái khi?
A. Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí phải
B. Van 1.2 hay 1.4 ở vị trí trái
C. Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí trái
D. Van 1.6 ở vị trí trái và 1.8 ở vị trí bên phải
Câu 19: Với động cơ khí nén kiểu trục vít số răng của trục lồi ít ra sao khi so với số răng của trục lõm ?
A. Nhiều hơn 3-4 răng
B. Nhiều hơn 1 -2 răng
Câu 20: Tên nào ứng với ký hiệu phần từ khí nén dưới đây?
Câu 21: Động cơ khí nén có suất tiêu hao tính ra điện ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?
D. Lớn hơn 10-15 lần
Câu 22: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. Van tràn điều khiển trực tiếp
B. Van giảm áp điều khiển trực tiếp
C. Van đóng mở nối tiếp
D. Van tràn điều khiển gián tiếp
Câu 23: Kiểu tác động nào ứng với ký hiệu tác động lên các phần từ khí nén dưới đây? Tác động bằng điện gián tiếp qua van phụ trợ
A. Tác động bằng điện trực tiếp
B. Tác động bằng khí nén trực tiếp
C. Tác gián tiếp bằng khí nén gián tiếp qua van phụ trợ
Câu 24: Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều loại. Trong đó, "bộ lọc tinh" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đến:
Câu 25: Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?
A. Bơm pittông hướng trục
B. Bơm pittông hướng tâm
Câu 26: Độ động v có quan hệ với độ nhớt động lực n và khối lượng riêng p của chất lỏng theo công thức:
Câu 27: Di chuyển từ mốc 1.3 đến 1.2 rồi dừng lại
A. Di chuyển liên tục giữa hai mốc 1.2 và 1.3
B. Di chuyển từ mốc 1.2 đến 1.3 rồi dừng lại
C. Giữ nguyên vị trí
Câu 28: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. Van tràn điều khiển trực tiếp
C. Van tràn điều khiển gián tiếp
D. Van đóng mở nối tiếp
Câu 29: Tên nào ứng với ký hiệu phần từ khí nén dưới đây?
A. Cảm biến tia rẽ nhánh
B. Cảm biến tia phản hồi
C. Cảm biến tia qua khe hở
Câu 30: Gọi Q là lưu lượng của chất lỏng chảy qua mặt cắt s ống dẫn, v là vận tốc chảy trang bình qua mặt cắt s. Phương trình dòng chảy liên tục được biểu diễn như sau:
Câu 31: Các dạng tổn hao áp suất nào dưới đây không được coi là tổn hao áp suất chính trong hệ thống truyền động khí nén ?
A. Tổn hao áp suất trong các loại van
B. Tổn hao áp suất trong ống có tiết diện thay đôi
C. Tổn hao áp suất trong ống thăng
Câu 32: Trong hệ thống thủy lực, bộ phận tạo ra năng lượng hoặc chuyển đổi thành dạng năng lượng khác là:
A. Máy nén khí, động cơ khí nén
B. Máy phát điện, dộng cơ điện, pin, ắc quy
C. Trục, bánh răng, đai truyền, xích truyền
D. Bơm, xi lanh truyền lực, động cơ thủy lực
Câu 33: Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ HL được dùng để ký hiệu loại dầu nào?
A. HL: cho những yêu cầu đơn giản với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.
B. HL: cho những yêu cầu với áp suất lain việc lớn hơn 500 bar.
C. HL: cho những yêu cầu đơn giản với áp suất làm việc nhỏ hơn 200 bar.
D. HL: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.
Câu 34: Cho van điều khiển như hình vẽ
A. Khi có tác dụng tín hiệu ngoài X,chiều X qua A tác dụng như van một chiều
B. Khi có tác dụng tín hiệu ngoài X,chiều B qua A có dòng chảy
C. Khi có tác dụng tín hiệu ngoài X,chiều A qua B có dòng chảy
D. Khi có tác dụng tín hiệu ngoài X,chiều X qua B tác dụng như van một chiều
Câu 35: Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ HLP được dùng để kỷ hiệu loại dầu nào?
A. HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.
B. HLP: cho những yêu cầu với áp suất lấm việc nhỏ hơn 200 bar.
C. HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.
D. HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 500 bar.
Câu 36: Tên nào ứng với ký hiệu phần từ khí nén dưới đây?
A. Xi lanh tác động hai chiều
Câu 37: trong các chất lỏng, áp suất (áp suất do trọng lượng và áp suất do ngoại lực) tác động lên mỗi phần tử chất lỏng
A. Không phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa
B. Phụ thuộc vào hình dạng thủng chứa và vật liệu lấm thùng chứa
C. Không phụ thuộc vào hlnh dạng thùng chứa nhưng phụ thuộc vào vật liệu làm thùng chứa
D. Phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa
Câu 38: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường đóng
B. van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường đóng
C. van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường mở
D. van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường mở
Câu 39: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian các cửa (A, P , B) thông nhau
B. van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian các cửa (A , P , T ) thông nhau
C. van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian các cửa (A, P , B) chặn lẫn nhau
D. van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian các cửa (A, P) thông nhau và (B , T) thông nhau
Câu 40: ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. van tràn điều khiển trực tiếp
B. van đóng mở nối tiếp
C. van đóng mở nối tiếp điều khiển được lưu lượng
D. van tràn điều khiển gián tiếp bằng thủy lực
Câu 41: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. Van tràn điều khiển trực tiếp
B. Van đóng mở nối tiếp
C. Van tràn điều khiển gián tiếp
Câu 42: Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
A. van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hưởng 2/4)
B. van đảo chiều 4/2 (van điều khiển hướng 4/2)
C. van đảo chiều 4/4 (van điều khiển hướng 4/4)
D. van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2)
Câu 43: Thành phần nào dưới đây được chú ý đưa vào khí nén ?
Câu 44: Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều loại. Trong đó. "bộ lọc thô" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đên:
Câu 45: Máy nén khí áp suất rất cao là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây?
Câu 46: Cho van điều khiển như hình vẽ Khi bấm nút bấm, cửa P và L sẽ thông nhau, cửa A bị chặn
A. Khi bấm nút bấm, cửa P và A sẽ bị chặn
B. Khi bấm nút bấm, dầu từ cửa P và cửa A sẽ chảy về thùng dầu
C. Khi bấm nút bấm, cửa P sẽ thông với cửa A
Câu 47: Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 1219, thì A, B, C... là ký hiệu của
A. Cửa nối tín hiệu điều khiển
B. Cửa nối làm việc
C. Cửa nối với nguồn
Câu 49: Áp suất nào trong các loại áp suất dưới đây được ghi trên các thiết bị khí nén?
A. Áp suất tuyệt đối
B. Hiệu áp suất tuyệt đối và áp suất khí quyển
C. Áp suất khí quyển
D. Hiệu áp suất tuyệt đối và áp suất tương đối
Câu 50: Tên nào ứng với ký hiệu phần tử logic khí nén dưới đây?